Quyết định 3149/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 3149/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/09/2019
Ngày có hiệu lực 23/09/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Đặng Ngọc Sơn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3149/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 23 tháng 9 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật T chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều ca các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định s 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc S Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 1634/SNN-TCCB ngày 26/8/2019; Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 1299/SKHCN-TĐC ngày 05/9/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 08 (tám) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng tại UBND cp xã trên địa bàn tnh Hà Tĩnh.

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thng thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tnh đ áp dụng thng nhất tại UBND cấp xã trên địa bàn tnh Hà Tĩnh.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tại các Quyết định số: 2645/QĐ-UBND ngày 07/9/2018; 174/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Ch
tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm TT-CB-T
H tỉnh;
- Lưu: VT, PC
1.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 3149/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)

PHẦN I:

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Đa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cpháp

I

Lĩnh vực Thủy lợi

1

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyn của UBND cấp xã

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

Không

- Luật Thủy lợi năm 2017.

- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;

- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

2

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;

- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn v việc công b thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

3

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017

- Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước.

II

Lĩnh vực Phòng chống thiên tai

1

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

- Nghị định s 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai dịch bệnh.

- Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

2

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

Như trên

3

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đu

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

Như trên

III

Lĩnh vực Trồng trọt

1

Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm, cây lâu năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đhồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

- Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quy định về quản lý, sử dụng đất trồng lúa.

- Thông tư s 19/2017/TT-BNNPTNT ngày 9/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 về việc hướng dẫn chi tiết Điều 4 Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 về quản lý sử dụng đất trồng lúa hướng dẫn chuyển đổi cơ cu cây trng trên đt trng lúa sang trồng cây lâu năm theo quy định tại Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.

IV

Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

60 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (thời gian nộp hồ sơ trước ngày 30/9 hàng năm).

Như trên

Không

- Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông.

- Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN