Quyết định 3260/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ ngành Tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2022-2025
Số hiệu | 3260/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/11/2024 |
Ngày có hiệu lực | 04/11/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Nguyễn Sơn Hùng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3260/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 04 tháng 11 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 3986/STP-VP ngày 17 tháng 10 năm 2024 và Văn bản số 4199/STP-VP ngày 30 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phương án đơn giản hóa đối với 28 thủ tục hành chính (TTHC) nội bộ ngành Tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2022-2025.
(Danh mục và nội dung phương án đơn giản hóa đính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp các sở, ban ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị có liên quan đến các nội dung phê duyệt đơn giản hóa nêu tại Điều 1 của Quyết định này, có trách nhiệm:
Kịp thời triển khai thực thi các phương án đơn giản hóa TTHC nội bộ ngành Tư pháp theo Quyết định công bố TTHC nội bộ trong tỉnh Đồng Nai; chủ động theo dõi, đôn đốc xử lý hồ sơ nhằm tạo thuận lợi cho cá nhân, tổ chức trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính nội bộ phù hợp với các quy định pháp luật hiện hành.
Đối với các nội dung đề xuất đơn giản hóa, kiến nghị các Bộ, ngành Trung ương (nếu có): Thường xuyên theo dõi, cập nhật các quy định có liên quan và phối hợp tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc triển khai thực thi các phương án đơn giản hóa TTHC nội bộ theo nội dung kiến nghị sau khi các quy định pháp luật tương ứng được điều chỉnh hoặc ban hành mới phù hợp.
Điều 3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc việc thực hiện các nội dung phương án đơn giản hóa TTHC nội bộ đã được phê duyệt thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH
MỤC PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ NGÀNH TƯ PHÁP THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH ĐỒNG NAI GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm
theo Quyết định số 3260/QĐ-UBND ngày 04/11/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đồng Nai)
Stt |
Tên TTHC nội bộ |
Thẩm quyền đơn giản hóa |
Nội dung đề xuất/ kiến nghị thực thi ĐGH |
Trang |
A. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CHUNG (Cấp tỉnh, cấp huyện) |
1 |
||
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT |
|
||
1. |
Xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND cấp tỉnh, cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
1 |
B. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP TỈNH |
1 |
||
I. |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT |
|
||
2. |
Quyết định danh mục quyết định của Chủ tịch UBND cấp tỉnh quy định chi tiết luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội, lệnh, quyết định của Chủ tịch nước |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
1 |
3. |
Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trái pháp luật theo thẩm quyền (cấp tỉnh) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
2 |
4. |
Cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
3 |
II. |
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT |
|
||
5. |
Quyết định công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
4 |
6. |
Quyết định miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
5 |
7. |
Rà soát văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền, xử lý/kiến nghị xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật (cấp tỉnh) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
5 |
8. |
Hệ thống hóa, công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền (cấp tỉnh) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
6 |
III. |
LĨNH VỤC LÝ LỊCH TƯ PHÁP |
|
|
|
9. |
Rà soát, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp phục vụ xây dựng, quản lý, sử dụng và khai thác Cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
7 |
10. |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
8 |
IV. |
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ |
|
|
|
11. |
Xét thăng hạng chức danh trợ giúp viên pháp lý hạng II |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
8 |
12. |
Xét thăng hạng chức danh trợ giúp viên pháp lý hạng I |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
9 |
13. |
Bổ nhiệm, cấp thẻ Trợ giúp viên pháp lý |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
9 |
14. |
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ Trợ giúp viên pháp lý |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
10 |
15. |
Cấp lại thẻ Trợ giúp viên pháp lý |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
10 |
16. |
Bổ nhiệm Giám định viên tư pháp |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
11 |
V. |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP KHÁC |
|
||
17. |
Xét thăng hạng chức danh hỗ trợ nghiệp vụ hạng II |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
12 |
18. |
Xếp hạng các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tư pháp |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
12 |
19. |
Thành lập Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tư pháp |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
13 |
VI. |
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG |
|
||
20. |
Thành lập Phòng công chứng |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
13 |
21. |
Giải thể Phòng công chứng |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
14 |
22. |
Chuyển đổi Phòng công chứng thành Văn phòng công chứng |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
15 |
C. |
TTHC NỘI BỘ CẤP HUYỆN |
15 |
||
I. |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT |
|
||
23. |
Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trái pháp luật theo thẩm quyền (cấp huyện) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
15 |
24. |
Rà soát văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền, xử lý/kiến nghị xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
16 |
25. |
Hệ thống hóa, công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền (cấp huyện) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
16 |
II. |
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT |
|
||
26. |
Quyết định công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp huyện) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
17 |
27. |
Quyết định miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp huyện) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
18 |
28. |
Công nhận xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
18 |