ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG
BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3174/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày 04 tháng
11 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm
soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 hướng dẫn công bố,
niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014
về việc ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Công văn số 1622/SNN-TCCB ngày 30/9/2014 và đề nghị của
Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này thủ tục hành chính trong lĩnh vực phát triển nông thôn
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Nông
nghiệp và PTNT, UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm sao y và chỉ
đạo UBND các xã, phường, thị trấn tổ chức việc công khai và thực hiện các thủ
tục hành chính này theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tuân
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND CẤP XÃ TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số
3174/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1.
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp xã
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
1
|
Thủ tục xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản
|
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỦA THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH QUẢNG BÌNH
1. Thủ tục xác nhận việc thực hiện hợp
đồng liên kết và tiêu thụ nông sản
* Trình tự thực hiện
-
Bước 1: Nộp hồ sơ
Cá
nhân đem hợp đồng và biên bản nghiệm thu hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản
đến Ủy ban nhân dân xã để đề nghị xác nhận.
Thời
gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong
tuần (trừ các ngày lễ, tết).
-
Bước 2: Thẩm định hồ sơ
Ủy
ban nhân dân cấp xã kiểm tra và xác nhận việc thực hiện hợp đồng cho cá nhân
người nông dân.
* Cách thức thực hiện
-
Nộp hồ sơ trực tiếp đến Ủy ban nhân dân xã.
* Thành phần hồ sơ
1.
Hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản giữa doanh nghiệp hoặc tổ chức đại diện
của nông dân với nông dân (ban hành kèm theo Phụ lục I của Thông tư
15/2014/TT-BNNPTNT, kèm theo thủ tục hành chính này);
2.
Biên bản nghiệm thu hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản giữa doanh nghiệp
hoặc tổ chức đại diện của nông dân với nông dân.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
* Thời hạn giải quyết: Ngay sau khi
tiếp nhận hồ sơ.
* Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã
* Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản xác nhận.
* Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân.
* Phí, lệ phí: Không.
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng
Chính phủ về chính sách khuyến khích hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu
thụ nông sản xây dựng cánh đồng lớn;
- Thông tư 15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/4/2014 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về hướng dẫn thực hiện một số điều tại Quyết định số
62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến
khích hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản xây dựng cánh đồng
lớn.
* Mẫu đơn, mẫu tờ khai:
-
Mẫu hợp đồng liên kết sản xuất và tiêu thụ nông sản (ban hành kèm theo Phụ
lục I của Thông tư 15/2014/TT-BNNPTNT, kèm theo thủ tục hành chính này)
* Ghi chú: Mẫu đơn, tờ khai đính kèm
PHỤ LỤC I
MẪU
HỢP ĐỒNG LIÊN KẾT SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ NÔNG SẢN
(Kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 4 năm 2014 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
HỢP ĐỒNG
LIÊN KẾT SẢN XUẤT VÀ
TIÊU THỤ…………………...
Số: ………/ 20 /HĐSXTT
Căn cứ:
- Bộ Luật Dân sự năm 2005;
- .....
Hôm nay, ngày………tháng………năm 20….tại.................................................
………………………………………………………, hai bên gồm:
BÊN A: DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN CỦA NÔNG DÂN ................
Địa chỉ:….…………………………………………………………....................
Điện thoại:………………………… Fax: ……………………………...............
Mã số thuế: ……………………………………………………………..............
Tài khoản: ………………………………………………………………............
Do ông/bà: ………………………………………………………………............
Chức vụ: …………………………………. làm đại diện.
BÊN B: TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN CỦA NÔNG DÂN/NÔNG DÂN…………............
Do ông/bà:…………………… Chức vụ: ………………. làm đại diện.
CMND số:..…………….ngày cấp ……………….nơi cấp……..………….......
Địa chỉ: …………………………………………….………………………........
Điện thoại: …………………………………………………………………........
Tài khoản: …………………………………………………………………........
Sau khi bàn bạc trao đổi thống nhất,
hai bên nhất trí ký hợp đồng như sau:
Điều 1. Nội dung chính
1. Bên B đồng ý hợp đồng sản xuất và bán (tiêu thụ) …………cho bên
A:
- Thời gian sản xuất: Từ ngày…... tháng ….. năm
…….. đến ngày…. tháng ……. năm..........
- Diện tích: ………..……………… ha.
- Sản lượng dự kiến: ………………… tấn.
- Địa điểm:
.......................................................................................................
2. Bên A bán (trả ngay hoặc ghi nợ) cho bên B giống, vật tư phục vụ sản xuất cụ thể như sau:
Tên sản phẩm
|
Diện tích sản xuất
(ha)
|
Số lượng (tấn)
|
Đơn giá (đồng/tấn)
|
Thành tiền (đồng)
|
1.
