ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3201/QĐ-UBND
|
Quảng Bình,
ngày 10 tháng 11 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ
CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày
02/7/2014 của UBND tỉnh Quảng Bình ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục
hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Quyết định số 4780/QĐ-BNN-QLCL ngày
31/10/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
PTNT;
Căn cứ Quyết định số 471/QĐ-BNN-QLCL ngày
06/02/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
PTNT;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1824/SNN-TCCB ngày 29/10/2015 và đề nghị
Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính trong
lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-Bộ Tư pháp;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Hoàng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3201/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2015
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
1
|
Xác nhận kiến thức về an toàn thực
phẩm cho cá nhân, tổ chức.
|
|
2
|
Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ
sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
|
|
3
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn.
|
|
4
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi,
bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP.
|
|
2. Danh mục thủ
tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy
sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC
|
1
|
T-QBI-204817-TT
Thủ tục số 1 thuộc lĩnh vực Quản
lý chất lượng, Quyết định số 1034/QĐ-CT ngày 09/5/2012
|
Kiểm tra, chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản đối
với trường hợp đăng ký kiểm tra và đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT
ngày 03/12/2014 của Bộ NN&PTNT quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất,
kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
2
|
T-QBI-207495-TT
Thủ tục số 2 thuộc lĩnh vực Quản
lý chất lượng, Quyết định số 1034/QĐ-CT ngày 09/5/2012
|
Kiểm tra, chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản đối
với trường hợp kiểm tra định kỳ, đột xuất
|
Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT
ngày 03/12/2014 của Bộ NN&PTNT quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất,
kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
3
|
T-QBI-208286-TT
Thủ tục số 3 thuộc lĩnh vực quản
lý chất lượng, Quyết định số 1034/QĐ-CT ngày 09/5/2012
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện đảm bảo ATTP trong sản xuất, kinh doanh thủy sản
|
Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT
ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm
tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ
sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
1. Thủ tục
cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho cá nhân, tổ chức
1.1 Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chủ cơ
sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm có trách nhiệm gửi
một bộ hồ sơ đề nghị cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (sau đây
gọi tắt là ATTP) đến tại Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản
Quảng Bình (sau đây gọi tắt là Chi cục).
Địa chỉ: 12 Dương
Văn An - Đồng Hới - Quảng Bình.
Thời gian nhận
hồ sơ và trả kết quả: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong
tuần (trừ ngày lễ, tết).
Bước 2: Trong thời
gian 10 (mười) ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Chi
cục lập kế hoạch để xác nhận kiến thức về ATTP và gửi thông báo thời gian tiến
hành xác nhận kiến thức về ATTP cho tổ chức, cá nhân.
Bước 3: Kiểm tra
kiến thức về ATTP bằng bộ câu hỏi đánh giá kiến thức về ATTP theo lĩnh vực quản
lý.
Bước 4: Cấp giấy
xác nhận kiến thức về ATTP:
- Giấy xác nhận
kiến thức về ATTP được cấp cho những người trả lời đúng 80% số câu hỏi trở lên ở
mỗi phần câu hỏi kiến thức chung và câu hỏi kiến thức chuyên ngành.
- Mẫu giấy xác nhận
kiến thức về ATTP theo Mẫu số 02a
quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương.
1.2 Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản
và Thủy sản.
- Qua hệ thống bưu chính: Chi cục
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, 12 Dương Văn
An - Đồng Hới - Quảng Bình.
1.3
Thành phần hồ sơ:
- Đối với
tổ chức:
+ Đơn đề nghị
xác nhận kiến thức về ATTP theo mẫu
01a;
+ Bản danh sách các đối tượng đề
nghị xác nhận kiến thức về ATTP theo mẫu 01b;
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (có dấu xác nhận của tổ chức);
+ Giấy tờ chứng minh đã nộp lệ phí
theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí.
- Đối với cá nhân:
+ Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về
ATTP theo mẫu 01a;
+ Bản sao giấy chứng minh nhân
dân;
+ Giấy tờ chứng minh đã nộp lệ phí
theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí.
1.4 Số
lượng hồ sơ: 01 (một)
bộ.
1.5 Thời
hạn giải quyết:
Trong thời gian
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày tham gia đánh giá (ngày
kiểm tra) Chi cục có trách nhiệm cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP.
1.6 Cơ quan
thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản.
1.7 Đối tượng thực hiện
TTHC: Chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh
doanh thực phẩm có quyết định thành lập của UBND tỉnh, giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh, giấy chứng nhận đầu tư do sở Kế hoạch - Đầu tư hoặc Ban Quản lý Khu
kinh tế cấp bao gồm:
- Cảng cá,
chợ đầu mối;
- Cơ sở sản
xuất sản phẩm lâm sản thực phẩm (quế, hồi, sa nhân, măng,…);
- Cơ sở thu
mua, sơ chế (trừ sơ chế sản phẩm nông sản), chế biến, bảo quản và
kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản;
- Cơ sở sản
xuất, chế biến, kinh doanh, đóng gói muối, gia vị;
- Cơ sở sản xuất
nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản nông lâm thủy sản thực phẩm;
- Cơ sở sản xuất,
kinh doanh dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng sản phẩm thực phẩm nông lâm thủy
sản (gắn liền cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản).
1.8 Lệ
phí: Không.
1.9 Kết quả
thực hiện TTHC:
- Giấy xác nhận
kiến thức về ATTP, giấy được cấp cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất,
kinh doanh thực phẩm (Phụ lục 4-02a ban hành kèm
theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT).
- Thời hạn hiệu lực
của kết quả: 03 (ba) năm kể từ ngày cấp.
1.10 Điều
kiện thực hiện TTHC: Không.
1.11 Căn cứ
pháp lý của TTHC:
Thông tư liên
tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09 tháng 4 năm 2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Bộ Công Thương hướng dẫn việc phân công, phối hợp
trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm.
1.12 Mẫu
đơn, tờ khai:
- Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về
ATTP (Phụ lục 4-01a - Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT).
- Danh sách đối tượng đề nghị xác
nhận kiến thức về ATTP (Phụ lục
4-01b - Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT).
* Ghi
chú: Mẫu đơn, tờ khai đính kèm.
Phụ
lục 4-01a
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT
ngày 09/4/2014)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
Kính gửi: ..... (cơ quan có thẩm quyền xác nhận kiến thức về ATTP)
Tên tổ chức/doanh nghiệp/cá
nhân ...............................................................
Giấy CNĐKDN/VPĐD (hoặc CMTND
đối với cá nhân) số........................, cấp
ngày.............tháng..........năm........., nơi cấp.....................................................
Địa chỉ:..................,
Số điện thoại...................Số
Fax.................................E-mail…..
Sau khi nghiên cứu tài liệu
quy định kiến thức về an toàn thực phẩm do Cục Quản lý chất lượng Nông
lâm sản và Thủy sản ban hành, chúng tôi / Tôi đã hiểu rõ các quy định và nội
dung của tài liệu. Nay đề nghị quý cơ quan tổ chức đánh giá, xác nhận kiến thức
cho chúng tôi/Tôi theo nội dung của tài liệu của Cục Quản lý chất lượng Nông
lâm sản và Thủy sản ban hành. (danh sách gửi kèm theo Mẫu đơn này).
|
Địa danh,
ngày..........tháng........năm...........
Đại diện Tổ chức/cá nhân
(Ký ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
Phụ lục 4-01b
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014)
Danh sách đối tượng
tham gia xác nhận kiến thức
STT
|
Họ
và tên
|
Nam
|
Nữ
|
Số
CMND
|
Ngày,
tháng, năm cấp
|
Nơi
cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa danh,
ngày..........tháng........năm...........
Đại diện Tổ chức xác nhận
(Ký ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
Phụ lục 4-02a
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014)
TÊN CƠ QUAN
XÁC NHẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
XÁC NHẬN KIẾN THỨC
VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM
Số:
/20.../XNTH-ký hiệu viết tắt của cơ quan xác nhận
Căn cứ Thông tư liên tịch số
……… và nội dung, tài liệu kiến thức an toàn thực phẩm của (cơ
quan theo Điều 13 của Thông tư liên tịch ....)
...(tên cơ quan xác nhận).... xác
nhận các ông/bà thuộc tổ chức:
Tên tổ chức/ Cá nhân:
…………………………………địa chỉ: …...……………….
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/
Giấy chứng nhận hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện/ CMTND số
…………………, cấp ngày ……………………………… nơi cấp: ………..
