ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 328/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 28
tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH VỀ THỰC HIỆN CÁC CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI DÂN
GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI DỊCH COVID-19 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh tại Tờ trình số 59/TTr-SLĐTBXH ngày 25
tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm quyền giải quyết của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn
do đại dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có danh mục và nội dung chi
tiết từng quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Kế hoạch và Đầu tư; Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức,
viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các
quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử, đồng thời tổ chức
thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ
sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo
quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Lao động - TB&XH (b/c);
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Các phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Viễn thông Kon Tum;
- Lưu: VT, TTHCC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hòa
|
QUY TRÌNH
NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VỀ
THỰC HIỆN CÁC CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI DÂN GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI DỊCH COVID-19 THUỘC
THẨM GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Phần I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Lao động, Tiền
lương và Việc làm
|
1
|
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn
thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch
COVID-19
|
2
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm
ngừng kinh doanh do đại dịch COVID- 19
|
3
|
Hỗ trợ người lao động bị chấm
dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ
điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
4
|
Hỗ trợ người lao động không
có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19
|
5
|
Hỗ trợ người sử dụng lao động
vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại
dịch COVID-19
|
Tổng cộng: 05 Thủ tục hành
chính
Phần II:
NỘI DUNG CHI TIẾT TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Quy trình số 1:
Thủ
tục: Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc
không hưởng lương do đại dịch COVID-19
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Công chức, viên chức của đơn vị tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công của tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ
hồ sơ của TTHC)
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công của tỉnh
|
Sở Kế hoạch – Đầu tư
|
Giờ hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
1.1. Kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ
sơ (thẩm định)
|
Công chức Phòng Đăng ký Kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch – Đầu tư tỉnh
|
1/2 ngày/ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản/Phiếu theo
dõi quá trình xử lý công việc (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
1.2 Đồng thời chuyển hồ sơ đến
cơ quan phối hợp thẩm định (Sở Lao động – TBXH)
|
Phòng Lao động – TL- BHXH (Sở Lao động – TBXH)
|
02 giờ /ngày làm việc
|
Văn bản thẩm định
|
Bước 4
|
Tổng hợp kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn của Sở Kế hoạch – Đầy tư
|
01 giờ/ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản/Phiếu theo
dõi quá trình xử lý công việc (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 6
|
Phê duyệt văn bản thẩm định xử
lý hồ sơ (văn bản)
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch – Đầu tư
|
01 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản thẩm định (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 7
|
Tiếp nhận văn bản của Sở Kế
hoạch – Đầu tư. Lập phiếu trình (nếu có) và hiệu chỉnh Dự thảo kết quả thủ tục
hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo - Văn xã (Văn phòng UBND tỉnh)
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản/Dự thảo Quyết định
hành chính (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 8
|
Lãnh đạo cơ quan xem xét, cho
ý kiến. Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 giờ/ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định hành chính
(kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
kết quả xử lý TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1/2 ngày/ngày làm việc
|
Quyết định hành chính
|
Bước 10
|
Văn thư vào số văn bản, lưu
trữ và chuyển trả kết quả xử lý TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh.
|
1/2 giờ/ngày làm việc
|
Quyết định hành chính/Phiếu
theo dõi quá trình xử lý công việc (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 11
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh
|
1/2 giờ/ngày làm việc
|
Quyết định hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
02 ngày làm việc sau khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
Quy trình số 2:
Thủ
tục: Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Công chức, viên chức của đơn vị tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công của tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ
hồ sơ của TTHC)
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công của tỉnh
|
Sở Kế hoạch – Đầu tư
|
Giờ hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
1.1. Kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ
sơ (thẩm định)
|
Công chức Phòng Đăng ký Kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch – Đầu tư tỉnh
|
1/2 ngày/ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản/Phiếu theo dõi
quá trình xử lý công việc (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
1.2 Đồng thời chuyển hồ sơ đến
cơ quan phối hợp thẩm định (Sở Lao động – TBXH)
|
Phòng Lao động – TL- BHXH (Sở Lao động – TBXH)
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản thẩm định
|
Bước 4
|
Tổng hợp kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh (Sở Kế hoạch – Đầu tư)
|
01 giờ/ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản/Phiếu theo
dõi quá trình xử lý công việc (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 6
|
Phê duyệt văn bản thẩm định xử
lý hồ sơ (văn bản)
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch – Đầu tư
|
01 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản thẩm định (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 7
|
Tiếp nhận văn bản của Sở Kế
hoạch – Đầu tư. Lập phiếu trình (nếu có) và hiệu chỉnh Dự thảo kết quả thủ tục
hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo - Văn xã (Văn phòng UBND tỉnh)
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản/Dự thảo Quyết định
hành chính (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 8
|
Lãnh đạo cơ quan xem xét, cho
ý kiến. Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 giờ/ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định hành chính
(kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
kết quả xử lý TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1/2 ngày/ngày làm việc
|
Quyết định hành chính
|
Bước 10
|
Văn thư vào số văn bản, lưu
trữ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh.
