Quyết định 3144/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 3144/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 05/12/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Phan Thiên Định |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3144/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 05 tháng 12 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Luật khoáng sản 2010.
Căn cứ Quyết định số 1918/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 tỉnh Thừa Thiên Huế.
Căn cứ Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 11 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 tỉnh Thừa Thiên Huế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại các Tờ trình số 177/TTr-STNMT-KS ngày 20 tháng 6 năm 2019, số 280/TTr-STNMT-KS ngày 22 tháng 8 năm 2019, số 349/TTr-STNMT-KS ngày 03 tháng 10 năm 2019, số 361/TTr-STNMT-KS ngày 11 tháng 10 năm 2019, số 371/TTr-STNMT-KS ngày 23 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 tỉnh Thừa Thiên Huế với các nội dung chính sau:
1. Bổ sung 03 khu vực mỏ khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường gồm: 01 khu vực mỏ tại xã Hương Hữu, huyện Nam Đông; 02 khu vực mỏ tại xã Hương Thọ và phường Hương Hồ, thị xã Hương Trà.
2. Điều chỉnh, bổ sung 04 khu vực mỏ khoáng sản đất làm vật liệu san lấp gồm: 02 khu vực mỏ tại xã Lộc Sơn và xã Lộc Bổn huyện Phú Lộc; 02 khu vực mỏ tại phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy.
(Chi tiết các khu vực mỏ khoáng sản tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 1918/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế không thay đổi.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội, Công an tỉnh, Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã: Phú Lộc, Nam Đông , Hương Thủy, Hương Trà và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
07 KHU VỰC MỎ KHOÁNG SẢN BỔ SUNG QUY HOẠCH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3144/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế)
TT |
SHQH |
Tên mỏ khoáng sản |
Địa danh (thôn/làng, xã, huyện) |
Tọa
độ VN-2000 |
Diện tích QH (ha) |
Mức độ nghiên cứu địa chất |
Tài nguyên dự báo |
||
Điểm khép góc |
X(m) |
Y(m) |
|||||||
1 |
QHK54 |
Đá làm vật liệu xây dựng |
núi Bá Tàng, xã Hương Hữu, huyện Nam Đông |
M1 |
1.785.249,75 |
570.068,54 |
13,4 |
Đánh giá |
04 triệu m3 đá |
M2 |
1.785.239,72 |
569.870,54 |
|||||||
M3 |
1.784.707,26 |
569.934,42 |
|||||||
M4 |
1.784.553,00 |
570.046,00 |
|||||||
M5 |
1.784.444,48 |
570.090,01 |
|||||||
M6 |
1.784.369,70 |
570.057,00 |
|||||||
M7 |
1.784.311,00 |
570.116,00 |
|||||||
M8 |
1.784.340,03 |
570.202,73 |
|||||||
M9 |
1.784.368,00 |
570.191,00 |
|||||||
M10 |
1.784.480,00 |
570.146,00 |
|||||||
M11 |
1.784.568,00 |
570.096,00 |
|||||||
M12 |
1.784.712,00 |
570.078,00 |
|||||||
M13 |
1.785.088,00 |
570.097,00 |
|||||||
2 |
QHK17 |
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
mỏ đá Bắc Khe Ly thuộc xã Hương Thọ và phường Hương Hồ, thị xã Hương Trà |
M1 |
1.815.380,33 |
557.486,16 |
10,7 |
Đánh giá |
4,0 triệu m3 đá |
M2 |
1.815.258,00 |
557.759,00 |
|||||||
M3 |
1.814.975,00 |
557.503,00 |
|||||||
M4 |
1.814.841,00 |
557.651,00 |
|||||||
M5 |
