Quyết định 461/QÐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam

Số hiệu 461/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/03/2023
Ngày có hiệu lực 09/03/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Nam
Người ký Hồ Quang Bửu
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 461/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 09 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật và trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 371/QĐ-BNN- QLCL ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 46/TTr-SNN&PTNT ngày 01/3/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm: 05 thủ tục hành chính mới ban hành (cấp tỉnh 04 thủ tục, cấp huyện 01 thủ tục); 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (cấp tỉnh 05 thủ tục, cấp huyện 02 thủ tục); 07 thủ tục hành chính cấp tỉnh được thay thế; 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ (cấp tỉnh 05 thủ tục, cấp huyện 02 thủ tục) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải nội dung Quyết định lên trang Văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh theo địa chỉ: http://qppl.vpubnd.quangnam.vn đề các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, tải về triển khai thực hiện.

2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm

- Hoàn chỉnh đầy đủ, chính xác nội dung cấu thành thủ tục hành chính, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, đồng bộ, cập nhật Danh mục thủ tục hành chính lên cổng thông tin điện tử tỉnh và Trang thông tin điện tử của Sở; đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông (kèm bản mềm đến địa chỉ email: congpc2@quangnam.gov.vn và binhtt@quangnam.gov.vn), Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam chậm nhất là 03 ngày làm việc kể từ khi Quyết định này có hiệu lực để đăng tải công khai và niêm yết dữ liệu đúng theo quy định.

- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng, hoàn thiện quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (nếu có sự thay đổi) trình cấp có thẩm quyền phê duyệt để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính: số thứ tự 01, 02 mục I phần A điểm I tại Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 10/01/2020; số thứ tự 05, 06, mục 1 phần A điểm 2 tại Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1171/QĐ- UBND ngày 22/4/2019; số thứ tự 02, 03 mục I phần A điểm 2 và số thứ tự 02, 03, mục I phần B điểm 2 tại Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 989/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh;

- Thay thế thủ tục hành chính: số thứ tự 01, 02 mục I phần A tại Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 06/01/2020; số thứ tự 07, 08, 10, 11, 15 mục VII phần A tại Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 3093/QĐ- UBNDngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh;

- Bãi bỏ thủ tục hành chính: số thứ tự 01 mục 1 phần B điểm 2 tại Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1171/QĐ- UBND ngày 22/4/2019; số thứ tự 09, 12, 13, 14 mục VII phần A tại Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3093/QĐ-UBND ngày 16/10/2018; số thứ tự 04 mục 1 phần A điểm 2 và số thứ tự 04 mục I phần B điểm 2 tại Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 989/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP(Cục KSTTHC);
- Bộ NN&PTNT;
- Ban Chỉ đạo CCHC&CĐS tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Trung tâm QTI;
- Lưu: VT, TTPVHCCQN, NCKS.
I:\Dropbox\CÔNG2023\QUYETDINH\NNPTNT\06-3-QĐ công bố TTHC.doc

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Quang Bửu

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Cách thức thực hiện

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I. CẤP TỈNH

1. Lĩnh vực Lâm nghiệp

01

1.011470.000.00.00.H47

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

- Trực tiếp.

- Qua dịch vụ bưu chính.

- Qua môi trường điện tử.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam

(số 159B Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, Quảng Nam)

Không

- Điều 6, Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.

- Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

02

1.000045.000.00.00.H47

Xác nhận bản kê lâm sản

- Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp: Không quá 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Trực tiếp.

- Qua dịch vụ bưu chính.

- Qua môi trường điện tử.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam

(số 159B Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, Quảng Nam) hoặc Bộ phận một cửa cấp huyện

Không

- Điều 5, Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.

- Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

2. Lĩnh vực Thú y

01

1.011478.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)

- Trường hợp Không phải thực hiện khắc phục theo quy định:

21 ngày;

- Trường hợp phải thực hiện khắc phục theo quy định: 24 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.

- Trực tiếp.

- Qua dịch vụ bưu chính.

- Qua môi trường điện tử.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam

(số 159B Trần Quý Cáp, TP.Tam Kỳ, Quảng Nam)

- Phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần.

- Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số 283/2016/ TT-BTC ngày 14/11/2016

- Thông tư số 24/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật;

- Quyết định số 554/QĐ- BNN-TY ngày 13/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

02

1.011476.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

04 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ

- Trực tiếp.

- Qua dịch vụ bưu chính.

- Qua môi trường điện tử.

- Phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần.

II. CẤP HUYỆN

1. Lĩnh vực Lâm nghiệp

01

1.011471.000.00.00.H47

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện

10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

- Trực tiếp.

- Qua dịch vụ bưu chính.

- Qua môi trường điện tử.

Bộ phận một cửa cấp huyện

Không

- Điều 6, Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.

- Quyết định số 374/QĐ- BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

[...]