|
1/2 giờ/ngày làm việc
|
Quyết định hành chính/Phiếu
theo dõi quá trình xử lý công việc (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 11
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh
|
1/2 giờ/ngày làm việc
|
Quyết định hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:
|
02 ngày làm việc sau khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
Quy trình số 3:
Thủ
tục: Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do
đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Công chức, viên chức của đơn vị tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công của tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ
hồ sơ của TTHC)
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công của tỉnh
|
Sở Lao động - TBXH
|
Giờ hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý
công việc (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
1.1. Kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ
sơ (thẩm định)
|
Công chức phòng Lao động – TL- BHXH (Sở Lao động - TBXH tỉnh)
|
01 ngày/ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản/Phiếu theo
dõi quá trình xử lý công việc (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
1.2 Đồng thời chuyển hồ sơ đến
cơ quan phối hợp thẩm định (Sở Kế hoạch – Đầu tư)
|
Công chức Phòng Đăng ký Kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch – Đầu tư
|
1/2 ngày/ngày làm việc
|
Văn bản thẩm định
|
Bước 4
|
Tổng hợp kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Lao động – TL- BHXH
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản/Phiếu theo
dõi quá trình xử lý công việc (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 6
|
Phê duyệt văn bản thẩm định xử
lý hồ sơ (văn bản)
|
Lãnh đạo Sở Lao động – TB&XH
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản thẩm định (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 7
|
Tiếp nhận văn bản của Sở Lao
động - TBXH. Lập phiếu trình (nếu có) và hiệu chỉnh Dự thảo kết quả thủ tục
hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo - Văn xã (Văn phòng UBND tỉnh)
|
2 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản/Dự thảo Quyết định
hành chính (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 8
|
Lãnh đạo cơ quan xem xét, cho
ý kiến. Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 giờ/ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định hành chính
(kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
kết quả xử lý TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1/2 ngày/ngày làm việc
|
Quyết định hành chính
|
Bước 10
|
Văn thư vào số văn bản, lưu
trữ; chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh.
|
1/2 giờ/ngày làm việc
|
Quyết định hành chính/Phiếu
theo dõi quá trình xử lý công việc (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 12
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh
|
1/2 giờ/ngày làm việc
|
Quyết định hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
03 ngày làm việc sau khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
Quy trình số 4:
Thủ
tục: Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm
do đại dịch COVID-19
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Công chức, viên chức của đơn
vị tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ
sơ của TTHC)
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công của tỉnh
|
Sở Lao động - TBXH
|
Giờ hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý
công việc (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
1.1. Kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ
sơ (thẩm định)
|
Công chức phòng Lao động –
TL- BHXH (Sở Lao động - TBXH tỉnh)
|
01 ngày/ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản/Phiếu theo
dõi quá trình xử lý công việc (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
1.2 Đồng thời chuyển hồ sơ đến
cơ quan phối hợp thẩm định (Sở Kế hoạch – Đầu tư)
|
Công chức Phòng Đăng ký Kinh
doanh thuộc Sở Kế hoạch – Đầu tư
|
1/2 ngày/ngày làm việc
|
Văn bản thẩm định
|
Bước 4
|
Tổng hợp kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Lao động – TL-
BHXH
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản/Phiếu theo
dõi quá trình xử lý công việc (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 6
|
Phê duyệt văn bản thẩm định xử
lý hồ sơ (văn bản)
|
Lãnh đạo Sở Lao động - TBXH
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản thẩm định (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 7
|
Tiếp nhận văn bản của Sở Lao
động - TBXH. Lập phiếu trình (nếu có) và hiệu chỉnh Dự thảo kết quả thủ tục
hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo -
Văn xã (Văn phòng UBND tỉnh)
|
2 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản/Dự thảo Quyết định
hành chính (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 8
|
Lãnh đạo cơ quan xem xét, cho
ý kiến. Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 giờ/ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định hành chính
(kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
kết quả xử lý TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1/2 ngày/ngày làm việc
|
Quyết định hành chính
|
Bước 10
|
Văn thư vào số văn bản, lưu
trữ; Chuyển trả kết quả xử lý TTHC cho
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh.
|
1/2 giờ/ngày làm việc
|
Quyết định hành chính/Phiếu
theo dõi quá trình xử lý công việc (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 13
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công của tỉnh
|
1/2 giờ/ngày làm việc
|
Quyết định hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
03 ngày làm việc sau khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
Quy trình số 5:
Thủ tục:
Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao
động phải ngừng việc do đại dịch COVID-19
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Công chức, viên chức của đơn vị tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công của tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ
hồ sơ của TTHC)
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công của tỉnh
|
Sở Lao động – TBXH
|
Giờ hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
1.1. Kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ
sơ (thẩm định)
|
Công chức Phòng Lao động – TL- BHXH (Sở Lao động – TBXH)
|
1/2 ngày/ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản/Phiếu theo
dõi quá trình xử lý công việc (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
1.2 Đồng thời chuyển hồ sơ đến
cơ quan phối hợp thẩm định
|
Công chức Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Kon Tum
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản thẩm định
|
Bước 4
|
Tổng hợp kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Lao động – TL- BHXH (Sở Lao động – TB&XH)
|
01 giờ/ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản/Phiếu theo
dõi quá trình xử lý công việc (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 6
|
Phê duyệt văn bản thẩm định xử
lý hồ sơ (văn bản)
|
Lãnh đạo Sở Lao động – TBXH
|
01 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản thẩm định (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 7
|
Tiếp nhận văn bản của Sở Lao
động – TBXH Lập phiếu trình (nếu có) và hiệu chỉnh Dự thảo kết quả thủ tục
hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo - Văn xã (Văn phòng UBND tỉnh)
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản/Dự thảo Quyết định
hành chính (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 8
|
Lãnh đạo cơ quan xem xét, cho
ý kiến. Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 giờ/ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định hành chính
(kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
kết quả xử lý TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1/2 ngày/ngày làm việc
|
Quyết định hành chính
|
Bước 10
|
Văn thư vào số văn bản, lưu
trữ; Chuyển trả kết quả xử lý TTHC Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh.
|
1/2 giờ/ngày làm việc
|
Quyết định hành chính/Phiếu
theo dõi quá trình xử lý công việc (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 12
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh
|
1/2 giờ/ngày làm việc
|
Quyết định hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
02 ngày làm việc sau khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
|