Quyết định 3267/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 3267/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/11/2020 |
Ngày có hiệu lực | 16/11/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Võ Văn Hưng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3267/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 16 tháng 11 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017VNĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày 17 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính “Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng” thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1854/TTr-SXD ngày 06/11/2020 và của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với UBND cấp huyện xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3267/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí |
Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng và Kiến trúc |
||||||
1 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh 1.008432.000.00.00.H50 |
Thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI |
Không quy định |
Không quy định |
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009; - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật số 35/2018/QH14 ngày 19/11/2018 sửa đổi một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch. |
2 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc 1.008891.000.00.00.H50 |
Thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI |
Không quy định |
Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính |
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019 - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc |
3 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) 1.008989.000.00.00.H50 |
Thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI |
Không quy định |
Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính |
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019 - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc |
4 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề 1.008990.000.00.00.H50 |
Thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI |
Không quy định |
Không |
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019 - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc |
5 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc 1.008991.000.00.00.H50 |
Thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI |
Không quy định |
Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính |
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019 - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc |
6 |
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam 1.008992.000.00.00.H50 |
Thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI |
Không quy định |
Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính |
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019 - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc |
7 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam 1.008993.000.00.00.H50 |
Thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI |
Không quy định |
Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính |
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019 - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc |
Tổng cộng: 07 TTHC
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC XÂY DỰNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3267/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí |
Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng và Kiến trúc |
||||||
1. |
Cung cấp thông, tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện 1.008455.000.00.00.H50 |
Thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI |
Không quy định |
Không quy định |
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009; - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật số 35/2018/QH14 ngày 19/11/2018 sửa đổi một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch. |
Tổng cộng: 01 TTHC