Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt sửa đổi, bổ sung Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu | 313/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/05/2024 |
Ngày có hiệu lực | 31/05/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Lê Ngọc Tuấn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 313/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 31 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngành Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 30/TTr-STTTT ngày 23 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt sửa đổi, bổ sung kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh (Có danh mục và nội dung quy trình kèm theo).
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ số 08, mục II tại phụ lục ban hành kèm theo tại Quyết định số 106/QĐ- UBND ngày 25 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Thông tin và Truyền thông áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum và quy trình nội bộ số 05, 06, mục I được phê duyệt kèm theo tại Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 20 tháng 03 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành; lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và trang thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 313/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Mã số TTHC |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
I |
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành |
||
1 |
2.001584.000.00.00.H34 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2 |
1.003114.000.00.00.H34 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Sở Thông tin và Truyền thông |
3 |
1.008201.000.00.00.H34 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Tổng cộng: 03 thủ tục hành chính cấp tỉnh
B. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Quy trình số 1: Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (Mã thủ tục: 2.001584.000.00.00.H34)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: + Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. |
Công chức, viên chức hoặc nhân viên được giao tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận. |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Duyệt hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn/chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí- Xuất bản |
0,5 ngày làm việc |
Toàn bộ hồ sơ của TTHC |
Bước 3 |
3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. |
Công chức Phòng Thông tin-Báo chí-Xuất bản |
1,5 ngày làm việc |
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có). - Dự thảo Cấp giấy phép hoạt động in (Mới). |
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo Phòng Thông tin-Báo chí- Xuất bản |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Cấp giấy phép hoạt động in (Mới) |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Cấp giấy phép hoạt động in (Mới) |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
Cấp giấy phép hoạt động in (Mới). (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh). |
Bước 7 |
Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
Cấp giấy phép hoạt động in (Mới). |
|
|
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận); trong đó, nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Công chức, viên chức phòng chuyên môn được giao xử lý/ hoặc Công chức, viên chức nhân viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức hoặc nhân viên được giao tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trong giờ hành chính |
Cấp giấy phép hoạt động in (Mới). (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh). |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
05 ngày làm việc |