Quyết định 2922/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu | 2922/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/10/2019 |
Ngày có hiệu lực | 01/11/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Nguyễn Khắc Thận |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2922/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 17 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ĐƯỢC THỰC HIỆN THEO PHƯƠNG ÁN “5 TẠI CHỖ” TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 502/TTr-STC ngày 14 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 04 (bốn) thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/11/2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2922/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố của UBND tỉnh |
I |
Lĩnh vực Quản lý công sản |
|
1 |
Mua quyển hóa đơn |
Quyết định số 3055/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
2 |
Mua hóa đơn lẻ |
|
3 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
|
II |
Lĩnh vực Quản lý Giá |
|
1 |
Đăng ký giá |
Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý giá thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
PHẦN II:
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN |
BỘ PHẬN, CÔNG CHỨC THỰC HIỆN |
THỜI GIAN THỰC HIỆN |
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
||||
1. Mua quyển hóa đơn |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Cán bộ của Phòng Tài chính kế hoạch được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
01 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
02 ngày |
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu và Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày |
2. Mua hóa đơn lẻ |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Cán bộ của Phòng Tài chính - kế hoạch được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
01 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - kế hoạch (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
02 ngày |
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu và Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày |
3. Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
22 ngày làm việc kề từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Cán bộ của Phòng Tài chính kế hoạch được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Cán bộ của Phòng Tài chính- kế hoạch được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
11 ngày |
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - kế hoạch |
10 ngày |
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu và Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày |
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ |
||||
4. Đăng ký giá |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Cán bộ của Phòng Tài chính kế hoạch được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Cán bộ của Phòng Tài chính kế hoạch được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
02 ngày |
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - kế hoạch (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
02 ngày |
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu và Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày |