ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 936/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày 01 tháng 4 năm
2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư
pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình,
kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 của UBND
tỉnh Quảng Bình ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Quyết định số 5208/QĐ-BNN-QLCL ngày 16/12/2015 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tại Tờ trình số 343/SNN-TCCB ngày 10/3/2016 và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Quảng Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở,
ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-Bộ Tư pháp;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Hoàng
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận xuất
xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
|
2
|
Thủ tục Cấp đổi Phiếu kiểm soát
thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh
vỏ
|
|
2. Danh mục thủ tục hành
chính bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy định việc
bãi bỏ, hủy bỏ TTHC
|
1
|
T-QBI-175782-TT
Thủ tục số 4 thuộc lĩnh vực Quản
lý chất lượng, Quyết định số 2138/QĐ-UBND ngày 24/8/2011
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận xuất
xứ nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT
ngày 8/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về giám sát vệ sinh, ATTP
trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
PHẦN
II
NỘI
DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
1. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh
vỏ (NT2MV):
* Trình tự thực hiện:
Bước
1: Trong thời gian ít nhất 01 (một) ngày làm việc trước ngày thu hoạch, cơ sở
thu hoạch phải đăng ký thu hoạch với Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và
Thủy sản (sau đây gọi tắt là Chi cục).
Địa
chỉ: 12 Dương Văn An - Đồng Hới - Quảng Bình.
Thời
gian đăng ký: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ
ngày lễ, tết).
Bước
2: Ngay sau khi nhận được đăng ký của cơ sở thu hoạch, Chi cục ghi thông tin
vào sổ đăng ký thu hoạch và lập kế hoạch tổ chức kiểm soát thu hoạch tại hiện
trường.
Bước
3: Căn cứ vào thông tin cập nhật của Chi cục về vùng thu hoạch, Chi cục tổ chức kiểm soát thu hoạch tại hiện trường.
Bước
4: Chi cục cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (Giấy chứng nhận xuất xứ được lập thành
02 bản, 01 bản chính cấp cho cơ sở thu hoạch và 01 bản sao lưu tại Chi cục).
Trong trường hợp Lãnh đạo Chi cục chưa ký tên và chưa đóng dấu trên Giấy chứng
nhận xuất xứ tại hiện trường, Phiếu kiểm soát thu hoạch sẽ được cấp (Phiếu kiểm
soát thu hoạch được lập thành 02 bản chính, gồm 01 bản cấp cho cơ sở thu hoạch
và 01 bản lưu tại Chi cục).
*
Cách thức thực hiện:
Cơ sở thu hoạch đăng ký trực tiếp, đăng ký qua đường
bưu điện, đăng ký bằng điện thoại hoặc email với Chi cục.
- Địa chỉ: Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản,
12 Dương Văn An - Đồng Hới - Quảng Bình.
- Điện thoại: 052.3858225.
- Email: qlclnltsqb@gmail.com.
* Thành phần hồ sơ:
Đăng ký thu hoạch bao gồm các thông tin: Thời gian, địa điểm, khối lượng
NT2MV dự kiến thu hoạch.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
* Thời hạn giải quyết:
Chi cục cấp Giấy chứng nhận xuất xứ cho các lô nguyên
liệu NT2MV được kiểm soát ngay sau khi thực hiện kiểm soát tại hiện trường.
Trường hợp đại diện Lãnh đạo Chi cục chưa ký tên và
chưa đóng dấu của Chi cục trên Giấy chứng nhận xuất xứ tại hiện trường, Chi cục
tổ chức cấp Phiếu kiểm soát thu hoạch ngay sau khi thực hiện kiểm soát tại hiện
trường.
*
Cơ
quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Quản lý
chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Quản lý
chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản.
* Đối tượng thực hiện TTHC: Cơ sở thu hoạch NT2MV.
* Lệ phí:
- Lệ phí cấp Giấy Chứng nhận
xuất xứ: 40.000 đồng/lần cấp (Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ
Tài chính).