Điện thoại: ………………………………Fax: …………………………………
(có tên trong danh sách kèm theo
Giấy này) có kiến thức cơ bản về an toàn thực phẩm theo quy định hiện hành.
Giấy này có giá trị hết ngày
….. tháng .... năm ………………
|
…………., ngày… tháng ….. năm …..
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN XÁC NHẬN
(ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 4-02b
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014)
Danh
sách được xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
(kèm
theo Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm Số:
/20.../XNTH-ký hiệu viết tắt của cơ quan xác
nhận)
TT
|
Họ
và Tên
|
Nam
|
Nữ
|
Số CMTND
|
Ngày/tháng/năm
cấp CM
|
Nơi
cấp CMTND
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa danh, ngày … tháng … năm ……..
Thủ trưởng cơ quan xác nhận
(Ký ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
2. Thủ tục
kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều
kiện an toàn thực phẩm
2.1 Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cơ sở nộp hồ sơ
cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất,
kinh doanh nông lâm thủy sản (sau đây gọi tắt là Giấy chứng nhận ATTP)
tại Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Quảng Bình (sau đây
gọi tắt là Chi cục).
Địa chỉ: 12 Dương Văn An - Đồng Hới
- Quảng Bình.
Thời gian nhận hồ sơ và trả
kết quả: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày
lễ, tết).
Bước 2: Trong thời gian 03 (ba)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ Chi cục phải xem xét tính
đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không
đầy đủ.
Bước 3: Trong thời gian 15 (mười
lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Chi cục thực hiện thẩm tra hồ sơ kiểm tra, phân loại cơ sở
do đơn vị đã thực hiện hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm ATTP tại cơ sở (nếu cần
hoặc trong trường hợp cơ sở chưa kiểm
tra phân loại).
Bước 4: Cấp
Giấy chứng nhận ATTP hoặc không cấp
Giấy chứng nhận ATTP trong đó phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
2.2 Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản.
- Qua hệ thống bưu chính.
- Qua Fax: 052.3858223 (sau đó gửi
bản chính tới Chi cục).
- Qua Email: qlclnltsqb@gmail.com
(sau đó gửi bản chính tới Chi cục).
- Mạng điện tử.
2.3 Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận ATTP
theo mẫu;
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm
hoặc giấy chứng nhận kinh tế trang trại (ngoại trừ đối với tàu cá lắp máy có tổng
công suất máy chính từ 90CV trở lên): bản sao công chứng hoặc bản sao kèm theo
bản chính để đối chiếu;
- Bản thuyết minh về cơ sở
vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều
kiện an toàn thực phẩm mẫu (ngoại trừ
đối với tàu cá lắp máy có tổng công suất máy chính từ 90CV trở lên);
- Danh sách chủ cơ sở và người trực
tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP
(có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh);
- Danh sách chủ cơ sở và người trực
tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác
nhận đủ sức khỏe (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh
doanh).
2.4 Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
2.5 Thời hạn giải quyết: 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.6 Cơ
quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản.
2.7 Kết
quả của việc thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện ATTP (Phụ lục V
Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT), Giấy chứng nhận có hiệu lực 03 (ba) năm kể
từ ngày cấp.
2.8 Đối tượng thực hiện
TTHC: Chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh
doanh thực phẩm có quyết định thành lập của UBND tỉnh, giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh, giấy chứng nhận đầu tư do sở Kế hoạch - Đầu tư hoặc Ban Quản lý Khu
kinh tế cấp bao gồm:
- Cảng cá,
chợ đầu mối;
- Cơ sở sản
xuất sản phẩm lâm sản thực phẩm (quế, hồi, sa nhân, măng,…).
- Cơ sở thu mua,
sơ chế (trừ sơ chế sản phẩm nông sản), chế biến, bảo quản và kinh
doanh sản phẩm nông lâm thủy sản;
- Cơ sở sản
xuất, chế biến, kinh doanh, đóng gói muối, gia vị;
- Cơ sở sản xuất
nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản nông lâm thủy sản thực phẩm;
- Cơ sở sản xuất,
kinh doanh dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng sản phẩm thực phẩm nông lâm thủy
sản (gắn liền cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản).
2.10 Phí, lệ phí:
2.10.1 Phí:
- Phí thẩm xét hồ sơ xin
cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 500.000
đồng/lần/cơ sở (biểu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số
149/2013/TT-BTC).
- Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực
phẩm nông lâm sản và thủy sản (biểu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số
149/2013/TT-BTC). Cụ thể:
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm
nhỏ lẻ: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm
doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 2.000.000đồng/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm
doanh thu ≥ 100 triệu đồng/tháng: 3.000.000đồng/lần/cơ sở.
- Phí kiểm tra định kỳ cơ sở
sản xuất thực phẩm nông lâm sản và thủy sản (biểu
số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC). Cụ thể:
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm
nhỏ lẻ: 500.000 đồng/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm
doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 1.000.000đồng/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm
doanh thu ≥ 100 triệu đồng/tháng: 1.500.000đồng/lần/cơ sở.
2.10.2 Lệ phí:
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với
cơ sở đủ điều kiện đảm bảo ATTP để sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm sản:
150.000 đồng/lần cấp (biểu số 1 ban
hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC).
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với
cơ sở đủ điều kiện đảm bảo ATTP để sản xuất, kinh doanh thực
phẩm thủy sản: 40.000 đồng/lần cấp (Phụ
lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 107/2012/TT-BTC).
2.11 Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: Không.
2.12 Căn cứ pháp lý của
TTHC:
- Thông tư số
45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh
doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện ATTP;
- Thông tư số
107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ
thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an
toàn vệ sinh thủy sản;
- Thông tư số
149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
2.13 Mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
ATTP (Phụ lục VI - Ban hành kèm
theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT).
- Bản thuyết minh về cơ sở
vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an
toàn thực phẩm (Phụ lục VII - Ban
hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT).
* Ghi chú: Mẫu đơn, tờ khai đính kèm:
Phụ
lục VI:
(Ban
hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày……tháng…….năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan kiểm tra)
1. Tên cơ sở sản
xuất, kinh doanh: ………………………………………………
2. Mã số (nếu
có): …………………………………………………………………
3. Địa chỉ cơ
sở sản xuất, kinh doanh: ……………………………………………
4. Điện thoại
……..………..Fax …..…………….. Email……………....………….........
5. Giấy đăng
ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập: ………………………
6. Mặt hàng sản
xuất, kinh doanh:
Đề nghị …………..(tên
cơ quan kiểm tra)……….. cấp/ cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại:
………………………………………………………………
|
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
Hồ sơ gửi
kèm:
-
-
Phụ
lục VII:
(Ban
hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
………, ngày……tháng…….năm …
BẢN THUYẾT MINH
Cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện
an toàn thực phẩm
I- THÔNG
TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ………………………………………………………
2. Mã số (nếu có):
………………………………………………………………………..
3. Địa chỉ:
…………………………………………………………
4. Điện thoại: ………………..
Fax: ……………….. Email: ………………
5. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước
DN 100% vốn nước ngoài
DN liên doanh
với nước ngoài
DN Cổ phần
DN tư nhân
Khác
(ghi rõ loại hình)
6. Năm bắt đầu hoạt động: ………………………………………………………
7. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh: …………………………
8. Công suất thiết kế: …………………………………………………………………
9. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây):
……………………
10. Thị trường tiêu thụ chính: ………………………………………………………
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT
|
Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh
|
Nguyên liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh
|
Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì
|
Tên nguyên liệu/SP
|
Nguồn gốc/xuất xứ
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh……….. m2
, trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm : …………… m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh : ….…………………… m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm : ………………………. m2
+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: …………………. m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác : …….……………
m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Nước sản xuất
|
Tổng công suất
|
Năm bắt đầu sử dụng
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ
trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng
□
Nước giếng khoan □
Hệ thống xử
lý: Có
□
Không
□
Phương pháp xử lý: ……………………………………………
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất
□
Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá: ……………………………..
4. Hệ thống xử
lý chất thải
Cách thức thu gom,
vận chuyển, xử lý:…………………………………
5. Người sản
xuất, kinh doanh :
- Tổng số: ………
người, trong đó: Lao động trực tiếp: …………….người.
+ Lao động
gián tiếp: …………… người.
- Kiểm tra sức
khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh doanh:
- Tập huấn kiến
thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà
xưởng, trang thiết bị… ..
- Tần suất làm
vệ sinh:
- Nhân công
làm vệ sinh: …người; trong đó …….. của cơ sở và ……đi thuê ngoài.
