Quyết định 3182/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bình Dương
Số hiệu | 3182/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/11/2012 |
Ngày có hiệu lực | 15/11/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Lê Thanh Cung |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3182/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 15 tháng 11 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 51/2011/QĐ-UBND ngày 30/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành quy chế phối hợp kiểm soát và công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 903/TTr-SCT ngày 06 tháng 11 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này sửa đổi, bổ sung 23 thủ tục hành chính các lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước (10 thủ tục), Công nghiệp tiêu dùng (03 thủ tục), Vật liệu nổ công nghiệp (03 thủ tục), Thương mại quốc tế (07 thủ tục);
Bãi bỏ 09 thủ tục hành chính các lĩnh vực: Dịch vụ thương mại (03 thủ tục), Công nghiệp (03 thủ tục), Điện (02 thủ tục), Quản lý cạnh tranh (01 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 3912/QĐ-UBND ngày 15/12/2011.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3182/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2012)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH DƯƠNG
A. Những thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang (Phần II) |
I |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu |
4 |
2 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu |
5 |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ diều kiện kinh doanh xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy) |
5 |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cửa hàng bán khí dầu mỏ hóa lỏng |
6 |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG |
7 |
6 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi một tỉnh |
8 |
7 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi một tỉnh |
8 |
8 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi một tỉnh |
9 |
9 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) rượu trong phạm vi một tỉnh |
9 |
10 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) rượu trong phạm vi một tỉnh |
10 |
II |
Công nghiệp tiêu dùng |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá |
10 |
2 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá |
11 |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá |
11 |
III |
Vật liệu nổ công nghiệp |
|
1 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
12 |
2 |
Điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
12 |
3 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
12 |
IV |
Thương mại quốc tế |
|
1 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
13 |
2 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác) |
13 |
3 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác; thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài và trường hợp quy định tại Điều 31, NĐ 72/2006/NĐ-CP) |
14 |
4 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy) |
15 |
5 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
15 |
6 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
15 |
7 |
Gia hạn và Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
16 |
B. Những thủ tục hành chính bãi bỏ
I |
Dịch vụ thương mại |
|
1 |
Chấp thuận đăng ký hoạt động Nhượng quyền thương mại trong nước |
|
2 |
Chấp thuận đăng ký lại hoạt động Nhượng quyền thương mại trong nước |
|
3 |
Thay đổi đăng ký hoạt động Nhượng quyền thương mại trong nước |
|
II |
Công nghiệp |
|
1 |
Xác nhận máy chính trong dây chuyền máy móc thiết bị đồng bộ |
|
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký máy, thiết bị có yêu cầu an toàn nghiêm ngặt đặc thù ngành công nghiệp |
|
3 |
Thẩm định thiết kế cơ sở các dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ |
|
III |
Điện |
|
1 |
Thẩm định thiết kế cơ sở dự án điện độc lập |
|
2 |
Cấp Thẻ An toàn điện (Đối với thợ điện nông thôn khi hết hạn sử dụng thẻ) |
|
IV |
Quản lý cạnh tranh |
|
1 |
Phân hạng Siêu thị, Trung tâm thương mại |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|