Quyết định 3150/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý ngành nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự thuộc thẩm quyền giải quyết của công an cấp huyện được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu | 3150/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/11/2019 |
Ngày có hiệu lực | 11/11/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Nguyễn Khắc Thận |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3150/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 11 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÀNH NGHỀ ĐẦU TƯ, KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN VỀ AN NINH TRẬT TỰ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÔNG AN CẤP HUYỆN ĐƯỢC THỰC HIỆN THEO PHƯƠNG ÁN “5 TẠI CHỖ” TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh tại Tờ trình số 2057/TTr-CAT-PV01 ngày 01 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 03 (ba) thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý ngành nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự thuộc thẩm quyền giải quyết của công an cấp huyện được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số
3150/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
của Ủy ban nhân dân
tỉnh Thái Bình).
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÀNH NGHỀ ĐẦU TƯ, KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN VỀ AN NINH TRẬT TỰ |
||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
Quyết định số 5551/QĐ-BCA-V19 ngày 25/9/2015 ban hành bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an |
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
Quyết định số 5551/QĐ-BCA-V19 ngày 25/9/2015 ban hành bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an |
3 |
Đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
Quyết định số 5551/QĐ-BCA-V19 ngày 25/9/2015 ban hành bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an |
PHẦN II: QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÀNH NGHỀ ĐẦU TƯ, KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN VỀ AN NINH TRẬT TỰ |
||||
1. Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
05 ngày việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
1.1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, giao giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Cán bộ của đơn vị được cử đến làm việc tại Trung tâm |
½ ngày |
1.2 |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Cán bộ của đơn vị được cử đến làm việc tại Trung tâm |
3 ngày |
1.3 |
Bước 3 |
Phê duyệt, ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT |
Lãnh đạo Công an cấp huyện |
1 ngày |
|
|
Đóng dấu vào Giấy chứng nhận Giấy chứng nhận đã được phê duyệt |
Bộ phận văn thư |
|
1.4 |
Bước 4 |
Bàn giao Giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT và biên lai thu phí cho cơ quan, tổ chức |
Cán bộ của đơn vị được cử đến làm việc tại Trung tâm |
½ ngày |
2. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
04 ngày việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
2.1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, giao giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Cán bộ của đơn vị được cử đến làm việc tại Trung tâm |
½ ngày |
2.2 |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Cán bộ của đơn vị được cử đến làm việc tại Trung tâm |
2 ngày |
2.3 |
Bước 3 |
Phê duyệt, ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT |
Lãnh đạo Công an cấp huyện |
1 ngày |
|
|
Đóng dấu vào Giấy chứng nhận đã được phê duyệt |
Bộ phận văn thư |
|
2.4 |
Bước 4 |
Bàn giao Giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT và biên lai thu phí cho cơ quan, tổ chức |
Cán bộ của đơn vị được cử đến làm việc tại Trung tâm |
½ ngày |
3. Đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
04 ngày việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
3.1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, giao giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Cán bộ của đơn vị được cử đến làm việc tại Trung tâm |
½ ngày |
3.2 |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Cán bộ của đơn vị được cử đến làm việc tại Trung tâm |
2 ngày |
3.3 |
Bước 3 |
Phê duyệt, ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT |
Lãnh đạo Công an cấp huyện |
1 ngày |
|
|
Đóng dấu vào Giấy chứng nhận đã được phê duyệt |
Bộ phận văn thư |
|
3.4 |
Bước 4 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT cũ. Bàn giao Giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT mới và biên lai thu phí cho cơ quan, tổ chức |
Cán bộ của đơn vị được cử đến làm việc tại Trung tâm |
½ ngày |