ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3126/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 25
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi
hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường
điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1501/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng
12 năm 2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 3691/TTr-SGTVT ngày 16 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm
theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025.
Điều 3. Giao Sở Giao thông vận tải tham mưu
xây dựng dự thảo Quyết định phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ
tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Chánh, các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Giao thông vận tải;
- UBND các huyện, thành phố;
- Phòng: KSTTHC, KT, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, PVN.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 3126/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực: Đường bộ
|
|
Cấp giấy phép thi
công công trình trên đường bộ đang khai thác
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
UBND cấp huyện
|
Không có
|
Thông tư số 41/2024/TTBGTVT
ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về
quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 3126/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Lĩnh vực: Đường bộ
Thủ tục: Cấp giấy phép thi công công trình trên
đường bộ đang khai thác (Dịch vụ công trực tuyến toàn trình)
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Nộp hồ sơ TTHC
Chủ đầu tư dự án xây dựng công trình trên đường bộ
đang khai thác nộp hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân
dân cấp huyện trong giờ làm việc, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ
đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết) hoặc gửi hồ sơ
qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến.
Bước 2. Nhận hồ sơ TTHC
- Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại
ngay và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định. Nếu tổ chức, cá nhân có yêu cầu cơ quan
giải quyết TTHC trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích thì đăng ký tại
bước này (tổ chức, cá nhân thanh toán cước phí bưu điện theo quy định).
*Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống bưu chính hoặc
hình thức phù hợp khác đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
cấp huyện, nếu nội dung hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian 02
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính có văn bản gửi tổ chức, cá nhân yêu cầu bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn trực thuộc Ủy
ban nhân dân cấp huyện giải quyết theo thẩm quyền.
Bước 3. Giải quyết hồ sơ TTHC
+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ theo quy định, Ủy ban nhân dân cấp huyện tiến hành xem xét hồ sơ, nếu
đủ điều kiện thì cấp giấy phép thi công.
+ Trường hợp không cấp phép thì phải có văn bản trả
lời nêu rõ lý do.
Bước 4. Trả kết quả: Đến hẹn, tổ chức, cá
nhân mang phiếu hẹn đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
cấp huyện (trong giờ hành chính) để nhận kết quả hoặc nhận kết quả qua đường
Bưu điện hoặc nhận trực tuyến (nếu có nhu cầu).
2. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ theo một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh theo
địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia theo
địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Bản vẽ thiết kế thi công có các thông tin về vị
trí và lý trình công trình đường bộ, bản vẽ phải thể hiện: diện tích, kích
thước công trình trên mặt bằng công trình đường bộ và trong phạm vi đất dành
cho đường bộ; mặt đứng và khoảng cách theo phương thẳng đứng từ công trình bên
trên hoặc bên dưới đến bề mặt công trình đường bộ, khoảng cách theo phương
ngang từ cột, tuyến đường dây, đường ống, bộ phận khác của công trình đề nghị
cấp phép đến mép ngoài rãnh thoát nước dọc, mép mặt đường xe chạy hoặc mép
ngoài cùng của mặt đường bộ; bộ phận công trình đường bộ phải đào, khoan khi
xây dựng công trình(*);
- Đối với công trình đề nghị cấp giấy phép thi công
trong phạm vi dải phân cách giữa của đường bộ, ngoài Bản vẽ thiết kế thi công
phải có thông tin về khoảng cách theo phương thẳng đứng, phương ngang từ mép
công trình đề nghị cấp phép đến bề mặt và mép ngoài dải phân cách giữa;
- Đối với công trình đề nghị cấp giấy phép thi công
lắp đặt vào cầu, hầm hoặc các công trình đường bộ có kết cấu phức tạp khác thì
ngoài Bản vẽ thiết kế thi công phải có báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế và kết
quả tính toán khả năng chịu lực của công trình đường bộ do tổ chức tư vấn đủ
năng lực theo quy định của pháp luật về xây dựng thực hiện;
- Bản vẽ thiết kế hoàn trả công trình đường bộ bị
ảnh hưởng; bản vẽ và thuyết minh: biện pháp tổ chức thi công, biện pháp bảo đảm
giao thông trong thời gian thi công trên đường bộ đang khai thác(*).
4. Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ.
5. Thời hạn giải quyết: Không quá 07 ngày
làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
6. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá
nhân.
7. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Ủy ban nhân dân
cấp huyện.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân
cấp huyện.
8. Kết quả thực hiện TTHC:
- Giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang
khai thác.
9. Phí, lệ phí: Không.
10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp phép thi công công trình trên
đường bộ đang khai thác;
- Giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang
khai thác.
11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
Đảm bảo các yêu cầu về kỹ thuật, an toàn giao thông
và không thuộc các trường hợp không phải cấp giấy phép thi công theo quy định
tại khoản 3 Điều 32 Thông tư số 41/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì kết
cấu hạ tầng đường bộ.
12. Căn cứ pháp lý của TTHC:
Thông tư số 41/2024/TTBGTVT ngày 15 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận hành, khai
thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ.
Mẫu: Đơn đề nghị
cấp phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác
(1)
(2)
----------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ......./........
|
......., ngày ...
tháng ... năm 20…...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP
PHÉP THI CÔNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐƯỜNG BỘ ĐANG KHAI THÁC
Về đề nghị
(...3...)
Kính gửi:
.................................... (...4...)
Căn cứ Luật Đường bộ năm 2024;
Căn cứ Thông tư số 41/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng
11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận hành,
khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ;
Căn cứ (5);
(2) đề nghị được cấp phép thi công (6) tại (7).
Thời gian thi công bắt đầu từ ngày...tháng... năm... đến hết ngày...tháng...
năm...
