Quyết định 314/QĐ-BGTVT năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2020 của Bộ Giao thông vận tải
Số hiệu | 314/QĐ-BGTVT |
Ngày ban hành | 14/03/2022 |
Ngày có hiệu lực | 14/03/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký | Nguyễn Duy Lâm |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 314/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 14 tháng 03 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020 CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ các Thông báo số 34/TB-BTC ngày 18/01/2022, 1070/TB-BTC ngày 31/12/2021, 907/TB-BTC ngày 07/12/2021, 908/TB-BTC ngày 07/12/2021, 889/TB-BTC ngày 01/12/2021, 774/TB-BTC ngày 04/11/2021 của Bộ Tài chính về việc thông báo thẩm định quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách - nguồn sự nghiệp năm 2020 của Bộ Giao thông vận tải theo biểu mẫu đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐƠN VỊ: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHƯƠNG: 021
QUYẾT
TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 314/QĐ-BGTVT
ngày 14/03/2022 của Bộ GTVT)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Nội dung |
Tổng số liệu báo cáo quyết toán |
Tổng số liệu quyết toán được duyệt |
Chênh lệch |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=4-3 |
|
|
|
||
I |
Số thu phí, lệ phí |
13.426.990.338.677 |
13.426.990.338.677 |
|
1 |
Lệ phí |
205.718.961.230 |
205.718.961.230 |
|
- |
Lệ phí ra vào cảng biển |
73.305.967.883 |
73.305.967.883 |
|
- |
Lệ phí ra vào cảng bến thủy nội địa |
9.715.921.420 |
9.715.921.420 |
|
- |
Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên |
3.957.970.500 |
3.957.970.500 |
|
- |
Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện |
2.865.920.000 |
2.865.920.000 |
|
- |
Lệ phí cấp đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt |
106.400.000 |
106.400.000 |
|
- |
Lệ phí cấp, đổi giấy phép lái xe |
2.928.960.000 |
2.928.960.000 |
|
- |
Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay |
39.966.644.859 |
39.966.644.859 |
|
- |
Lệ phí đăng ký quyền với tàu bay |
152.000.000 |
152.000.000 |
|
- |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm |
72.719.176.568 |
72.719.176.568 |
|
2 |
Phí |
13.221.271.377.447 |
13.221.271.377.447 |
|
- |
Phí sử dụng đường bộ |
8.695.625.124.492 |
8.695.625.124.492 |
|
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
1.951.615.123.222 |
1.951.615.123.222 |
|
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
1.224.536.870.043 |
1.224.536.870.043 |
|
- |
Phí cảng vụ đường thủy nội địa |
88.739.599.427 |
88.739.599.427 |
|
- |
Phí bay qua vùng trời Việt Nam |
696.579.326.906 |
696.579.326.906 |
|
- |
Phí cảng vụ hàng không |
282.839.268.359 |
282.839.268.359 |
|
- |
Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt |
230.387.436.874 |
230.387.436.874 |
|
- |
Phí chuyên ngành hàng không |
26.275.763.215 |
26.275.763.215 |
|
- |
Phí an ninh cảng biển |
3.264.632.000 |
3.264.632.000 |
|
- |
Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển |
1.506.750.000 |
1.506.750.000 |
|
- |
Phí thẩm định dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán |
9.645.372.909 |
9.645.372.909 |
|
- |
Phí thẩm định đánh giá tác động môi trường |
299.050.000 |
299.050.000 |
|
- |
Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
124.800.000 |
124.800.000 |
|
- |
Phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ |
9.448.620.000 |
9.448.620.000 |
|
- |
Phí sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng |
363.140.000 |
363.140.000 |
|
- |
Phí khác (Phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; Phí giám định y khoa...) |
20.500.000 |
20.500.000 |
|
II |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
813.211.816.993 |
808.667.728.755 |
-4.544.088.238 |
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
771.235.933.958 |
771.235.933.958 |
|
- |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
565.496.099.517 |
565.496.099.517 |
|
- |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
205.739.834.441 |
205.739.834.441 |
|
2 |
Chi quản lý hành chính |
41.975.883.035 |
37.431.794.797 |
-4.544.088.238 |
- |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
21.519.843.849 |
16.975.755.611 |
-4.544.088.238 |
- |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
20.456.039.186 |
20.456.039.186 |
|
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
12.526.387.088.443 |
12.526.387.088.443 |
|
1 |
Lệ phí |
205.718.961.230 |
205.718.961.230 |
|
- |
Lệ phí ra vào cảng biển |
73.305.967.883 |
73.305.967.883 |
|
- |
Lệ phí ra vào cảng bến thủy nội địa |
9.715.921.420 |
9.715.921.420 |
|
- |
Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên |
3.957.970.500 |
3.957.970.500 |
|
- |
Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện |
2.865.920.000 |
2.865.920.000 |
|
- |
Lệ phí cấp đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt |
106.400.000 |
106.400.000 |
|
- |
Lệ phí cấp, đổi giấy phép lái xe |
2.928.960.000 |
2.928.960.000 |
|
- |
Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay |
39.966.644.859 |
39.966.644.859 |
|
- |
Lệ phí đăng ký quyền với tàu bay |
152.000.000 |
152.000.000 |
|
- |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm |
72.719.176.568 |
72.719.176.568 |