7. Danh mục
các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất
|
Thành phần chính
|
Nước sản xuất
|
Mục đích sử dụng
|
Nồng độ
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng
(HACCP, ISO,….)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở
□
Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích: ………
- Thuê
ngoài
□
Tên những PKN gửi phân tích: ………………………
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ
lục V:
(Ban
hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_______________________
GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
CERTIFICATE
OF COMPLIANCE WITH FOOD SAFETY REGULATIONS
...............................................
(tên Cơ quan cấp giấy)
Cơ sở/ Establishment:
Mã số/ Approval number:
Địa chỉ/ Address:
Điện thoại/
Tel:
Fax:
Đủ điều kiện an toàn thực phẩm để sản xuất kinh doanh sản phẩm:
Has been found to be in compliance with food safety regulations
for following products:
1.
2.
3.
Số cấp/ Number:
/ XXXX / NNPTNT-YYY
Có hiệu lực đến
ngày
tháng năm
Valid until (date/month/year)
(*) và thay thế Giấy chứng nhận
số:
........
cấp
ngày
tháng năm
and replaces The Certificate No........
issued on (day/month/year)
....., ngày tháng
năm/ …, day/month/year
(Thủ trưởng đơn vị ký tên, đóng dấu)
|
XXXX: 4
chữ số của năm cấp giấy
YYY: chữ viết
tắt tên Tỉnh theo tên viết tắt địa phương, nơi cơ sở SXKD được kiểm tra, chứng
nhận điều kiện ATTP.
(*): Ghi trong trường hợp Giấy chứng nhận
được cấp lại
|
3. Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn
3.1 Trình tự thực hiện:
Bước 1: Trước 06 (sáu)
tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm trong sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (sau đây gọi tắt là
Giấy chứng nhận ATTP) hết hạn, cơ sở nộp hồ sơ đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận ATTP tới Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
Quảng Bình (sau đây gọi tắt là Chi cục).
Địa chỉ: 12 Dương Văn An - Đồng Hới
- Quảng Bình.
Thời gian nhận hồ sơ và trả
kết quả: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày
lễ, tết) trong trường hợp tiếp tục sản xuất, kinh doanh.
Bước 2: Trong thời gian 03 (ba)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ Chi cục phải xem xét tính
đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không
đầy đủ.
Bước 3: Trong thời gian 15 (mười
lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Chi cục thực hiện thẩm tra hồ sơ kiểm tra, phân loại cơ sở
do đơn vị đã thực hiện hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an
toàn thực phẩm tại cơ sở (nếu cần hoặc trong trường hợp cơ sở chưa kiểm tra phân loại).
Bước 4: Cấp
Giấy chứng nhận ATTP hoặc không cấp
Giấy chứng nhận ATTP trong đó phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
3.2 Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản.
- Qua hệ thống bưu chính.
- Qua Fax: 052.3858223 (sau đó gửi
bản chính tới Chi cục).
- Qua Email: qlclnltsqb@gmail.com
(sau đó gửi bản chính tới Chi cục).
- Mạng điện tử.
3.3 Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận ATTP
theo mẫu;
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
hoặc giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm hoặc
giấy chứng nhận kinh tế trang trại (ngoại trừ đối với tàu cá lắp máy có tổng
công suất máy chính từ 90CV trở lên): bản sao công chứng hoặc bản sao kèm theo
bản chính để đối chiếu;
- Bản thuyết minh về cơ sở
vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an
toàn thực phẩm theo mẫu (ngoại trừ đối với tàu cá lắp máy
có tổng công suất máy chính từ 90CV trở lên);
- Danh sách chủ cơ sở và người trực
tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh);
- Danh sách chủ cơ sở và người trực
tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác
nhận đủ sức khoẻ (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh).
3.4 Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
3.5 Thời hạn giải quyết: 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.6 Cơ
quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản.
3.7 Kết
quả của việc thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện ATTP trong sản xuất, kinh doanh thủy sản (Phụ lục V Thông tư số
45/2014/TT-BNNPTNT), Giấy chứng nhận có hiệu lực 03 (ba) năm kể từ ngày
cấp.
