Quyết định 326/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
Số hiệu | 326/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/01/2017 |
Ngày có hiệu lực | 20/01/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hải Dương |
Người ký | Nguyễn Anh Cương |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 326/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 20 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1433/TT-STNMT ngày 19 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Hải Dương với các nội dung chủ yếu sau đây:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường Cẩm Thượng |
Phường Bình Hàn |
Phường Ngọc Châu |
Phường Quang Trung |
Phường Nguyễn Trãi |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(5)+...(25) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
7.265,68 |
268,85 |
246,87 |
315,83 |
84,26 |
56,01 |
1 |
Đất nông nghiệp |
2.093,58 |
12,13 |
8,27 |
14,94 |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.362,29 |
4,02 |
3,03 |
1,41 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
1.362,25 |
4,02 |
3,03 |
1,41 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
157,18 |
0,38 |
1,42 |
12,51 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
175,71 |
|
3,19 |
0,01 |
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
397,54 |
7,73 |
0,63 |
1,01 |
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
0,86 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
5.159,09 |
256,72 |
238,60 |
300,89 |
84,26 |
56,01 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
26,60 |
0,04 |
0,03 |
3,58 |
|
3,59 |
2.2 |
Đất an ninh |
14,69 |
0,05 |
0,63 |
0,02 |
0,02 |
2,81 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
282,32 |
0,12 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
166,40 |
50,98 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
59,49 |
1,76 |
1,77 |
1,48 |
0,01 |
2,50 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
369,68 |
25,55 |
20,32 |
9,73 |
0,59 |
2,81 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.648,87 |
62,16 |
63,72 |
92,88 |
20,62 |
16,86 |
|
Đất giao thông |
1.206,64 |
54,77 |
55,34 |
65,42 |
17,47 |
14,14 |
|
Đất thủy lợi |
254,09 |
5,91 |
5,07 |
11,81 |
|
0,45 |
|
Đất công trình năng lượng |
8,11 |
0,03 |
0,84 |
0,01 |
|
0,01 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
1,39 |
0,03 |
|
|
|
0,53 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
5,59 |
|
|
0,32 |
0,67 |
0,28 |
|
Đất cơ sở y tế |
24,07 |
0,04 |
0,12 |
0,61 |
0,61 |
0,03 |
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
107,04 |
1,07 |
2,17 |
7,73 |
1,13 |
1,15 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
30,60 |
0,09 |
|
6,43 |
|
|
|
Đất chợ |
11,34 |
0,22 |
0,18 |
0,55 |
0,74 |
0,27 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
0,27 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
8,98 |
0,07 |
|
3,33 |
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
293,82 |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
1.239,26 |
53,79 |
79,26 |
103,76 |
29,48 |
17,52 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
69,75 |
0,63 |
2,09 |
0,48 |
4,53 |
0,08 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
13,42 |
|
1,39 |
2,49 |
0,38 |
3,06 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
17,94 |
0,52 |
0,04 |
0,53 |
0,32 |
0,14 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
72,46 |
3,19 |
3,07 |
0,66 |
|
0,18 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
81,66 |
23,22 |
13,41 |
4,03 |
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
12,28 |
0,28 |
0,83 |
0,47 |
0,05 |
0,12 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
122,98 |
1,62 |
1,38 |
24,48 |
5,32 |
2,98 |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
17,21 |
0,71 |
1,73 |
0,41 |
0,22 |
|
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
523,06 |
27,02 |
17,08 |
51,40 |
0,18 |
1,93 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
91,87 |
5,01 |
31,69 |
0,10 |
22,54 |
1,43 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
26,04 |
|
0,12 |
1,06 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
13,01 |
|
|
|
|
|
STT |
CHỈ TIÊU |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Phạm Ngũ Lão |
Phường Trần Hưng Đạo |
Phường Trần Phú |
Phường Thanh Bình |
Phường Lê Thanh Nghị |
Phường Hải Tân |
||
(1) |
(2) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
74,68 |
37,99 |
44,68 |
263,21 |
102,83 |
346,80 |
1 |
Đất nông nghiệp |
0,33 |
|
0,01 |
3,93 |
0,06 |
28,42 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
0,65 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
0,65 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
1,36 |
0,02 |
24,85 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
0,30 |
|
|
0,26 |
|
0,17 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,03 |
|
0,01 |
1,66 |
0,04 |
3,40 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
74,35 |
37,99 |
44,67 |
259,28 |
102,77 |
318,38 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