1.814.839,00 |
557.405,00 |
|||||||
M6 |
1.814.905,00 |
557.356,00 |
|||||||
M7 |
1.815.025,07 |
557.393,91 |
|||||||
3 |
QHK21 |
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
mỏ đá khe Phèn, xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà |
M1 |
1.814.410,00 |
558.188,55 |
7,98 |
Đánh giá |
3,4 triệu m3 đá |
M2 |
1.814.410,00 |
558.250,00 |
|||||||
M3 |
1.814.235,00 |
558.201,72 |
|||||||
M4 |
1.814.235,00 |
558.401,72 |
|||||||
M5 |
1.814.187,87 |
558.388,72 |
|||||||
M6 |
1.814.069,70 |
558.256,10 |
|||||||
M7 |
1.814.074,01 |
558.095,74 |
|||||||
M8 |
1.814.537,53 |
558.516,76 |
|||||||
M9 |
1.814.590,76 |
558.642,76 |
|||||||
M10 |
1.814.565,41 |
558.711,15 |
|||||||
M11 |
1.814.194,02 |
558.662,79 |
|||||||
M12 |
1.814.148,36 |
558.656,85 |
|||||||
M13 |
1.814.149,84 |
558.445,57 |
|||||||
M14 |
1.814.195,26 |
558.453,91 |
|||||||
M15 |
1.814.523,25 |
558.617,79 |
|||||||
4 |
QHĐ36 |
Đất làm vật liệu san lấp |
xã Lộc Sơn, huyện Phú Lộc |
M1 |
1.801.933,02 |
576.049,36 |
10 |
Đánh giá |
800.000 m3 đất |
M2 |
1.801.933,65 |
576.390,29 |
|||||||
M3 |
1.801.648,74 |
576.384,66 |
|||||||
M4 |
1.801.656,88 |
576.011,83 |
|||||||
5 |
QHĐ37 |
Đất làm vật liệu san lấp |
xã Lộc Bổn, huyện Phú Lộc |
M1 |
1.801.405,70 |
572.673,58 |
20 |
Đánh giá |
1,6 triệu m3 đất |
M2 |
1.801.016,01 |
573.250,96 |
|||||||
M3 |
1.800.824,83 |
573.066,36 |
|||||||
M4 |
1.801.090,43 |
572.511,55 |
|||||||
6 |
QHĐ18 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Đồi Trốc Voi 1, phường Thuỷ Phương, thị xã Hương Thuỷ |
M1 |
1.812.411,11 |
569.096,57 |
59,5 |
Đánh giá |
4.165.000 m3 đất |
M2 |
1.812.397,04 |
569.229,08 |
|||||||
M3 |
1.812.464,15 |
569.426,13 |
|||||||
M4 |
1.812.581,12 |
569.612,04 |
|||||||
M5 |
1.812.640,53 |
569.651,84 |
|||||||
M6 |
1.812.682,27 |
569.632,12 |
|||||||
M7 |
1.812.743,19 |
569.628,36 |
|||||||
M8 |
1.812.770,24 |
569.640,24 |
|||||||
M9 |
1.812.819,71 |
569.641,05 |
|||||||
M10 |
1.812.890,36 |
569.647,33 |
|||||||
M11 |
1.812.938,91 |
569.656,12 |
|||||||
M12 |
1.812.984,80 |
569.701,80 |
|||||||
M13 |
1.813.035,52 |
569.702,03 |
|||||||
M14 |
1.813.070,64 |
569.705,98 |
|||||||
M15 |
1.813.143,08 |
569.803,96 |
|||||||
M16 |
1.812.064,00 |
569.841,00 |
|||||||
M17 |
1.812.063,22 |
569.755,57 |
|||||||
M18 |
1.811.471,65 |
569.830,19 |
|||||||
M19 |
1.811.844,80 |
569.337,57 |
|||||||
M20 |
1.811.993,48 |
569.154,44 |
|||||||
7 |
QHĐ38 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Đồi Trốc Voi 3, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy |
M1 |
1.811.885,48 |
567.807,12 |
30 |
Đánh giá |
2,1 triệu m3 đất |
M2 |
1.811.829,63 |
568.048,49 |
|||||||
M3 |
1.811.671,00 |
568.012,00 |
|||||||
M4 |
1.811.586,00 |
568.339,00 |
|||||||
M5 |
1.811.502,71 |
568.516,69 |
|||||||
M6 |
1.811.197,83 |
568.386,74 |
|||||||
M7 |
1.811.453,51 |
567.748,04 |
|||||||
M8 |
1.811.678,28 |
567.629,01 |
BẢN ĐỒ VỊ TRÍ KHOÁNG SẢN ĐÁ LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG BỔ SUNG QUY HOẠCH
tại khu vực núi Bá Tàng, xã Hương Hữu, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
Diện tích: 13.4 ha
(Đính kèm Quyết định số 3144/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)