Quyết định 3271/QĐ-UBND năm 2009 quy định cước vận tải hàng hóa bằng ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
Số hiệu | 3271/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/12/2009 |
Ngày có hiệu lực | 02/12/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Nguyễn Ngọc Toa |
Lĩnh vực | Thương mại,Giao thông - Vận tải |
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3271/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 02 tháng 12 năm 2009 |
VỀ QUY ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HOÁ BẰNG ÔTÔ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá; Nghị định số
75/2008/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2008 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 170/2003/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 104/2008/TT-BTC ngày 13 tháng 11 năm 2008 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP và Nghị định số 75/2008/NĐ-CP
ngày 09 tháng 6 năm 2008 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 590/TTr- STC ngày 19 tháng 11 năm
2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này biểu cước vận chuyển hàng hoá bằng ô tô và một số quy định tính cước vận chuyển hàng hoá bằng ô tô áp dụng trong các trường hợp sau:
1. Xác định cước vận chuyển hàng hoá thanh toán từ nguồn ngân sách nhà nước, các chương trình mục tiêu. Trường hợp thực hiện cơ chế đấu thầu đối với cước vận chuyển hàng hoá thì áp dụng theo mức cước trúng thầu.
2. Là cơ sở để các đơn vị tham khảo trong quá trình thương thảo hợp đồng cước vận chuyển hàng hoá ngoài các trường hợp nêu trên.
(Có phụ lục chi tiết mức cước kèm theo)
Điều 2. Cước vận tải hàng hoá bằng ôtô quy định tại Điều 1 đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính; Giao thông Vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 895/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2009 của UBND tỉnh về quy định cước vận tải hàng hoá bằng ô tô./.
Nơi nhận: |
TM.UỶ
BAN NHÂN DÂN |
BIỂU CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HOÁ BẰNG ÔTÔ VÀ MỘT SỐ QUY ĐỊNH
VỀ TÍNH CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HOÁ BẰNG ÔTÔ
(Kèm theo Quyết định số 3271/QĐ-UBND ngày 02/12/2009 của UBND tỉnh )
I. BIỂU CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HOÁ BẰNG ÔTÔ
1. Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 1
Hàng bậc 1 bao gồm: đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại.
Cự ly |
Loại đường |
|||||
Đường loại 1 |
Đường loại 2 |
Đường loại 3 |
Đường loại 4 |
Đường loại 5 |
Đường loại ĐBX |
|
1 |
10.321 |
12.282 |
18.054 |
26.179 |
37.981 |
53.173 |
2 |
5.713 |
6.798 |
9.994 |
14.491 |
21.025 |
29.435 |
3 |
4.111 |
4.891 |
7.190 |
10.423 |
15.127 |
21.178 |
4 |
3.364 |
4.004 |
5.884 |
8.531 |
12.378 |
17.329 |
5 |
2.949 |
3.510 |
5.158 |
7.479 |
10.852 |
15.192 |
6 |
2.665 |
3.171 |
4.661 |
6.760 |
9.809 |
13.732 |
7 |
2.457 |
2.923 |
4.298 |
6.231 |
9.042 |
12.659 |
8 |
2.295 |
2.730 |
4.015 |
5.821 |
8.445 |
11.823 |
9 |
2.162 |
2.572 |
3.782 |
5.483 |
7.954 |
11.136 |
10 |
2.053 |
2.444 |
3.592 |
5.209 |
7.556 |
10.579 |
11 |
1.958 |
2.332 |
3.428 |
4.968 |
7.206 |
10.089 |
12 |
1.872 |
2.228 |
3.275 |
4.750 |
6.889 |
9.645 |
13 |
1.784 |
2.123 |
3.120 |
4.524 |
6.565 |
9.191 |
14 |
1.704 |
2.027 |
2.978 |
4.321 |
6.270 |
8.778 |
15 |
1.627 |
1.937 |
2.848 |
4.129 |
5.986 |
8.381 |
16 |
1.560 |
1.856 |
2.727 |
3.955 |
5.739 |
8.035 |
17 |
1.511 |
1.798 |
2.642 |
3.833 |
5.562 |
7.787 |
18 |
1.472 |
1.753 |
2.577 |
3.736 |
5.418 |
7.586 |
19 |
1.429 |
1.701 |
2.502 |
3.627 |
5.260 |
7.364 |
20 |
1.383 |
1.646 |
2.418 |
3.505 |
5.090 |
7.127 |
21 |
1.327 |
1.581 |
2.321 |
3.366 |
4.884 |
6.838 |
22 |
1.276 |
1.516 |
2.233 |
3.234 |
4.696 |
6.574 |
23 |
1.229 |
1.463 |
2.151 |
3.119 |
4.523 |
6.332 |
24 |
1.189 |
1.415 |
2.078 |
3.015 |
4.375 |
6.125 |
25 |
1.151 |
1.368 |
2.013 |
2.917 |
4.235 |
5.929 |
26 |
1.114 |
1.325 |
1.949 |
2.824 |
4.099 |
5.738 |
27 |
1.077 |
1.280 |
1.883 |
2.729 |
3.962 |
5.547 |
28 |
1.040 |
1.237 |
1.819 |
2.638 |
3.826 |
5.357 |
29 |
1.005 |
1.196 |
1.757 |
2.546 |
3.697 |
5.176 |
30 |
973 |
1.157 |
1.704 |
2.468 |
3.579 |
5.011 |
31 - 35 |
944 |
1.122 |
1.651 |
2.394 |
3.472 |
4.861 |
36 - 40 |
919 |
1.093 |
1.606 |
2.327 |
3.380 |
4.732 |
41 - 45 |
897 |
1.069 |
1.571 |
2.276 |
3.303 |
4.624 |
46 - 50 |
879 |
1.047 |
1.538 |
2.231 |
3.236 |
4.531 |
51 - 55 |
874 |
1.040 |
1.528 |
2.215 |
3.215 |
4.500 |
56 - 60 |
859 |
1.021 |
1.502 |
2.177 |
3.160 |
4.424 |
61 - 70 |
845 |
1.006 |
1.478 |
2.143 |
3.110 |
4.354 |
71 - 80 |
834 |
993 |
1.459 |
2.116 |
3.070 |
4.298 |
81 - 90 |
825 |
982 |
1.443 |
2.092 |
3.035 |
4.250 |
91 - 100 |
818 |
972 |
1.429 |
2.074 |
3.011 |
4.215 |
Từ 101 km trở lên |
811 |
967 |
1.420 |
2.058 |
2.986 |
4.180 |
2. Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 2: Được tính bằng 1,10 lần cước hàng bậc 1.
Hàng bậc 2 bao gồm: Ngói, lương thực đóng bao, đá các loại (trừ đá xay), gỗ cây, than các loại, các loại quặng, sơn các loại, tranh, tre, nứa,lá, bương, vầu, hóp, sành, sứ, các thành phẩm và bán thành phẩm bằng gỗ (cửa, tủ, bàn, ghế, chấn song…), các thành phẩm và bán thành phẩm kim loại (thanh, thỏi, dầm, tấm, lá, dây, cuộn, ống (trừ ống nước)…).
3. Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 3: Được tính bằng 1,3 lần cước hàng bậc 1.
Hàng bậc 3 bao gồm: Lương thực rời, xi măng, vôi các loại, phân bón các loại (trừ phân động vật), xăng dầu, thuốc trừ sâu, trừ dịch, thuốc chống mối mọt, thuốc thú y, sách, báo, giấy viết, giống cây trồng, nông sản phẩm, các loại vật tư, máy móc, thiết bị chuyên ngành, nhựa đường, cột điện, ống nước (bằng thép, bằng nhựa).
4. Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 4: Được tính bằng 1,40 lần cước hàng bậc 1.
Hàng bậc 4 bao gồm: Nhựa nhũ tương, muối các loại, thuốc chữa bệnh, phân động vật, bùn, các loại hàng dơ bẩn, kính các loại, hàng tinh vi, hàng thuỷ tinh, xăng dầu chứa bằng phi.
5. Trường hợp vận chuyển các mặt hàng không có tên trong danh mục 4 bậc hàng nêu trên thì chủ hàng và chủ phương tiện căn cứ vào đặc tính của mặt hàng tương đương để xếp vào bậc hàng thích hợp khi tính cước vận chuyển.