0,01 |
|
2,05 |
|
0,01 |
0,25 |
2.2 |
Đất an ninh |
0,04 |
0,02 |
|
5,02 |
|
0,10 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
1,22 |
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
2,00 |
0,13 |
|
3,53 |
0,80 |
2,83 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
3,26 |
1,15 |
0,44 |
24,01 |
9,07 |
22,30 |
2.7 |
Đất SD cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
22,87 |
11,98 |
14,19 |
107,99 |
31,27 |
92,95 |
|
Đất giao thông |
18,19 |
9,34 |
11,16 |
73,69 |
23,01 |
73,65 |
|
Đất thủy lợi |
1,14 |
0,47 |
0,08 |
2,21 |
3,38 |
11,18 |
|
Đất công trình năng lượng |
|
0,02 |
0,01 |
0,80 |
|
0,15 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
|
|
0,02 |
0,08 |
|
0,09 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
0,48 |
0,17 |
0,08 |
1,78 |
1,59 |
|
|
Đất cơ sở y tế |
|
1,17 |
0,03 |
11,93 |
0,03 |
1,85 |
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
3,06 |
0,58 |
1,19 |
13,16 |
0,54 |
5,20 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
0,23 |
1,00 |
0,70 |
1,67 |
|
|
Đất chợ |
|
|
0,62 |
3,64 |
1,05 |
0,83 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
0,48 |
0,09 |
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
33,57 |
12,81 |
16,29 |
95,34 |
32,10 |
121,12 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
2,48 |
5,03 |
3,94 |
6,60 |
0,88 |
16,01 |
2.14 |
Đất XD trụ sở tổ chức sự nghiệp |
|
0,12 |
0,28 |
|
1,20 |
2,85 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
0,23 |
0,36 |
|
0,38 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
0,09 |
|
0,73 |
0,25 |
0,01 |
7,89 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
0,42 |
0,59 |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,39 |
0,13 |
0,14 |
0,99 |
0,32 |
0,82 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
1,72 |
1,93 |
0,28 |
8,33 |
2,51 |
9,77 |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,22 |
0,65 |
0,09 |
0,98 |
|
0,81 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
0,39 |
4,03 |
5,61 |
|
16,96 |
35,09 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
7,28 |
|
0,40 |
0,48 |
6,50 |
2,90 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,03 |
0,01 |
|
3,70 |
0,63 |
1,72 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
STT |
CHỈ TIÊU |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường Tứ Minh |
Phường Việt Hòa |
Phường Ái Quốc |
Xã An Châu |
Xã Thượng Đạt |
||
(1) |
(2) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
760,09 |
632,78 |
833,62 |
401,72 |
262,42 |
1 |
Đất nông nghiệp |
72,77 |
255,22 |
386,42 |
230,33 |
103,40 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
11,02 |
180,20 |
251,20 |
154,88 |
64,57 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
11,02 |
180,20 |
251,20 |
154,85 |
64,57 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
2,79 |
5,27 |
7,59 |
12,22 |
3,70 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
2,50 |
1,37 |
87,79 |
32,02 |
22,88 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
56,46 |
67,52 |
39,84 |
31,21 |
12,25 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
0,86 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
687,32 |
372,62 |
447,20 |
171,39 |
151,40 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
|
|
1,72 |
5,48 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
4,56 |
0,43 |
0,85 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
166,37 |
|
88,04 |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
|
51,17 |
4,76 |
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
17,32 |
4,26 |
0,84 |
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
79,82 |
33,95 |
4,51 |
4,60 |
0,08 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
179,08 |
130,18 |
166,84 |
60,12 |
54,34 |
|
Đất giao thông |
134,41 |
89,88 |
109,02 |
43,39 |
38,63 |
|
Đất thủy lợi |
18,59 |
32,56 |
38,52 |
13,36 |
14,13 |
|
Đất công trình năng lượng |
4,05 |
0,02 |
0,28 |
0,02 |
0,05 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
0,21 |
0,02 |
0,19 |
0,02 |
0,03 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
0,13 |
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
0,23 |
5,03 |
0,53 |
0,20 |
0,08 |
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
19,66 |
2,44 |
15,39 |
1,65 |
1,33 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
1,73 |
0,23 |
1,33 |
1,26 |
0,09 |
|
Đất chợ |
0,20 |
|
1,45 |
0,22 |
|
2.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
0,27 |
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
2,50 |
0,03 |
0,15 |
1,75 |
0,03 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
47,38 |
38,90 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
168,97 |
90,06 |
126,74 |
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1,58 |
9,24 |
1,81 |
0,35 |
0,85 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
0,32 |
0,87 |
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
2,11 |
|
3,02 |
0,09 |
0,49 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
7,46 |
3,35 |
7,48 |
3,51 |
