Quyết định 318/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu | 318/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 25/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Cao Tường Huy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 318/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 25 tháng 01 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 74/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 28/TTr-SVHTT ngày 09/01/2024 và ý kiến của các thành viên UBND tỉnh tại Văn bản số 185/VP.UBND-NC ngày 17/01/2024 của Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao (có quy trình kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các quy trình nội bộ số 1, 8 phần II; số 5, 7, 8, 9 phần V; số 3 phần VI; phần IX mục A; phần III mục B, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 922/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Ninh.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ/TÊN TTHC |
BỘ PHẬN XỬ LÝ |
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT (Ngày làm việc) |
THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT |
PHẦN I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO |
|||||
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO (03 TTHC) |
|||||
|
|
||||
5 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Văn hóa và Thể thao được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
1 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Văn hóa và Thể thao được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình của Sở Văn hóa và Thể thao |
3 |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
1 |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
02 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Văn hóa và Thể thao được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Văn hóa và Thể thao được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình của Sở Văn hóa và Thể thao |
1 |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
0,5 |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
05 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Văn hóa và Thể thao được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
1 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Văn hóa và Thể thao được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình của Sở Văn hóa và Thể thao |
3 |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
1 |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
12 giờ kể từ khi Chủ tịch UBND xã nhận được đề nghị cấm tiếp xúc |
UBND xã |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức của bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức văn hóa - xã hội của UBND cấp xã |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận văn hóa - xã hội của UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã |
|
|
|
12 giờ kể từ khi Chủ tịch UBND xã nhận được đơn đề nghị hủy bỏ quyết định cấm tiếp xúc |
UBND xã |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức của bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức văn hóa - xã hội của UBND cấp xã |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận văn hóa - xã hội của UBND xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã |
|
|
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO ( 07 TTHC) |
|||||
10 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Văn hóa và Thể thao được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
1 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Văn hóa và Thể thao được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng Quản lý Di sản và Gia đình của Sở Văn hóa và Thể thao |
8 |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
1 |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
60 |
Thủ tướng Chính phủ |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Văn hóa và Thể thao được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
1 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình ký Văn bản đề nghị |
Công chức của Sở Văn hóa và Thể thao được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng Quản lý Di sản và Gia đình của Sở Văn hóa và Thể thao |
14 |
|
|
Bước 3 |
Ký trình VB đề nghị gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
2 |
|
|
Bước 4 |
Thẩm tra trình phê duyệt |
UBND tỉnh |
3 |
|
|
Bước 5 |
Xem xét, phê duyệt |
Bộ VHTTDL/Thủ tướng Chính phủ |
40 |
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
04 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Văn hóa và Thể thao được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
1 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Văn hóa và Thể thao được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình của Sở Văn hóa và Thể thao |
2 |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
1 |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
03 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Văn hóa và Thể thao được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
1 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Văn hóa và Thể thao được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình của Sở Văn hóa và Thể thao |
1 |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
1 |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
05 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Văn hóa và Thể thao được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
1 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Văn hóa và Thể thao được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp Phòng Quản lý văn hóa và Gia đình của Sở Văn hóa và Thể thao |
3 |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
1 |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
05 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Văn hóa và Thể thao được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
1 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Văn hóa và Thể thao được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp Phòng Quản lý văn hóa và Gia đình của Sở Văn hóa và Thể thao |
3 |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
1 |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
05 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Văn hóa và Thể thao được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
1 |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Văn hóa và Thể thao được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình của Sở Văn hóa và Thể thao |
3 |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC |
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao |
1 |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|