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
3. Nếu bên B tự mua (tên giống hoặc vật tư)................
: ............... (tên giống
hoặc vật tư) mà bên B tự mua phải là loại ...................... đạt
tiêu chuẩn, chất lượng của giống ............., được sự chứng nhận của cơ
quan có thẩm quyền.
4. Bên B bán ..................hàng hóa cho
bên A:
- Số lượng tạm tính: ....................................................................................
- Với quy cách, chất lượng, phương thức kiểm tra, đánh giá
chất lượng sản phẩm...................... do hai bên đã thỏa
thuận được ghi ở Điều 3 dưới đây và với số lượng thực tế khi
thu hoạch.
Điều 2. Thời gian, địa điểm giao nhận và bốc xếp
1. Thời gian giao hàng
2. Địa điểm giao, nhận hàng
3. Bốc xếp, vận chuyển, giao nhận
Điều 3. Giá cả và phương thức thanh toán, địa điểm
giao hàng
1. Giống và vật tư nông nghiệp (áp dụng cho trường hợp
bên A bán ghi nợ cho bên B):
- Giá các loại vật tư, phân bón, công lao động
- Phương thức thanh toán
- Thời hạn thanh toán
2. Sản phẩm hàng hóa
- Tiêu chuẩn: (Các tiêu chuẩn sản phẩm hàng hóa phải đạt
được).
- Giá nông sản dự kiến (giá trên thị trường
tại thời điểm thu hoạch hoặc giá sàn hoặc mức bù giá….)
- Phương thức và thời điểm thanh toán
3. Địa điểm giao hàng
- Ghi rõ địa điểm bên B giao sản phẩm nông sản hàng hóa cho
bên A
Điều 4. Trách nhiệm bên A
- Giới thiệu doanh nghiệp cung cấp vật tư nông nghiệp (phân
bón, thuốc bảo vệ thực vật, thức ăn) cho bên B nếu bên B có nhu cầu.
- Đảm bảo giao giống đúng số lượng, chất
lượng, chủng loại, qui cách và thời hạn đã cam kết (đối với trường hợp bên A
bán ghi nợ cho bên B giống phục vụ sản xuất)
- Đảm bảo thu mua sản phẩm hàng hóa đúng theo qui cách - phẩm
chất đã cam kết và số lượng thu hoạch thực tế.
- Phối hợp với bên B tổ chức các biện pháp thu mua phù hợp với
thời gian thu hoạch của bên B và kế hoạch giao nhận của bên A (căn cứ theo lịch
điều phối của bên A).
- Cung cấp bao bì đựng ……… cho bên B (nếu có yêu cầu)
sau khi đạt được thỏa thuận mua bán giữa hai bên.
- ……………
Điều 5. Trách nhiệm bên B
- Bên B phải tuân thủ các qui trình canh tác theo yêu cầu của
bên A và phù hợp với khuyến cáo của ngành nông nghiệp.
- Giao, bán sản phẩm hàng hóa đúng theo qui cách về phẩm chất, số
lượng (theo thực tế thu hoạch), đúng thời
gian, địa điểm giao hàng đã được hai bên thống nhất.
- Cung cấp cho bên A các thông tin về quá trình canh tác, thời
gian thu hoạch, địa điểm giao hàng v.v....
- Lập danh sách hộ nông dân tham gia liên kết sản
xuất trong cánh đồng lớn (có danh sách kèm theo hợp đồng).
- …………….
Điều 6. Xử lý vi phạm
1. Trường hợp bên A vi phạm hợp đồng
Nếu bên A được xác định là không thực hiện đúng theo quy định
của hợp đồng mà không có lý do chính đáng thì phải ghi rõ trách nhiệm đền bù hợp
đồng của bên A cho bên B.
2. Trường hợp bên B vi phạm hợp đồng
Nếu bên B được xác định là không thực hiện đúng theo quy định
của hợp đồng mà không có lý do chính đáng thì phải ghi rõ trách nhiệm đền bù hợp
đồng của bên B cho bên A.
Điều 7. Điều khoản chung
1. Trong trường hợp có phát sinh trong hợp đồng thì cả hai
bên phải có trách nhiệm cùng nhau thống nhất giải quyết.
2. Hai bên cam kết cùng nhau thực hiện nghiêm chỉnh
hợp đồng đã ký, trong quá trình thực hiện có gì thay đổi, hai bên cùng bàn bạc
thống nhất để bổ sung bằng văn bản hay phụ lục hợp đồng. Nếu có trường hợp vi
phạm hợp đồng mà hai bên không thể thương lượng được thì các bên xem xét đưa ra
tòa án để giải quyết theo pháp luật.
Hợp đồng được lập thành ……. bản, mỗi
bên giữ ….. bản có giá trị ngang nhau./.
ĐẠI DIỆN BÊN B
|
ĐẠI DIỆN BÊN A
|