1,30 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
|
11,33 |
6,52 |
8,47 |
4,19 |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
1,33 |
0,67 |
0,91 |
0,68 |
0,53 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
4,62 |
12,79 |
2,46 |
|
1,63 |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,90 |
0,99 |
0,45 |
0,18 |
0,26 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
45,46 |
24,16 |
29,44 |
37,68 |
33,34 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
2,94 |
|
0,03 |
0,23 |
1,86 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
2,30 |
0,01 |
0,04 |
|
13,60 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
4,94 |
|
|
7,62 |
STT |
CHỈ TIÊU |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Nam Đồng |
Phường Thạch Khôi |
Xã Tân Hưng |
Phường Nhị Châu |
Phường Tân Bình |
||
(1) |
(2) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
889,46 |
533,06 |
509,90 |
320,68 |
279,94 |
1 |
Đất nông nghiệp |
432,09 |
166,56 |
269,59 |
106,54 |
2,57 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
278,03 |
134,11 |
190,28 |
88,89 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
278,03 |
134,10 |
190,28 |
88,89 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
38,51 |
12,26 |
24,22 |
9,7 6 |
0,32 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
22,68 |
0,07 |
0,22 |
|
2,25 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
92,87 |
20,12 |
54,87 |
7,89 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
456,92 |
366,50 |
240,31 |
214,14 |
277,37 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
8,01 |
1,50 |
|
0,01 |
0,32 |
2.2 |
Đất an ninh |
0,06 |
|
|
0,03 |
0,05 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
27,79 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
41,28 |
16,99 |
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
2,63 |
3,10 |
2,37 |
12,16 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
12,24 |
79,75 |
6,94 |
21,25 |
7,31 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
121,35 |
119,58 |
102,31 |
72,24 |
105,34 |
|
Đất giao thông |
78,96 |
75,41 |
65,46 |
60,66 |
94,64 |
|
Đất thủy lợi |
33,67 |
24,28 |
29,77 |
6,40 |
1,11 |
|
Đất công trình năng lượng |
0,06 |
1,16 |
0,35 |
0,03 |
0,22 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
|
0,02 |
0,03 |
0,12 |
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
0,05 |
|
|
|
0,04 |
|
Đất cơ sở y tế |
0,54 |
0,21 |
0,20 |
0,13 |
0,50 |
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
6,77 |
7,35 |
2,73 |
4,46 |
8,28 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
1,30 |
10,42 |
3,77 |
0,35 |
|
|
Đất chợ |
|
0,73 |
|
0,09 |
0,55 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
0,20 |
0,17 |
|
0,18 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
117,64 |
|
89,90 |
|
|
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
|
93,70 |
|
62,25 |
102,50 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
3,63 |
0,91 |
0,90 |
0,31 |
7,42 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
|
|
0,06 |
|
0,40 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,60 |
1,73 |
6,28 |
0,01 |
1,09 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
8,26 |
6,69 |
10,20 |
3,33 |
4,81 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
7,30 |
|
|
2,18 |
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,98 |
0,44 |
1,11 |
0,31 |
0,78 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
12,86 |
9,38 |
6,00 |
12,92 |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
2,56 |
1,16 |
2,94 |
1,73 |
0,22 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
101,02 |
26,65 |
5,66 |
41,89 |
18,07 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
4,20 |
0,19 |
1,36 |
0,23 |
2,50 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
1,52 |
|
|
1,30 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
0,45 |
|
|
|
|
b) Kế hoạch thu hồi đất năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường Cẩm Thượng |
Phường Bình Hàn |
Phường Ngọc Châu |
Phường Quang Trung |
Phường Nguyễn Trãi |
|||
(1) |
(2) |
(4)=(5)+... (25) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp |
220,85 |
1,12 |
1,34 |
16,03 |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
167,51 |
1,12 |
0,94 |
15,98 |
|
|
|
Trg đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
167,51 |
1,12 |
0,94 |
15,98 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
14,00 |
|
0,38 |
0,05 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
10,83 |
|
0,02 |
|
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
28,51 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
91,78 |
1,22 |
6,12 |
3,83 |
1,38 |
5,04 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
33,40 |
0,06 |
6,05 |
|
1,26 |
4,89 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
26,46 |
1,16 |
0,06 |
1,16 |
|
0,06 |
|
Đất giao thông |
15,80 |
0,51 |
0,06 |
0,46 |
|
|
|
Đất thủy lợi |
6,57 |
0,65 |
|
0,70 |
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
1,19 |
|
|
|
|