- Trường hợp cấp Phiếu kiểm
soát thu hoạch, không thu lệ phí.
*
Kết
quả thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận xuất xứ NT2MV (Phụ lục IX Thông tư số
33/2015/TT-BNNPTNT) hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch (Phụ lục XI Thông tư số
33/2015/TT-BNNPTNT).
*
Điều
kiện thực hiện TTHC: Không.
*
Căn cứ
pháp lý của TTHC:
- Thông tư số
33/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2015 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT Quy định về giám sát vệ sinh, ATTP trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh
vỏ;
- Thông tư số
107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản
lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản.
*
Mẫu đơn,
tờ khai: Không.
* Ghi chú: Mẫu Giấy chứng nhận xuất xứ
NT2MV, mẫu Phiếu kiểm soát thu hoạch đính kèm:
Phụ lục IX
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ NT2MV
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2015)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ NHUYỄN THỂ
HAI MẢNH VỎ
CERTIFICATE OF ORIGIN OF BIVALVE
MOLLUSCS
Số/ No: XX/YYYY-ZZz
Cơ quan kiểm soát thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ/ Bivalve
Molluscs Harvesting Control Agency ……………….
.............................................................................................................................
Địa chỉ/ Address.....................................................................................................
CHỨNG NHẬN/ HEREBY CERTIFIES
Cơ sở thu hoạch/ Name of harvester.......................................................................
Địa chỉ/ Address.....................................................................................................
Số hiệu của phương tiện vận chuyển/ Identification number
of transport means..........
Ngày thu hoạch/Date of harvesting………….Loài nhuyễn
thể/Species........................
Vùng thu hoạch/Production area……………. được xếp loại/ classified
in category......
Khối lượng/ Quantity (kgs)......................................................................................
Tên và địa chỉ cơ sở tiếp nhận/ Name and address of
recipient..................................
……………………………………………………………………………………………
Lô nguyên liệu trên (*) / The lot of the above
mentioned raw material (*)........................
.............................................................................................................................
|
Ngày / Date……………….
Đại diện Cơ quan kiểm soát thu
hoạch/
The representative of the
Harvesting Control Agency
(Ký tên, đóng dấu/ Signature
and Seal)
|
* Ghi rõ yêu cầu/chế độ xử lý sau thu hoạch theo thông báo
của Cơ quan kiểm tra/
Descript clearly post-harvest treatment regime according to
announcement of Inspection Agency.
Phụ lục XI
MẪU PHIẾU KIỂM SOÁT THU HOẠCH
(Ban hành
kèm theo Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2015)
Tên cơ quan
Kiểm soát thu hoạch
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
PHIẾU KIỂM SOÁT THU HOẠCH
NHUYỄN THỂ HAI MẢNH VỎ
NOTE FOR MONITORING OF HARVESTED
BIVALVE MOLLUSCS
Số/ No……….
1.
Cơ sở thu hoạch/Harvester...............................................................................
2.
Địa chỉ/ Address...............................................................................................
3.
Số hiệu phương
tiện vận chuyển/ Identification number of transport means..........
4.
Ngày thu hoạch/ Date
of harvesting...................................................................
5.
Vùng thu hoạch/ Production
area........ được xếp loại/ classified in category………
6.
Loài nhuyễn thể/
Species..................................................................................
7.
Khối lượng/ Quantity
(kgs)................................................................................
8.
Tên và địa chỉ
cơ sở tiếp nhận (*)/ Name and address of recipient (*).............................
……………………………………………………………………………………………………
……………….……………………………………………………………………………………
9.
Có giá trị đến
ngày/Valid until:…………………………………………………………
.............................................................................................................................
Ngày/ Date…………………………………...
Tên và chữ ký của người thu hoạch/
Name and signature of harvester
|
Tên và chữ ký của cán bộ kiểm
soát/
Name and signature of harvesting
controller
|
Ghi chú: (*): Ghi tên và địa chỉ của cơ sở sơ chế/chế biến.
