Quyết định 3193/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Số hiệu | 3193/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/08/2018 |
Ngày có hiệu lực | 20/08/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Đặng Huy Hậu |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3193/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 20 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CÓ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2857/ QĐ-UBND ngày 24/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh; Giám đốc Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CÓ THỰC HIỆN
TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3193/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Ninh)
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (93) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||
I |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
|
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Có |
Có |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Có |
Có |
3 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Có |
Có |
4 |
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Có |
Có |
5 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Có |
Có |
6 |
Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Có |
Có |
7 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh |
Có |
Có |
8 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Có |
Có |
9 |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
Có |
Có |
10 |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
Có |
Có |
11 |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
Có |
Có |
12 |
Bán doanh nghiệp tư nhân |
Có |
Có |
13 |
Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
Có |
Có |
14 |
Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
Có |
Có |
15 |
Hợp nhất doanh nghiệp |
Có |
Có |
16 |
Sáp nhập doanh nghiệp |
Có |
Có |
17 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
Có |
Có |
18 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Có |
Có |
19 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Có |
Có |
20 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
Có |
Có |
21 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
Có |
Có |
22 |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
Có |
Có |
23 |
Giải thể doanh nghiệp |
Có |
Có |
24 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
Có |
Có |
25 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Có |
Có |
26 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Có |
Có |
27 |
Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Có |
Có |
II |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã |
|
|
28 |
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Có |
Có |
29 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Có |
Có |
30 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
Có |
Có |
31 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
Có |
Có |
32 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
Có |
Có |
33 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
Có |
Có |
34 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
Có |
Có |
35 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
Có |
Có |
36 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
Có |
Có |
37 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
Có |
Có |
38 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
Có |
Có |
39 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
Có |
Có |
40 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Có |
Có |
41 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Có |
Có |
42 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
Có |
Có |
43 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Có |
Có |
44 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Có |
Có |
45 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) |
Có |
Có |
46 |
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Có |
Có |
III |
Lĩnh vực Đăng ký kinh doanh công ty trách nhiệm hữu hạn có vốn Nhà nước |
|
|
47 |
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
Có |
Có |
48 |
Thành lập/giải thể văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Có |
Có |
49 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
Có |
Có |
IV |
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
|
|
50 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
Có |
Có |
51 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
Có |
Có |
52 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Có |
Có |
53 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
Có |
Có |
54 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Có |
Có |
55 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Có |
Có |
56 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
|
|
57 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
Có |
Có |
58 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
Có |
Có |
59 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Có |
Có |
60 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Có |
Có |
61 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Có |
Có |
62 |
Giãn tiến độ đầu tư |
Có |
Có |
63 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
Có |
Có |
64 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
Có |
Có |
65 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Có |
Có |
66 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Có |
Có |
67 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
Có |
Có |
68 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
Có |
Có |
69 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
Có |
Có |
70 |
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
Có |
Có |
V |
Lĩnh vực Lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
71 |
Thẩm định và trình phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư |
Có |
Có |
72 |
Thẩm định và trình phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
Có |
Có |
73 |
Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
Có |
Có |
74 |
Thẩm định và trình phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư |
Có |
Có |
75 |
Thẩm định và trình phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
Có |
Có |
VI |
Lĩnh vực Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu |
|
|
76 |
Thẩm định và trình phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
Có |
Có |
77 |
Thẩm định và trình phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
Có |
Có |
VII |
Lĩnh vực Đầu tư bằng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài |
|
|
78 |
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài |
Có |
Có |
79 |
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài |
Có |
Có |
80 |
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài dưới hình thức phi dự án |
Có |
Có |
81 |
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài dưới hình thức phi dự án |
Có |
Có |
VIII |
Lĩnh vực Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
|
|
82 |
Xây dựng và phê duyệt Danh mục tài trợ các chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan chủ quản |
Có |
Có |
83 |
Xây dựng và phê duyệt Danh mục tài trợ các khoản viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản |
Có |
Có |
84 |
Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ |
Có |
Có |
85 |
Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ |
Có |
Có |
86 |
Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ |
Có |
Có |
87 |
Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản |
Có |
Có |
88 |
Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản |
Có |
Có |
89 |
Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan chủ quản |
Có |
Có |
90 |
Xác nhận chuyên gia |
Có |
Có |
IX |
Lĩnh vực Đầu tư vào Nông nghiệp, nông thôn |
|
|
91 |
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ. |
Có |
Có |
92 |
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư, gói thầu của đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ. |
Có |
Có |
93 |
Nghiệm thu dự án hoàn thành đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ. |
Có |
Có |
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (87) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||
I |
Lĩnh vực Đất đai |
|
|
1 |
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Có |
Có |
2 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất, gia hạn thời gian sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Có |
Có |
3 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức |
Có |
Có |
4 |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Có |
Có |
5 |
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Có |
Có |
6 |
Thẩm định phương án sử dụng đất của Công ty Nông, Lâm nghiệp |
Có |
Có |
7 |
Thủ tục Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. |
Có |
Có |
8 |
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. |
Có |
Có |
9 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. |
Có |
Có |
10 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. |
Có |
Có |
11 |
Thủ tục đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp. |
Có |
Có |
12 |
Thủ tục đăng ký đất đai đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý |
Có |
Có |
13 |
Thủ tục Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở. |
Có |
Có |
14 |
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất. |
Có |
Có |
15 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân. |
Có |
Có |
16 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, thế chấp quyền sử dụng đất hoặc thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất phù hợp với pháp luật; đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký; yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký. |
Có |
Có |
17 |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận; trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp có nhiều thửa đất mà người sử dụng đất chuyển quyền sử dụng một hoặc một số thửa đất đó. |
Có |
Có |
18 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
Có |
Có |
19 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất. |
Có |
Có |
20 |
Thủ tục đăng ký biến động cho trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. |
Có |
Có |
21 |
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, xoá thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, xóa thế chấp quyền sử dụng đất hoặc xóa thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất phù hợp với pháp luật. |
Có |
Có |
22 |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp. |
Có |
Có |
23 |
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm. |
Có |
Có |
24 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. |
Có |
Có |
25 |
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề. |
Có |
Có |
26 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế. |
Có |
Có |
27 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. |
Có |
Có |
28 |
Thủ tục Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
Có |
Có |
29 |
Thủ tục Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất. |
Có |
Có |
30 |
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai. |
Có |
Có |
II |
Lĩnh vực Khoáng sản |
|
|
31 |
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
Có |
Có |
32 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
Có |
Có |
33 |
Thủ tục trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản. |
Có |
Có |
34 |
Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
Có |
Có |
35 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
Có |
Có |
36 |
Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. |
Có |
Có |
37 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tận thu khoáng sản |
Có |
Có |
38 |
Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
Có |
Có |
39 |
Thủ tục cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Có |
Có |
40 |
Thủ tục Đóng cửa mỏ khoáng sản (hoặc đóng cửa một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản) |
Có |
Có |
41 |
Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
Có |
Có |
42 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
Có |
Có |
43 |
Thủ tục Cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
Có |
Có |
44 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản |
Có |
Có |
45 |
Thủ tục đề nghị cấp phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
Có |
Có |
46 |
Thủ tục đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình. |
Có |
Có |
III |
Lĩnh vực Môi trường |
|
|
47 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt). |
Có |
Có |
48 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt). |
Có |
Có |
49 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt). |
Có |
Có |
50 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt). |