0,06 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
1,91 |
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
0,55 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
0,30 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
20,53 |
|
0,01 |
0,09 |
|
0,09 |
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
3,69 |
|
|
|
0,12 |
|
2.6 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
3,07 |
|
|
2,40 |
|
|
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
0,58 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,42 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
3,33 |
|
|
0,18 |
|
|
STT |
Chỉ tiêu |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường Phạm Ngũ Lão |
Phường Trần Hưng Đạo |
Phường Trần Phú |
Phường Thanh Bình |
Phường Lê Thanh Nghị |
||
(1) |
(2) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
|
|
0,40 |
4,25 |
3,81 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
3,44 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
3,44 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
0,30 |
3,81 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
0,07 |
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
0,40 |
0,44 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
6,27 |
0,07 |
4,43 |
1,87 |
2,97 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
6,24 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
|
0,02 |
2,47 |
0,42 |
0,01 |
|
Đất giao thông |
|
0,02 |
0,02 |
0,03 |
0,01 |
|
Đất thủy lợi |
|
|
|
0,07 |
|
|
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
0,22 |
|
|
Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
1,00 |
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
|
1,45 |
|
|
|
Đất chợ |
|
|
|
0,10 |
|
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
0,01 |
0,05 |
1,69 |
1,05 |
0,20 |
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
0,27 |
|
|
2.6 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
0,40 |
|
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
0,02 |
|
|
|
2,76 |
STT |
Chỉ tiêu |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Hải Tân |
Phường Tứ Minh |
Phường Việt Hòa |
Phường Ái Quốc |
Xã An Châu |
Xã Thượng Đạt |
||
(1) |
(2) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
0,39 |
7,41 |
27,64 |
15,23 |
1,74 |
22,65 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
4,84 |
16,08 |
8,42 |
1,03 |
14,58 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
4,84 |
16,08 |
8,42 |
1,03 |
14,58 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
0,03 |
|
2,50 |
3,26 |
0,40 |
0,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
0,05 |
1,73 |
2,00 |
3,39 |
0,15 |
2,32 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,31 |
0,84 |
7,06 |
0,16 |
0,16 |
5,35 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
11,09 |
7,64 |
7,62 |
0,41 |
1,09 |
1,90 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,17 |
0,75 |
7,07 |
|
0,94 |
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
|
0,69 |
0,55 |
0,41 |
0,15 |
1,02 |
|
Đất giao thông |
|
|
|
0,25 |
|
|
|
Đất thủy lợi |
|
0,27 |
0,55 |
0,03 |
0,15 |
1,02 |
|
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
0,13 |
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
0,42 |
|
|
|
|
|
Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
0,30 |
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
10,92 |
2,31 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
3,22 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
|
0,67 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
|
0,58 |
2.8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Nam Đồng |
Phường Thạch Khôi |
Xã Tân Hưng |
Phường Nhị Châu |
Phường Tân Bình |
||
(1) |
(2) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
1 |
Đất nông nghiệp |
15,89 |
63,74 |
24,04 |
14,37 |
0,80 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
13,48 |
51,02 |
23,12 |
13,46 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
13,48 |
51,02 |
23,12 |
13,46 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
0,50 |
0,81 |
0,18 |
0,60 |
0,78 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1,08 |
|
|
|
0,02 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,83 |
11,91 |
0,74 |
0,31 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
14,23 |
9,11 |
0,92 |
1,32 |
4,40 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
5,46 |
|
0,09 |
0,42 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
14,23 |
2,93 |
0,92 |
0,20 |
|
|
Đất giao thông |
13,70 |
0,74 |
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
0,53 |
1,48 |
0,92 |
0,20 |
|
|
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
|
0,22 |
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
0,04 |
|
|
|
|
Đất chợ |
|
0,45 |
|
|
|
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
|
0,35 |
|
1,00 |
2,76 |
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
0,03 |
0,05 |
2.6 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
0,02 |
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
0,37 |
|
|
|