Quyết định 320/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 18 công dân hiện đang cư trú tại Malaysia do Chủ tịch nước ban hành
Số hiệu | 320/QĐ-CTN |
Ngày ban hành | 17/03/2020 |
Ngày có hiệu lực | 17/03/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Chủ tịch nước |
Người ký | Đặng Thị Ngọc Thịnh |
Lĩnh vực | Quyền dân sự |
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 320/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 17 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 32/TTr-CP ngày 31/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 18 công dân hiện đang cư trú tại Malaysia (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN
CƯ TRÚ TẠI MALAYSIA ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 320/QĐ-CTN ngày 17 tháng 3 năm 2020 của
Chủ tịch nước)
1. |
Nguyễn Thị Hồng Nhung, sinh ngày 23/8/1982 tại Tây Ninh Hiện trú tại: 472B, rumah, panysa, bukit, Kecil jalan Bukid Kecil 21100 Kuala Terrenganu Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lộc Ninh, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
2. |
Dương Thị Kim Hương, sinh ngày 09/01/1984 tại An Giang Hiện trú tại: 208 Taman aman parit bakar, 84000 Muar johor Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Phú, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang |
Giới tính: Nữ |
3. |
Châu Thị Kim Huệ, sinh ngày 20/3/1983 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: No6, jalan putri 9, taman patri Mas, 86200 sunpany, renggan johor Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Bình, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
4. |
Nguyễn Thị Hồng Loan, sinh ngày 03/02/1987 tại An Giang Hiện trú tại: No51, jalan 2 tamamsri pagoh pagh 84600 pagoh sohor Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Thạnh Trung, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang |
Giới tính: Nữ |
5. |
Lê Thị Tuyết Mai, sinh ngày 21/02/1972 tại Tiền Giang Hiện trú tại: 17-2-6 Lavinia Apartment Bayan Lepas 11900 Jodan Bukit Kecil, Pulau Pinang Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mỹ Long, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang |
Giới tính: Nữ |
6. |
Nguyễn Thu Phương, sinh ngày 10/02/1981 tại Kiên Giang Hiện trú tại: No 78 Kampung Baru 43960 sungai pekek selangor Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Hóa Hưng Bắc, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang |
Giới tính: Nữ |
7. |
Phan Thị Thu Vân, sinh ngày 07/8/1971 tại Long An Hiện trú tại: No 27, Jalan Pahlawan 4A13, Bandar Mahkota cheras, 43200 selangor Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 50A Nghĩa Thục, phường 6, quận 5, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
8. |
Trịnh Thị Thúy Điệp, sinh ngày 27/3/1978 tại Trà Vinh Hiện trú tại: No95 Jalan Besar43800 Deng KL selangor Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 15/45/13 Hoàng Văn Thụ, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
9. |
Nguyễn Lệ Thi, sinh ngày 18/11/1983 tại Sóc Trăng Hiện trú tại: No 401 Jalan chemor chui chak 36700 langkap perak Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Lạc Tây, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng |
Giới tính: Nữ |
10. |
Bùi Thị Ngọc, sinh ngày 26/5/1979 tại An Giang Hiện trú tại: A-05-13B, Dynasty garden condo jalan kuchai, maju 12, kuchai Enterpereneurs, park, 58200 kualalumpur. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Long Sơn, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang |
Giới tính: Nữ |
11. |
Nguyễn Thị Hiệp, sinh ngày 09/11/1984 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: 36, Jalan pinany, 8, Taman, meju jaya off jalan meru 41050 Klang, selangor Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Song Phú, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
12. |
Trần Thị Mỹ Dung, sinh ngày 06/10/1985 tại Bình Phước Hiện trú tại: Pt, 12904, sungai ruan, 27500 raub pahang Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thanh An, huyện Bình Long, tỉnh Bình Phước |
Giới tính: Nữ |
13. |
Sơn Dêl, sinh ngày 01/01/1983 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: B5, Kampung jeransong, 27000 jerantut pahany Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu |
Giới tính: Nữ |
14. |
Trần Phương Anh, sinh ngày 06/11/1980 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: No-418A jalan ampanangbaru 8 Ampang Baru new vilage 31350/poh derak Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
15. |
Tô Kim Hồng, sinh ngày 22/12/1986 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: No 63, Kampuny, baru ampany, baru, 31400, Ipoh, perak Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
16. |
Phạm Ngọc Bích, sinh ngày 19/9/1981 tại Sóc Trăng Hiện trú tại: No 460, jalan2, TG sepat laut, 42800 Tanjong sepat selangor Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Thạnh Nam, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng |
Giới tính: Nữ |
17. |
Trần Kim Lan, sinh ngày 04/01/1987 tại Tây Ninh Hiện trú tại: No H-12, kelapa swit 81030, kukai, johor Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Thạnh, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
18. |
Vương Thị Hoa, sinh ngày 07/7/1984 tại Tây Ninh Hiện trú tại: No40 Kampung, mentri, 28300, Triany, pahang Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phước Đông, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh. |
Giới tính: Nữ |