Có |
Có |
51 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường. |
Có |
Có |
52 |
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án |
Có |
Có |
53 |
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án. |
Có |
Có |
54 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường. |
Có |
Có |
55 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất. |
Có |
Có |
56 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn). |
Có |
Có |
57 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng). |
Có |
Có |
58 |
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản. |
Có |
Có |
59 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại. |
Có |
Có |
60 |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại. |
Có |
Có |
61 |
Thẩm định tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp. |
Có |
Có |
IV |
Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|
|
62 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. |
Có |
Có |
63 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. |
Có |
Có |
64 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. |
Có |
Có |
65 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. |
Có |
Có |
66 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000Kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm. |
Có |
Có |
67 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/ giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000Kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm. |
Có |
Có |
68 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác. |
Có |
Có |
69 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác. |
Có |
Có |
70 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước. |
Có |
Có |
71 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
Có |
Có |
72 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
Có |
Có |
73 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
Có |
Có |
74 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh. |
Có |
Có |
75 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi. |
Có |
Có |
V |
Lĩnh vực Đo đạc bản đồ |
|
|
76 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động Đo đạc và Bản đồ. |
Có |
Có |
77 |
Thủ tục bổ sung nội dung giấy phép hoạt động Đo đạc và Bản đồ |
Có |
Có |
78 |
Thủ tục Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ. |
Có |
Có |
VI |
Lĩnh vực Biển và Hải đảo |
|
|
79 |
Thủ tục Cấp giấy phép nhận chìm ở biển |
Có |
Có |
80 |
Thủ tục Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển |
Có |
Có |
81 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển |
Có |
Có |
82 |
Thủ tục Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển |
Có |
Có |
83 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển |
Có |
Có |
84 |
Thủ tục Giao khu vực biển. |
Có |
Có |
85 |
Thủ tục Gia hạn Quyết định giao khu vực biển. |
Có |
Có |
86 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển. |
Có |
Có |
87 |
Thủ tục Trả lại khu vực biển. |
Có |
Có |
3. Sở Xây dựng
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (21) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||
I |
Lĩnh vực Nhà ở |
|
|
1 |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở đối với dự án xây dựng nhà ở thương mại, dự án xây dựng nhà ở xã hội bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước (trường hợp chỉ định chủ đầu tư) |
Có |
Có |
2 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở đối với nhà ở thương mại, nhà ở xã hội đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước) do UBND tỉnh chấp thuận (trường hợp đã lựa chọn được nhà đầu tư) |
Có |
Có |
3 |
Thẩm định giá bán, giá cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước |
Có |
Có |
II |
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản |
|
|
4 |
Thông báo nhà ở đủ điều kiện được bán, cho thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai |
Có |
Có |
5 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND tỉnh quyết định đầu tư |
Có |
Có |
6 |
Cấp chứng chỉ môi giới BĐS |
Có |
Có |
III |
Lĩnh vực Xây dựng |
|
|
7 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh; thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng |
Có |
Có |
8 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
Có |
Có |
9 |
Cấp chứng chỉ năng lực hạng II, III cho tổ chức |
Có |
Có |
10 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Có |
Có |
11 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình |
Có |
Có |
12 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
Có |
Có |
13 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng |
Có |
Có |
IV |
Lĩnh vực Quy hoạch |
|
|
14 |
Chấp thuận địa điểm xây dựng |
Có |
Có |
15 |
Thẩm định, cấp Giấy phép Quy hoạch |
Có |
Có |
16 |
Thẩm định, phê duyệt đồ án Quy hoạch |
Có |
Có |
17 |
Thẩm định, phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch/Nhiệm vụ điều chỉnh Quy hoạch |
Có |
Có |
18 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch |
Có |
Có |
19 |
Thẩm định, phê duyệt tổng mặt bằng, phương án kiến trúc công trình (nằm ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế) |
Có |
Có |
20 |
Thủ tục Thẩm định, chấp thuận và phê duyệt mặt bằng công trình hạ tầng, công trình theo tuyến |
Có |
Có |
V |
Lĩnh vực Vật liệu xây dựng |
|
|
21 |
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy của tổ chức, cá nhân đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
Có |
Có |
4. Sở Nội vụ
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (37) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||
I |
Lĩnh vực Tôn giáo |
|
|
1 |
Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Có |
Có |
2 |
Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
Có |
Có |
3 |
Thủ tục đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
Có |
Có |
4 |
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh |
Có |
Có |
5 |
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
Có |
Có |
6 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Có |
Có |
7 |
Thủ tục cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Có |
Có |
8 |
Thủ tục cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Có |
Có |
9 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc (tổ chức tôn giáo cơ sở) đối với các trường hợp theo quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. |
Có |
Có |
10 |
Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều 17 pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo |
Có |
Có |
11 |
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Có |
Có |
12 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định 92/2012/NĐ-CP |
Có |
Có |
13 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo |
Có |
Có |
14 |
Thủ tục đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29 Nghị định 92/2012/NĐ-CP |
Có |
Có |
15 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức các cuộc lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
Có |
Có |
16 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra phạm vi một huyện |
Có |
Có |
17 |
Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam. |
Có |
Có |
II |
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ |
|
|
18 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
Có |
Có |
19 |
Thủ tục thành lập hội |
Có |
Có |
20 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
Có |
Có |
21 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
Có |
Có |
22 |
Thủ tục đổi tên hội |
Có |
Có |
23 |
Thủ tục hội tự giải thể |
Có |
Có |
24 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ đại hội bất thường của hội |
Có |
Có |
25 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
Có |
Có |
26 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Có |
Có |
27 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Có |
Có |
28 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Có |
Có |
29 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
Có |
Có |
30 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Có |
Có |
31 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
Có |
Có |
32 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
Có |
Có |
33 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
Có |
Có |
34 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
Có |
Có |
III |
Lĩnh vực Tổ chức đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
35 |
Thủ tục thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
Có |
Có |
36 |
Thủ tục tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
Có |
Có |
37 |
Thủ tục giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
Có |
Có |
5. Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (131) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||
I |
Lĩnh vực Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
|
|
1 |
Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
Có |
Có |
2 |
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
Có |
Có |
3 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Có |
Có |
4 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Có |
Có |
5 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
Có |
Có |
6 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất hoặc sản xuất có gắn với sơ chế nông sản |
Có |
Có |
7 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất hoặc sản xuất có gắn với sơ chế nông sản |
Có |
Có |
8 |
Thủ tục Cấp Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
Có |
Có |
9 |
Thủ tục Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
Có |
Có |
10 |
Thủ tục Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng |
Có |
Có |
11 |
Thủ tục Tiếp nhận bản công bố hợp quy về điều kiện sản xuất và chất lượng phân bón của các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu phân bón trên địa bàn tỉnh |
Có |
Có |
12 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
Không |
Có |
13 |
Thủ tục Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón. |
Có |
Có |
14 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón. |
Có |
Có |
15 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
Có |
Có |
16 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. |
Có |
Có |
17 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. |
Có |
Có |
II |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
18 |
Cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều. |
Có |
Có |
19 |
Gia hạn giấy phép cho các hoạt động có liên quan trong lĩnh vực bảo vệ đê điều, bảo vệ hành lang thoát lũ |
Có |
Có |
20 |
Cấp phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
Có |
Có |
21 |
Thủ tục Điều chỉnh, gia hạn nội dung cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
Có |
Có |
22 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
Có |
Có |
23 |
Điều chỉnh, gia hạn nội dung cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
Có |
Có |
III |
Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
24 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán |
Có |
Có |
25 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu |
Có |
Có |
26 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới |
Có |
Có |
27 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời |
Có |
Có |
28 |
Thủ tục Cấp giấy phép khai thác thủy sản |
Có |
Có |
29 |
Thủ tục Đăng ký thuyền viên và cấp sở danh bạ thuyền viên |
Có |
Có |
30 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá |
Có |
Có |
31 |
Thủ tục Cấp đổi, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
Có |
Có |
32 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong nuôi trồng, khai thác thủy sản |
Có |
Có |
33 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Có |
Có |
34 |
Thủ tục Chứng nhận thủy sản khai thác |
Có |
Có |
35 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong nuôi trồng, khai thác thủy sản |
Có |
Có |
36 |
Thủ tục Thẩm định và cấp phép tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá cho các cơ sở đào tạo |
Có |
Có |
37 |
Thủ tục Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác |
Có |
Có |
38 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
Có |
Có |
39 |
Thủ tục Cấp gia hạn giấy phép khai thác |
Có |
Có |
40 |
Thủ tục Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá |
Có |
Có |
41 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu) |
Có |
Có |
42 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) |
Có |
Có |
43 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu. |
Có |
Có |
44 |
Thủ tục Chứng nhận lại thủy sản khai thác |
Có |
Có |
45 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai |
Có |
Có |
46 |
Thủ tục Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp |
Có |
Có |
47 |
Thủ tục nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng |
Có |
Có |
48 |
Thủ tục nhập khẩu tàu cá đóng mới |
Có |
Có |