3.8 Đối tượng thực hiện
TTHC: Chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh
doanh thực phẩm có quyết định thành lập của UBND tỉnh, giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh, giấy chứng nhận đầu tư do sở Kế hoạch - Đầu tư hoặc Ban Quản lý Khu
kinh tế cấp bao gồm:
- Cảng cá,
chợ đầu mối;
- Cơ sở sản
xuất sản phẩm lâm sản thực phẩm (quế, hồi, sa nhân, măng,…);
- Cơ sở thu
mua, sơ chế (trừ sơ chế sản phẩm nông sản), chế biến, bảo quản và
kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản;
- Cơ sở sản
xuất, chế biến, kinh doanh, đóng gói muối, gia vị;
- Cơ sở sản xuất
nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản nông lâm thủy sản thực phẩm;
- Cơ sở sản xuất,
kinh doanh dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng sản phẩm thực phẩm nông lâm thủy
sản (gắn liền cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản).
3.9 Phí, lệ phí:
3.9.1 Phí:
- Phí thẩm xét hồ sơ xin
cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 500.000
đồng/lần/cơ sở (biểu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số
149/2013/TT-BTC).
- Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực
phẩm nông lâm sản và thủy sản (biểu số 2 ban hành kèm theo Thông tư
số 149/2013/TT-BTC). Cụ thể:
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm
nhỏ lẻ: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm
doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 2.000.000đồng/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm
doanh thu ≥ 100 triệu đồng/tháng: 3.000.000đồng/lần/cơ sở.
- Phí kiểm tra định kỳ cơ sở
sản xuất thực phẩm nông lâm sản và thủy sản (biểu số 2 ban hành kèm theo Thông
tư số 149/2013/TT-BTC). Cụ thể:
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ
lẻ: 500.000 đồng/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm
doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 1.000.000đồng/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm
doanh thu ≥ 100 triệu đồng/tháng: 1.500.000đồng/lần/cơ sở.
3.9.2 Lệ phí:
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo ATTP để sản xuất kinh
doanh thực phẩm nông lâm sản: 150.000 đồng/lần cấp (biểu số 1 ban hành kèm theo Thông tư
số 149/2013/TT-BTC).
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với
cơ sở đủ điều kiện đảm bảo ATTP để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản:
40.000 đồng/lần cấp (Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Thông tư số 107/2012/TT-BTC).
3.10 Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: Không.
3.11 Căn cứ pháp lý của
TTHC:
- Thông tư số
45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh
doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện ATTP;
- Thông tư số
107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ
thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an
toàn vệ sinh thủy sản;
- Thông tư số
149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
3.12 Mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận ATTP (Phụ lục VII - Ban
hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT).
- Bản thuyết minh về cơ sở
vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an
toàn thực phẩm (Phụ lục VII -
Ban hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT).
* Ghi chú: Mẫu đơn, tờ khai đính kèm:
Phụ
lục VI:
(Ban
hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày……tháng…….năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan kiểm tra)
1. Tên cơ sở sản
xuất, kinh doanh: ………………………………………………
2. Mã số (nếu
có): …………………………………………………………………
3. Địa chỉ cơ
sở sản xuất, kinh doanh: ……………………………………………
4. Điện thoại
……..………..Fax …..…………….. Email……………....…………
5. Giấy đăng
ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập: ………………………
6. Mặt hàng sản
xuất, kinh doanh:
Đề nghị
…………..(tên cơ quan kiểm tra)……….. cấp/ cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại:
………………………………………………………………
|
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
Hồ sơ gửi
kèm:
-
-
Phụ
lục VII:
(Ban
hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
………, ngày……tháng…….năm …
BẢN THUYẾT MINH
Cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện
an toàn thực phẩm
I- THÔNG
TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: …………………………………
2. Mã số (nếu có):
………………………………………………………
3. Địa chỉ:
……………………………………………………………………
4. Điện thoại: ………………..
Fax: ……………….. Email: …………………
5. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước
DN 100% vốn nước ngoài
DN liên doanh
với nước ngoài DN Cổ phần
DN tư nhân
Khác
(ghi rõ loại hình)
6. Năm bắt đầu hoạt động: ………………………………………………………
7. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh: …………………………
8. Công suất thiết kế: ……………………………………………………………….
9. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây):
……………………
10. Thị trường tiêu thụ chính: ………………………………………………………
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT
|
Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh
|
Nguyên liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh
|
Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì
|
Tên nguyên liệu/ sản phẩm
|
Nguồn gốc/xuất xứ
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh……….. m2
, trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm : …………… m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh : ….…………………… m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm : ………………………. m2
+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: …………………. m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác : …….……………
m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Nước sản xuất
|
Tổng công suất
|
Năm bắt đầu sử dụng
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng
□
Nước giếng khoan □
Hệ thống xử
lý: Có
□
Không
□
Phương pháp xử lý: ……………………………………………
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất
□
Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá: ……………………………..
