Quyết định 317/QĐ-UBND công bố công khai thực hiện ngân sách quý 1 năm 2018 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Số hiệu 317/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/04/2018
Ngày có hiệu lực 04/04/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Quận Phú Nhuận
Người ký Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 317/QĐ-UBND

Phú Nhuận, ngày 04 tháng 04 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI THỰC HIỆN NGÂN SÁCH QUÝ 1 NĂM 2018

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 6383/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;

Căn cứ Quyết định số 1469/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND quận Phú Nhuận về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;

Căn cứ Quyết định số 1470/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND quận Phú Nhuận về giao nhiệm vụ thu chi ngân sách phường năm 2018.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu thực hiện ngân sách quý 1 năm 2018 (đính kèm các biểu theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc quận tổ chức thực hiện quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- UBND Thành phố;
- Sở Tài chính;
- Thường trực Quận ủy;
- Thường trực HĐND quận;
- UBND Quận (CT, các PCT);
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc;
- Văn phòng HĐND và UBND Quận;
- Lưu: VT, Phòng TC-KH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Ánh Nguyệt

 

Biểu số 93/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN QUÝ I NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 317/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2018

THỰC HIỆN QUÝ 1/2018

So sánh thực hiện với

Dự toán năm

Cùng kỳ năm trước

A

B

1

2

3=2/1

4

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

3,037,600

1,096,308

36%

129%

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)

3,037,600

1,096,508

36%

129%

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

 

 

 

 

3

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

 

 

B

TỔNG THU NGÂN SÁCH QUẬN

580,682

262,968

45%

134%

I

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

388,958

134,968

35%

122%

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

39,371

19,626

50%

75%

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

349,587

115,343

33%

136%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

188,697

73,074

39%

114%

 

- Thu bổ sung cân đối

188,697

47,174

25%

100%

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

 

25,900

 

155%

III

Thu kết dư

 

 

 

 

IV

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

 

54,925

 

260%

V

Nguồn CCTL cân đối chi thường xuyên

3,027

 

 

 

C

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

580,682

125,055

22%

104%

I

Chi đầu tư phát triển

 

5,711

 

87%

II

Chi thường xuyên

558,859

119,344

21%

105%

III

Dự phòng ngân sách

21,823

 

 

 

 

Biểu số 94/CK-NSNN

BIỂU TỔNG HỢP THỰC HIỆN THU NSNN QUÝ I NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 317/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2018

THỰC HIỆN QUÝ 1/2018

So sánh thực hiện với

Dự toán năm

Cùng kỳ năm trước

A

1

2

3=2/1

4

 

 

 

 

 

A. TỔNG CÁC KHOẢN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II)

3,037,600

1,096,308

36%

129%

I. THU NỘI ĐỊA

3,037,600

1,096,308

36%

129%

1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 

2. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

3. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1,848,003

612,626

33%

140%

- Thuế giá trị gia tăng

1,200,300

341,796

28%

139%

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

626,100

252,009

40%

145%

- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước

3,600

2,341

65%

182%

- Thuế tài nguyên

 

 

 

 

- Lệ phí môn bài

18,003

16,479

92%

106%

- Thu khác ngoài quốc doanh

 

 

 

 

4. Thuế thu nhập cá nhân

483,000

99,412

21%

107%

5. Thuế bảo vệ môi trường

314,700

198,213

63%

91%

6. Lệ phí trước bạ

231,500

45,654

20%

97%

7. Thu phí, lệ phí

32,997

1,369

4%

31%

8. Các khoản thu về đất

87,400

133,174

152%

361%

- Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

4,400

743

17%

723%

- Tiền sử dụng đt

11,000

132,231

1202%

412%

- Tiền thuê mặt đất, mặc nước, mặt biển

72,000

200

0%

4%

- Thu tiền bán tài sản

 

 

 

 

9. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

 

 

10. Thu khác ngân sách

40,000

5,861

15%

45%

11. Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích khác

 

 

 

 

II. THU VIỆN TRỢ

 

 

 

 

B. CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI VÀ QUẢN LÝ QUA NSNN

 

 

 

 

 

[...]