|
2 |
Phí |
12.320.668.127.213 |
12.320.668.127.213 |
|
- |
Phí sử dụng đường bộ |
8.695.625.124.492 |
8.695.625.124.492 |
|
- |
Phí bảo đảm hàng hải |
1.938.074.784.627 |
1.938.074.784.627 |
|
- |
Phí cảng vụ hàng hải |
600.286.763.268 |
600.286.763.268 |
|
- |
Phí cảng vụ đường thủy nội địa |
12.373.492.635 |
12.373.492.635 |
|
- |
Phí bay qua vùng trời Việt Nam |
696.579.326.906 |
696.579.326.906 |
|
- |
Phí cảng vụ hàng không |
140.268.054.554 |
140.268.054.554 |
|
- |
Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt |
230.387.436.874 |
230.387.436.874 |
|
- |
Phí chuyên ngành hàng không |
3.803.484.029 |
3.803.484.029 |
|
- |
Phí an ninh cảng biển |
326.716.800 |
326.716.800 |
|
- |
Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển |
1.506.750.000 |
1.506.750.000 |
|
- |
Phí thẩm định dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán |
1.294.329.028 |
1.294.329.028 |
|
- |
Phí thẩm định đánh giá tác động môi trường |
52.954.000 |
52.954.000 |
|
- |
Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
12.480.000 |
12.480.000 |
|
- |
Phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ |
38.116.000 |
38.116.000 |
|
- |
Phí sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng |
36.314.000 |
36.314.000 |
|
- |
Phí khác (Phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; Phí giám định y khoa...) |
2.000.000 |
2.000.000 |
|
17.004.615.665.353 |
17.004.615.665.353 |
|
||
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
16.933.354.911.215 |
16.933.354.911.215 |
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
324.360.390.062 |
324.360.390.062 |
|
- |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
298.190.583.023 |
298.190.583.023 |
|
- |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
26.169.807.039 |
26.169.807.039 |
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
47.349.873.585 |
47.349.873.585 |
|
- |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
8.131.153.000 |
8.131.153.000 |
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
8.131.153.000 |
8.131.153.000 |
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
- |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
- |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
39.218.720.585 |
39.218.720.585 |
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
389.647.669.697 |
389.647.669.697 |
|
- |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
127.330.874.000 |
127.330.874.000 |
|
- |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
262.316.795.697 |
262.316.795.697 |
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
45.775.634.896 |
45.775.634.896 |
|
- |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
2.712.331.691 |
2.712.331.691 |
|
- |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
43.063.303.205 |
43.063.303.205 |
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
- |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
- |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
16.116.539.099.861 |
16.116.539.099.861 |
|
- |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
210.312.581.068 |
210.312.581.068 |
|
- |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
15.906.226.518.793 |
15.906.226.518.793 |
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
7.438.068.314 |
7.438.068.314 |
|
- |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
- |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
7.438.068.314 |
7.438.068.314 |
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
500.000.000 |
500.000.000 |
|
- |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
- |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
500.000.000 |
500.000.000 |
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
- |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
- |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
10 |
Tài chính và khác |
1.744.174.800 |
1.744.174.800 |
|
- |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
- |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
1.744.174.800 |
1.744.174.800 |
|
II |
Chương trình mục tiêu |
71.260.754.138 |
71.260.754.138 |
|
- |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
- |
Bảo vệ môi trường |
3.330.435.409 |
3.330.435.409 |
|
- |
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
65.951.847.749 |
65.951.847.749 |
|
- |
Văn hóa thông tin |
1.978.470.980 |
1.978.470.980 |
|
- |
An ninh và trật tự an toàn xã hội (040) |
|
|
|
22.587.854.236 |
22.587.854.236 |
|
||
1 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
15.462.040.222 |
15.462.040.222 |
|
- |
Dự án: Nâng cao năng lực Trung tâm đào tạo Logistics tiểu vùng Mê Kông - Nhật Bản tại Việt Nam - Giai đoạn 2 |
15.462.040.222 |
15.462.040.222 |
|
2 |
Chi hoạt động kinh tế |
7.125.814.014 |
7.125.814.014 |
|
- |
Dự án: Dự án XD Chiến lược ATGT đối với xe máy và kế hoạch hành động: một khởi đầu mới của VN. |
7.125.814.014 |
7.125.814.014 |
|
- |
Dự án hỗ trợ kỹ thuật xây dựng hệ thống thống kê vận tải và logistics tại Việt Nam |
|
|
|
Ghi chú: phần chênh lệch số quyết toán từ nguồn phí được để lại 4.544.088.238 đồng theo Thông báo số 1070/TB-BTC ngày 31/12/2021 của Bộ Tài chính (giảm số quyết toán của Cục Quản lý XD&CLCTGT trên biểu 1c).