4. Hệ thống xử
lý chất thải
Cách thức thu
gom, vận chuyển, xử lý:…………………………………………
5. Người sản
xuất, kinh doanh :
- Tổng số:
………………. người, trong đó:
+ Lao động trực
tiếp: …………….người.
+ Lao động
gián tiếp: …………… người.
- Kiểm tra sức
khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh doanh:
- Tập huấn kiến
thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà
xưởng, trang thiết bị…
- Tần suất làm
vệ sinh:
- Nhân công
làm vệ sinh: …… người; trong đó …… của cơ sở và … đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử
trùng sử dụng:
Tên hóa chất
|
Thành phần chính
|
Nước sản xuất
|
Mục đích sử dụng
|
Nồng độ
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng
(HACCP, ISO,….)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở
□
Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích: ………
- Thuê
ngoài
□ Tên những PKN gửi phân
tích: ………………………
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ
lục V:
(Ban
hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_______________________
GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
CERTIFICATE
OF COMPLIANCE WITH FOOD SAFETY REGULATIONS
...............................................
(tên Cơ quan cấp giấy)
Cơ sở/ Establishment:
Mã số/ Approval number:
Địa chỉ/ Address:
Điện thoại/
Tel:
Fax:
Đủ điều kiện an toàn thực phẩm để sản xuất kinh doanh sản phẩm:
Has been found to be in compliance with food safety regulations
for following products:
1.
2.
3.
Số cấp/ Number:
/ XXXX / NNPTNT-YYY
Có hiệu lực đến
ngày
tháng năm
Valid until (date/month/year)
(*) và thay thế Giấy chứng nhận
số:
........
cấp
ngày
tháng năm
and replaces The Certificate No........
issued on (day/month/year)
....., ngày
tháng năm/ …, day/month/year
(Thủ trưởng đơn vị ký tên, đóng dấu)
|
XXXX: 4
chữ số của năm cấp giấy
YYY: chữ
viết tắt tên Tỉnh theo tên viết tắt địa phương, nơi cơ sở SXKD được kiểm tra,
chứng nhận điều kiện ATTP.
(*): Ghi trong trường hợp Giấy chứng nhận
được cấp lại
|
4. Thủ tục Cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay
đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP
4.1
Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cơ sở nộp hồ sơ
đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
trong sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (sau đây gọi tắt là Giấy
chứng nhận ATTP) tới Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản Quảng
Bình (sau đây gọi tắt là Chi cục).
Địa chỉ: 12 Dương Văn An - Đồng Hới
- Quảng Bình.
Thời gian nhận hồ sơ và trả
kết quả: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày
lễ, tết).
Bước 2: Trong thời gian 05 (năm)
ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ, Chi cục thực hiện thẩm tra hồ sơ và
xem xét cấp hoặc không cấp lại Giấy chứng nhận ATTP (trường hợp không cấp lại
phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do).
4.2 Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản.
- Qua hệ thống bưu chính.
- Qua Fax: 052.3858223 (sau đó gửi
bản chính tới Chi cục).
- Qua Email: qlclnltsqb@gmail.com
(sau đó gửi bản chính tới Chi cục).
- Mạng điện tử.
4.3 Thành phần hồ sơ:
Đơn đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận ATTP theo mẫu.
4.4 Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4.5 Thời hạn giải quyết: 05 (năm) ngày làm việc.
4.6 Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản.
4.7 Kết quả của việc thực hiện
TTHC: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP
trong sản xuất, kinh doanh thủy sản (Phụ
lục V Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT); Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận trùng với thời hạn hết hiệu lực của Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP cũ.
