ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 316/QĐ-UBND
|
Đắk
Nông, ngày 15 tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP, ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 67/QĐ-BNN-TCTL ngày 10
tháng 01 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ
tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 159/QĐ-BNN-TCTS ngày 19
tháng 01 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2732/QĐ-BNN-TCTS ngày 19
tháng 07 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
Căn cứ Quyết định số 3522/QĐ-BNN-TY ngày 16
tháng 9 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24
tháng 10 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
Căn cứ Quyết định số 4990/QĐ-BNN-VP ngày 22
tháng 12 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ
tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09
tháng 01 năm 2023; Quyết định số 373/QĐ-BNN-BVTV ngày 19 tháng 01 năm 2023 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật và trồng trọt thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19
tháng 01 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản
và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 374/QĐ-BNN-QLCL ngày 19
tháng 01 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13 tháng
02 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 34/TTr-SNN ngày 03 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ các nội
dung công bố liên quan đến các thủ tục hành chính nêu trên được quy định tại:
Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 06/02/2018; Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày
19/4/2018; Quyết định số 1779/QĐ-UBND ngày 09/11/2018; Quyết định số
606/QĐ-UBND ngày 26/4/2019; Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 13/5/2019; Quyết định
số 346/QĐ-UBND ngày 30/10/2019; Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 của
UBND tỉnh Đắk Nông.
- Giao Văn phòng UBND tỉnh cập nhật thành phần hồ
sơ, trình tự thực hiện đối với các thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ
sung kèm theo Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu Cổng Dịch vụ công tỉnh và xóa bỏ
các thủ tục hành chính bị bãi bỏ ban hành kèm theo Quyết định này trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; niêm yết, công khai tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công theo quy định.
- Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng
Quy trình nội bộ thực hiện các thủ tục hành chính mới ban hành kèm theo Quyết định
này, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định; công khai thủ tục hành
chính trên Trang thông tin điện tử.
- Giao UBND các huyện, thành phố công khai thủ tục
hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện và trên Trang Thông
tin điện tử của đơn vị theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC(La).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Trọng Yên
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Đắk Nông)
A. DANH MỤC TTHC BAN HÀNH MỚI
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời gian giải
quyết
(Ngày)
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
1
|
1.011478
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
30
|
3.500.000
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công
|
Chi cục Phát triển
nông nghiệp tỉnh Đắk Nông
|
2
|
1.011479
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động
vật
|
05
|
3.500.000
|
Chi cục Phát triển
nông nghiệp tỉnh Đắk Nông
|
3
|
1.011470
|
Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông
thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10
|
0
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
II
|
|
Cấp huyện
|
|
|
|
1
|
1.011471
|
Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng loài
thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
10
|
0
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
B. DANH MỤC TTHC THAY THẾ
Stt
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC được
thay thế
|
Tên TTHC thay
thế
|
Tên VBQPPL/ Quyết
định quy định nội dung thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
1.003781
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn
|
1. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật
|
Quyết định số 544/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Thú y
|
Chi cục Phát triển
nông nghiệp tỉnh
|
2
|
1.005327
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
3
|
1.003810
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn
|
2. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật
|
4
|
1.003612
|
Cấp lại Giấy chứng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
thủy sản
|
5
|
1.002239
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy
ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do
không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì
điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
C. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL/ Quyết
định quy định nội dung bãi bỏ
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
2.001819
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường
hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất
lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP).
