Quyết định 3211/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ không tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa
Số hiệu | 3211/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 26/12/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Trương Quang Hoài Nam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3211/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 26 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI KHÔNG TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải không tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa (đính kèm danh mục).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải xây dựng, áp dụng quy trình theo dõi việc tiếp nhận, xử lý hồ sơ, trả kết quả giải quyết đối với những thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI KHÔNG TIẾP
NHẬN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3211/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Địa điểm thực hiện |
I. Lĩnh vực Đăng kiểm |
||
1. |
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới |
Trung tâm kiểm định kỹ thuật phương tiện thiết bị giao thông thủy, bộ |
2. |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
|
3. |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
|
4. |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
|
5. |
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa |
|
II. Lĩnh vực Đường bộ |
||
6. |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại các cơ sở đào tạo |
III. Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
||
7. |
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
Cảng vụ Đường thủy nội địa |
8. |
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
|
9. |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
|
10. |
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa |
|
11. |
Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia |
|
12. |
Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa |
|
13. |
Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa rời cảng, bến thủy nội địa |
|
14. |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
|
15. |
Công bố lại cảng thủy nội địa |
|
16. |
Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
|
17. |
Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa |
|
18. |
Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại các cơ sở đào tạo |