4.8 Đối tượng thực hiện
TTHC: Chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh
doanh thực phẩm có quyết định thành lập của UBND tỉnh, giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh, giấy chứng nhận đầu tư do sở Kế hoạch - Đầu tư hoặc Ban quản lý khu
kinh tế cấp bao gồm:
- Cảng cá,
chợ đầu mối;
- Cơ sở sản
xuất sản phẩm lâm sản thực phẩm (quế, hồi, sa nhân, măng,…);
- Cơ sở thu
mua, sơ chế (trừ sơ chế sản phẩm nông sản), chế biến, bảo quản và
kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản;
- Cơ sở sản
xuất, chế biến, kinh doanh, đóng gói muối, gia vị;
- Cơ sở sản xuất
nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản nông lâm thủy sản thực phẩm;
- Cơ sở sản xuất,
kinh doanh dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng sản phẩm thực phẩm nông lâm thủy
sản (gắn liền cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản).
4.9 Phí, lệ phí:
4.9.1 Phí:
- Phí thẩm xét hồ sơ xin
cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm nông lâm sản và thủy sản đủ điều kiện ATTP:
500.000 đồng/lần/cơ sở (biểu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số
149/2013/TT-BTC).
- Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực
phẩm nông lâm sản và thủy sản (biểu số 2 ban hành kèm theo Thông tư
số 149/2013/TT-BTC).
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm
nhỏ lẻ: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh
thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 2.000.000đồng/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm
doanh thu ≥ 100 triệu đồng/tháng: 3.000.000đồng/lần/cơ sở.
- Phí kiểm tra định kỳ cơ sở
sản xuất thực phẩm nông lâm sản và thủy sản (biểu số 2 ban hành kèm theo Thông
tư số 149/2013/TT-BTC). Cụ thể:
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm
nhỏ lẻ: 500.000 đồng/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm
doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 1.000.000đồng/lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm
doanh thu ≥ 100 triệu đồng/tháng: 1.500.000đồng/lần/cơ sở.
4.9.2 Lệ phí:
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với
cơ sở đủ điều kiện đảm bảo ATTP để sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm sản:
150.000 đồng/lần cấp (biểu số 1
ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC).
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với
cơ sở đủ điều kiện đảm bảo ATTP để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản:
40.000 đồng/lần cấp (Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Thông tư số 107/2012/TT-BTC).
4.10 Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không.
4.11 Căn cứ pháp lý của
TTHC:
- Thông tư số
45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định việc kiểm tra cơ sở sản
xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ
điều kiện ATTP;
- Thông tư số
107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ
thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an
toàn vệ sinh thủy sản;
- Thông tư số
149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
4.12 Mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận ATTP (Phụ lục VI - Ban
hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT).
* Ghi chú: Mẫu đơn, tờ khai đính kèm:
Phụ
lục VI:
(Ban
hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…, ngày……tháng…….năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan kiểm tra)
1. Tên cơ sở sản
xuất, kinh doanh: ………………………………………………
2. Mã số (nếu
có): …………………………………………………………………
3. Địa chỉ cơ
sở sản xuất, kinh doanh: ……………………………………………
4. Điện thoại
……..………..Fax …..………… Email……………....………….........
5. Giấy đăng
ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập: ………………………
6. Mặt hàng sản
xuất, kinh doanh:
Đề nghị
…………..(tên cơ quan kiểm tra)……….. cấp/ cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại:
………………………………………………………………
|
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
Hồ sơ gửi
kèm:
-
-
Phụ
lục V:
(Ban
hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_______________________
GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
CERTIFICATE
OF COMPLIANCE WITH FOOD SAFETY REGULATIONS
...............................................
(tên Cơ quan cấp giấy)
Cơ sở/ Establishment:
Mã số/ Approval number:
Địa chỉ/ Address:
Điện thoại/
Tel:
Fax:
Đủ điều kiện an toàn thực phẩm để sản xuất kinh doanh sản phẩm:
Has been found to be in compliance with food safety regulations for
following products:
1.
2.
3.
Số cấp/ Number:
/ XXXX / NNPTNT-YYY
Có hiệu lực đến
ngày
tháng năm
Valid until (date/month/year)
(*) và thay thế Giấy chứng nhận
số:
........
cấp
ngày
tháng năm
and replaces The Certificate No........
issued on (day/month/year)
.....,
ngày
tháng năm/ …, day/month/year
(Thủ trưởng đơn vị ký tên, đóng dấu)
|
XXXX: 4
chữ số của năm cấp giấy
YYY: chữ
viết tắt tên Tỉnh theo tên viết tắt địa phương, nơi cơ sở SXKD được kiểm tra,
chứng nhận điều kiện ATTP.
(*): Ghi trong trường hợp Giấy chứng nhận
được cấp lại
|