49 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi (dùng trong nuôi trồng thủy sản) |
Có |
Có |
IV |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
|
50 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm (trong sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển độc lập nông, lâm, thủy sản và muối) |
Có |
Có |
51 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển độc lập nông, lâm, thuỷ sản và muối đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn. |
Có |
Có |
52 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển độc lập nông, lâm, thuỷ sản và muối đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận an toàn thực phẩm. |
Có |
Có |
53 |
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu |
Có |
Có |
54 |
Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm |
Có |
Có |
55 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (NT2MV): |
Có |
Có |
56 |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (NT2MV): |
Có |
Có |
57 |
Thủ tục Xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (trong sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển độc lập nông, lâm, thủy sản và muối). |
Không |
Có |
V |
Lĩnh vực Kiểm lâm |
|
|
58 |
Thủ tục chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh |
Có |
Có |
59 |
Thu hồi rừng của tổ chức được nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
Có |
Có |
60 |
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sản xuất thành rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập |
Có |
Có |
61 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh. |
Có |
Có |
62 |
Thủ tục miễn giảm, tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 01 tỉnh) |
Có |
Có |
63 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
Có |
Có |
64 |
Thủ tục giao rừng cho tổ chức |
Có |
Có |
65 |
Thủ tục cho thuê rừng cho tổ chức |
Có |
Có |
66 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý |
Có |
Có |
67 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý |
Có |
Có |
68 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý các khu rừng đặc dụng tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Có |
Có |
69 |
Thủ tục cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên |
Có |
Có |
70 |
Thủ tục khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức |
Có |
Có |
71 |
Thủ tục cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ |
Có |
Có |
72 |
Thủ tục cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của các tổ chức |
Có |
Có |
73 |
Thủ tục cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng của các tổ chức |
Có |
Có |
74 |
Thủ tục thẩm định phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức |
Có |
Có |
75 |
Thủ tục phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức |
Có |
Có |
76 |
Thủ tục phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý |
Có |
Có |
77 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản xuất (đối với chủ rừng là tổ chức không phải hộ gia đình, cá nhân, không phải vườn quốc gia, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Nông và PTNT quản lý) |
Có |
Có |
78 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống |
Có |
Có |
79 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô cây con |
Có |
Có |
80 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động, thực vật hoang dã nguy cấp, quý hiếm theo quy định pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES |
Có |
Có |
81 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục II, III của CITES. |
Có |
Có |
82 |
Thủ tục Xem xét và có ý kiến về các giải pháp phòng cháy chữa cháy đối với các dự án trồng rừng, dự án xây dựng mới hoặc cải tạo công trình phòng cháy và chữa cháy rừng và kinh phí đầu tư cho phòng cháy và chữa cháy trong các dự án trồng rừng. |
Có |
Có |
83 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý. |
Có |
Có |
84 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn thiên nhiên thuộc địa phương quản lý. |
Có |
Có |
85 |
Thủ tục Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại trên các lâm phần do địa phương quản lý. |
Có |
Có |
86 |
Thủ tục Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường không vì mục đích thương mại trên các lâm phần do địa phương quản lý. |
Có |
Có |
87 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý. |
Có |
Có |
88 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với các khu rừng đặc dụng do Thủ tướng chính phủ quyết định thuộc địa phương quản lý. |
Có |
Có |
89 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý. |
Có |
Có |
90 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Có |
Có |
91 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do UBND tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
Có |
Có |
92 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do UBND tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý. |
Có |
Có |
93 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý). |
Có |
Có |
94 |
Thủ tục chính cấp Giấy chứng nhận trại nuôi gấu. |
Có |
Có |
95 |
Thủ tục giao nộp gấu cho nhà nước |
Có |
Có |
96 |
Thủ tục công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (gồm công nhận: Lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; Cây trội; vườn cây đầu dòng; rừng giống). |
Có |
Có |
97 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
Có |
Có |
98 |
Thủ tục Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
Có |
Có |
VI |
Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y |
|
|
99 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký kiểm tra lần đầu) |
Có |
Có |
100 |
Thủ tục gia hạn cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý |
Có |
Có |
101 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký cấp lại) |
Có |
Có |
102 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề Thú y |
Có |
Có |
103 |
Thủ tục gia hạn Chứng chỉ hành nghề Thú y |
Có |
Có |
104 |
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề Thú y |
Có |
Có |
105 |
Thủ tục cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật (do địa phương quản lý) |
Có |
Có |
106 |
Thủ tục đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn do địa phương quản lý |
Có |
Có |
107 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận an toàn dịch bệnh trên cạn do địa phương quản lý |
Có |
Có |
108 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật (do địa phương quản lý) |