|
Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Quản lý chất lượng
nông lâm thủy sản
|
Chi cục Phát triển
nông nghiệp; UBND các huyện, thành phố
|
2
|
1.003619
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
Quyết định số 544/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Thú y
|
Chi cục Phát triển
nông nghiệp tỉnh
|
3
|
1.003598
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
Thú y
|
Chi cục Phát triển
nông nghiệp tỉnh
|
4
|
1.003589
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
Thú y
|
Chi cục Phát triển
nông nghiệp tỉnh
|
5
|
1.003577
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
Thú y
|
Chi cục Phát triển
nông nghiệp tỉnh
|
6
|
1.001094
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội
chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy
sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
Quyết định số 3522/QĐ-BNN-TY ngày 16/9/2022 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Thú y
|
Chi cục Phát triển
nông nghiệp tỉnh
|
7
|
1.004399
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi,
trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Quyết định số 67/QĐ-BNN-TCTL ngày 10/01/2022 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Thủy lợi
|
Chi cục Thủy lợi tỉnh
Đắk Nông
|
8
|
1.003887
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước
thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất
độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Quyết định số 67/QĐ-BNN-TCTL ngày 10/01/2022 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Thủy lợi
|
Chi cục Thủy lợi tỉnh
Đắk Nông
|
9
|
|
Báo cáo kê khai công trình cấp nước sạch nông
thôn tập trung
|
Quyết định số 4990/QĐ-BNN-VP ngày 22/12/2022 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Nước sạch và Vệ
sinh môi trường nông thôn
|
Trung tâm Nước sạch
và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
10
|
CNC01
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Quyết định số
4990/QĐ-BNN-VP ngày 22/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Ban quản lý Khu
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Đầu tư nông nghiệp
công nghệ cao
|
11
|
CNC 02
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư)
|
12
|
CNC 03
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh chủ trương đầu tư của ủy nhân dân tỉnh
|
13
|
CNC 04
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
14
|
CNC 05
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế; Điều chỉnh dự
án theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài; Điều chỉnh tên dự án đầu
tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
15
|
CNC 06
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
II
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Lâm nghiệp
|
Hạt Kiểm lâm cấp
huyện
|
D. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL/ Quyết
định quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Nội dung sửa đổi,
bổ sung
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
1.007931
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân
bón
|
Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/01/2023 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Thành phần hồ sơ
|
Bảo vệ thực vật
|
Chi cục Phát triển nông nghiệp
|
2
|
1.007932
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón
|
Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/01/2023 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Thành phần hồ sơ
|
Bảo vệ thực vật
|
Chi cục Phát triển nông nghiệp tỉnh
|
3
|
2.001827
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Thành phần hồ sơ
và căn cứ pháp lý
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Chi cục Phát triển nông nghiệp tỉnh; UBND các huyện,
thành phố
|
4
|
2.001823
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường
hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP)
|
Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Thành phần hồ sơ
và căn cứ pháp lý
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Chi cục Phát triển nông nghiệp tỉnh; UBND các huyện,
thành phố
|
5
|
1.008126
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn
chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Sửa đổi biểu mẫu
|
Chăn nuôi
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
6
|
1.008127
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức
ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Sửa đổi biểu mẫu
|
Chăn nuôi
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
7
|
1.008128
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với
chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Sửa đổi biểu mẫu
|
Chăn nuôi
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
8
|
1.008129
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối
với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Sửa đổi biểu mẫu
|
Chăn nuôi
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
9
|
1.004915
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu
tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
Quyết định số 159/QĐ-BNN-TCTS ngày 19/01/2022 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sửa đổi mức phí
|
Thủy sản
|
Chi cục Phát triển nông nghiệp tỉnh
|
10
|
1.001686
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
Quyết định số 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bổ sung căn cứ
pháp lý
|
Thú y
|
Chi cục Phát triển nông nghiệp tỉnh
|
11
|
1.000047
|
Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ
tự nhiên
|
Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Trình tự thực hiện;
cơ quan thực hiện; Thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết
|
Lâm nghiệp
|
Hạt Kiểm lâm cấp
huyện
|
12
|
1.000045
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Trình tự thực hiện;thành
phần hồ sơ; thời hạn giải quyết
|
Lâm nghiệp
|
Hạt Kiểm lâm cấp
huyện
|
Tổng cộng: 36 TTHC (trong đó: 04 TTHC ban
hành mới; 05 TTHC thay thế; 12 TTHC sửa đổi, bổ sung; 15 TTHC bãi bỏ)