2. Thủ tục Cấp đổi Phiếu
kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể
hai mảnh vỏ (NT2MV)
* Trình tự thực hiện:
Bước 1: Trong thời gian không quá 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày thu hoạch, đại diện cơ sở thu hoạch (hoặc cơ sở sơ chế, chế
biến) phải gửi bản chính Phiếu kiểm soát thu hoạch đến Chi cục Quản lý Chất
lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Quảng Bình (sau đây gọi tắt là Chi cục) để
được cấp đổi sang Giấy chứng nhận xuất xứ.
Địa chỉ: 12 Dương Văn An - Đồng Hới - Quảng Bình.
Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: Vào giờ
hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, tết).
Bước 2: Trong thời gian 01 (một) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được Phiếu kiểm soát thu hoạch, Chi cục xem xét tính hợp lệ của Phiếu
kiểm soát thu hoạch và cấp đổi sang Giấy chứng nhận xuất xứ (nếu hợp lệ) hoặc
có văn bản trả lời cơ sở về lý do không cấp Giấy chứng nhận xuất xứ.
* Cách thức thực hiện:
Cơ sở thu hoạch NT2MV (hoặc cơ sở sơ chế, chế biến)
gửi Phiếu kiểm soát thu hoạch trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Chi
cục.
Địa chỉ: 12 - Dương Văn An - Đồng Hới - Quảng Bình.
* Thành phần hồ sơ:
01 Bản chính phiếu kiểm soát thu hoạch (đã được Chi
cục cấp trước đó).
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
* Thời hạn giải quyết: 01 (một) ngày làm việc.
* Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Quản lý
chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Quản lý
chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản.
* Kết quả của việc thực hiện
TTHC: Giấy
chứng nhận xuất xứ NT2MV (Phụ lục IX Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT).
* Đối tượng thực hiện TTHC: Cơ sở thu hoạch NT2MV (hoặc
cơ sở sơ chế, chế biến).
* Phí,
lệ phí:
Lệ phí cấp Giấy Chứng nhận xuất xứ: 40.000 đồng/lần
cấp (Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Bộ Tài chính)
* Yêu
cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không.
* Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về
giám sát vệ sinh, ATTP trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ;
- Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ
Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất
lượng và an toàn vệ sinh thủy sản.
* Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
* Ghi chú: Mẫu Giấy chứng nhận xuất xứ NT2MV, mẫu Phiếu kiểm soát thu
hoạch đính kèm:
Phụ lục IX
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ NT2MV
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2015)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ NHUYỄN THỂ
HAI MẢNH VỎ
CERTIFICATE OF ORIGIN OF BIVALVE
MOLLUSCS
Số/ No: XX/YYYY-ZZz
Cơ quan kiểm soát thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ/ Bivalve
Molluscs Harvesting Control Agency ……………….
Địa chỉ/ Address.....................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
CHỨNG NHẬN/ HEREBY CERTIFIES
Cơ sở thu hoạch/ Name of harvester
Địa chỉ/ Address
Số hiệu của phương tiện vận chuyển/ Identification number
of transport means
Ngày thu hoạch/Date of harvesting………….Loài nhuyễn
thể/Species
Vùng thu hoạch/Production area……………. được xếp loại/ classified
in category
Khối lượng/ Quantity (kgs)
Tên và địa chỉ cơ sở tiếp nhận/ Name and address of
recipient
……………………………………………………………………………………………
Lô nguyên liệu trên (*) / The lot of the above
mentioned raw material (*)
.............................................................................................................................
|
Ngày / Date ……………….
Đại diện Cơ quan kiểm soát thu
hoạch/
The representative of the
Harvesting Control Agency
(Ký tên, đóng dấu/ Signature
and Seal)
|
* Ghi rõ yêu cầu/chế độ xử lý sau thu hoạch theo thông báo
của Cơ quan kiểm tra/
Descript clearly post-harvest treatment regime according to
announcement of Inspection Agency.