Có |
Có |
109 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận an toàn vệ sinh thực phẩm đối với cơ sở chăn nuôi, giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật |
Có |
Có |
110 |
Thủ tục thẩm định điều kiện sản xuất kinh doanh giống vật nuôi |
Có |
Có |
111 |
Thủ tục Công bố hợp quy chất lượng giống vật nuôi và thức ăn chăn nuôi |
Có |
Có |
112 |
Thủ tục thẩm định điều kiện cơ sở sản xuất, chế biến thức ăn chăn nuôi công nghiệp |
Có |
Có |
113 |
Thủ tục công bố tiêu chuẩn chất lượng các chế phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi |
Có |
Có |
114 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
Có |
Có |
115 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
Có |
Có |
116 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
Có |
Có |
117 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
Có |
Có |
118 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
Có |
Có |
119 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
Có |
Có |
120 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
Có |
Có |
121 |
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm |
Có |
Có |
122 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
Có |
Có |
123 |
Thủ tục xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
Không |
Có |
VII |
Lĩnh vực Phát triển nông thôn |
|
|
124 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt qui hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư |
Có |
Có |
125 |
Thủ tục bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh |
Có |
Có |
126 |
Thủ tục phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn |
Có |
Có |
127 |
Thủ tục phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn |
Có |
Có |
128 |
Thủ tục kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
Có |
Có |
129 |
Thủ tục Công nhận nghề truyền thống |
Có |
Có |
130 |
Thủ tục Công nhận làng nghề |
Có |
Có |
131 |
Thủ tục Công nhận làng nghề truyền thống |
Có |
Có |
6. Sở Công thương
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (131) |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||
I |
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương |
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
Có |
Có |
II |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp |
|
|
2 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương. |
Có |
Có |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương. |
Có |
Có |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
Có |
Có |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
Có |
Có |
6 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương. |
|
|
7 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương. |
|
|
8 |
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương. |
|
|
III |
Lĩnh vực Hóa chất |
|
|
9 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
Có |
Có |
10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Có |
Có |
11 |
Cấp giấy điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Có |
Có |
12 |
Cấp giấy lại chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Có |
Có |
13 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh hóa chất có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Có |
Có |
14 |
Cấp giấy điều chỉnh chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh hóa chất có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Có |
Có |
15 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh hóa chất có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Có |
Có |
IV |
Lĩnh vực Công nghiệp nặng |
|
|
16 |
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B, C |
Có |
Có |
V |
Lĩnh vực Khoa học công nghệ |
|
|
17 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
Có |
Có |
VI |
Lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ |
|
|
18 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Có |
Có |
VII |
Lĩnh vực Điện |
|
|
19 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
Có |
Có |
20 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
Có |
Có |
21 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
Có |
Có |
22 |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương |
Có |
Có |
23 |
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
Có |
Có |
24 |
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
Có |
Có |
25 |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
Có |
Có |
26 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
Có |
Có |
27 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương |
Có |
Có |
28 |
Cấp lại thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương (trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ) |
Có |
Có |
VIII |
Lĩnh vực Năng lượng |
|
|
29 |
Điều chỉnh QH phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần QH chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) |
Có |
Có |
IX |
Lĩnh vực Giám định thương mại |
|
|
30 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
Có |
Có |
31 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
Có |
Có |
X |
Lĩnh vực Dầu khí |
|
|
32 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
Có |
Có |
33 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
Có |
Có |
34 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
Có |
Có |
XI |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
|
35 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Có |
Có |
36 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Có |
Có |
37 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
Có |
Có |
38 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
Có |
Có |
39 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
Có |
Có |
40 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại. |
|
|
XII |
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu |
|
|
41 |
Lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới. |
|
|
XIII |
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
|
|
42 |
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công thương |
Có |
Có |
43 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Có |
Có |
44 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Có |
Có |
45 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Có |
Có |
46 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo |
Có |
Có |
XIV |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
47 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương |
Có |
Có |
48 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương |
Có |
Có |
49 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương |
Có |
Có |
50 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Có |
Có |
51 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Có |
Có |
52 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Có |
Có |
53 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Có |
Có |
54 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Có |
Có |
55 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Có |
Có |
56 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Có |
Có |
57 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Có |
Có |
58 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Có |
Có |
59 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
Có |
Có |
60 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
Có |
Có |
61 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
Có |
Có |
62 |
Rà soát Biểu mẫu đăng ký giá |
Có |
Có |
63 |
Rà soát Biểu mẫu kê khai giá |
Có |
Có |
64 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Có |
Có |
65 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Có |
Có |
66 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Có |
Có |
67 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Có |
Có |
68 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Có |
Có |
69 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Có |
Có |
70 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Có |
Có |
71 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Có |
Có |
72 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Có |
Có |
XV |
Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng |
|
|
73 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
Có |
Có |
74 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
Có |
Có |
75 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
Có |
Có |
76 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
Có |
Có |
77 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Có |
Có |
78 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Có |
Có |
79 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Có |
Có |
80 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Có |
Có |
81 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
Có |
Có |
82 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
Có |
Có |
83 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
Có |
Có |
84 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
Có |
Có |
85 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
Có |
Có |
86 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
Có |
Có |
87 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
Có |
Có |
88 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
Có |
Có |
89 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
Có |
Có |
90 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
Có |
Có |
91 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
Có |
Có |
92 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
Có |
Có |
XVI |
Lĩnh vực Khí thiên nhiên hóa lỏng |
|
|
93 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Có |
Có |
94 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Có |
Có |
95 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Có |
Có |
96 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Có |
Có |
97 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
Có |
Có |
98 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
Có |
Có |
99 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
Có |
Có |
100 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
Có |
Có |
101 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Có |
Có |
102 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Có |
Có |
103 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Có |
Có |
104 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Có |
Có |
105 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
Có |
Có |
106 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
Có |
Có |
107 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
Có |
Có |
108 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
Có |
Có |
XVII |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
|
109 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện |
Có |
Có |
110 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện |
Có |
Có |
111 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm phẩm do Sở Công thương thực hiện |
Có |
Có |
112 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công thương thực hiện. |
Có |
Có |
113 |
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương |
Có |
Có |
XVIII |
Lĩnh vực Thương mại biên giới |
|
|
114 |
Thủ tục đăng ký thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới |
Có |
Có |
XIX |
Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
|
|
115 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
Có |
116 |
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
Có |
117 |
Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
Có |
118 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
Có |
119 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa. |
Có |
Có |
120 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn. |
Có |
Có |
121 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí. |
Có |
Có |
122 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP. |
Có |
Có |
123 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. |
Có |
Có |
124 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. |
Có |
Có |
125 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP. |
Có |
Có |
126 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT). |
Có |
Có |
127 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT). |
Có |
Có |
128 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. |
Có |
Có |
129 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2. |
Có |
Có |
130 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại. |
Có |
Có |
131 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini. |
Có |
Có |
132 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. |
Có |
Có |
133 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. |
Có |
Có |
134 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động. |
Có |
Có |