(2) cam kết thực hiện các nội dung sau đây:
- Tự di chuyển hoặc cải tạo công trình và không đòi
bồi thường khi cơ quan quản lý đường bộ, người quản lý, sử dụng đường bộ có yêu
cầu di chuyển hoặc cải tạo công trình.
Thực hiện đầy đủ các biện pháp bảo đảm giao thông
an toàn, thông suốt theo quy định, hạn chế ùn tắc giao thông đến mức cao nhất
và không gây ô nhiễm môi trường.
- Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế đã được (8) phê
duyệt và tuân thủ theo quy định của Giấy phép thi công. Trường hợp thi công
không thực hiện các biện pháp bảo đảm giao thông an toàn, thông suốt theo quy
định, để xảy ra tai nạn giao thông, ùn tắc giao thông, ô nhiễm môi trường
nghiêm trọng, (2) chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật.
Địa chỉ liên hệ:
....................................
Số điện thoại: ....................................
Nơi nhận:
- Như trên;
- ..............;
- Lưu VT.
|
(......2......)
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Hướng dẫn nội dung ghi:
(1) Tên tổ chức hoặc cơ quan cấp trên của đơn vị
hoặc tổ chức đứng Đơn đề nghị (nếu có).
(2) Tên đơn vị hoặc tổ chức đứng Đơn đề nghị cấp
phép thi công công trình trên đường bộ.
(3) Ghi vắn tắt tên công trình hoặc hạng mục công
trình đề nghị cấp phép, tên đường bộ, tên địa phương; ví dụ “Cấp phép thi công
đường ống cấp nước trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ của Quốc lộ
39, địa phận tỉnh Hưng Yên”.
(4) Tên cơ quan cấp phép thi công.
(5) Văn bản chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước (biển
quảng cáo/biển thông tin cổ động/ tuyên truyền chính trị/công trình hạ tầng, xây
dựng/lắp đặt công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung) trong phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng đường bộ (kèm theo hồ sơ được chấp thuận) của cơ quan có thẩm quyền
(4).
(6) Ghi đầy đủ tên công trình hoặc hạng mục công
trình đề nghị cấp phép thi công.
(7) Ghi đầy đủ lý trình, tên quốc lộ, thuộc địa
phận tỉnh nào.
(8) Chủ đầu tư hoặc cơ quan có thẩm quyền (trường
hợp chủ đầu tư không đủ năng lực phê duyệt thiết kế)./.
Mẫu: Giấy phép
thi công công trình trên đường bộ đang khai thác
TÊN CƠ QUAN CẤP
TRÊN
TÊN CƠ QUAN CẤP PHÉP
----------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ......./........
|
....................,
ngày ... tháng ... năm ..…...
|
GIẤY PHÉP THI CÔNG
Công trình:
........................... (1) ...........................
Lý trình: ......................................................
(ghi tên đường)....
- Căn cứ Luật Đường bộ năm 2024;
- Căn cứ Thông tư số 41/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng
11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận hành,
khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ;
- Căn cứ (4);
- Căn cứ Đơn đề nghị cấp phép thi công của....(3)
và hồ sơ thiết kế, tổ chức thi công được duyệt.
1. Cấp cho: .......(3)......
- Địa chỉ
........................................................................ ;
- Điện thoại
................................................................... ;
-
.........................................................................................................
2. Được phép thi công công trình:...(1). trong phạm
vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ từ lý trình Km đến Km đường ..., theo hồ sơ thiết
kế và tổ chức thi công được.
(2)... chấp thuận, gồm các nội dung chính như sau:
a)
............................................................................................................;
b)
............................................................................................................;
c)
............................................................................................................;
d) ............................................................................................................;
3. Các yêu cầu đối với đơn vị thi công công trình:
- Mang giấy này đến đơn vị quản lý đường bộ (trực
tiếp quản lý tuyến đường) để nhận bàn giao mặt bằng hiện trường; tiến hành thực
hiện các biện pháp bảo đảm an toàn giao thông theo hồ sơ được chấp thuận và các
quy định của pháp luật về bảo đảm an toàn giao thông khi thi công trong phạm vi
bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ;
- Sau khi nhận mặt bằng thi công, đơn vị thi công
phải chịu trách nhiệm về an toàn giao thông, chịu sự kiểm tra, kiểm soát của
đơn vị quản lý đường bộ và cơ quan có thẩm quyền khác;
- Kể từ ngày nhận bàn giao mặt bằng, nếu đơn vị thi
công không thực hiện việc tổ chức giao thông, gây mất an toàn giao thông sẽ bị đình
chỉ thi công; mọi trách nhiệm liên quan đến tai nạn giao thông và chi phí thiệt
hại khác (nếu có) đơn vị thi công tự chịu trách nhiệm, ngoài ra còn chịu xử lý
theo quy định của pháp luật;
- Thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về
đền bù thiệt hại công trình đường bộ do lỗi của đơn vị thi công gây ra khi thi
công trên đường bộ;
- Khi kết thúc thi công phải bàn giao lại mặt bằng
thi công cho đơn vị quản lý đường bộ;
- …………………………(các nội dung khác nếu cần thiết)
……………………………………
4. Thời hạn thi công:
Giấy phép thi công này có thời hạn từ ngày.../.../20...đến
ngày .../.../20..../.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ..............;
- Lưu VT.
|
(......2......)
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Hướng dẫn nội dung ghi;
(1) Tên dự án, công trình cấp giấy phép thi công.
(2) Tên cơ quan chấp thuận vị trí, quy mô, kích
thước trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ (kèm theo hồ sơ được chấp
thuận).
(3) Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép thi
công.
(4) Văn bản chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước
(biển quảng cáo/biển thông tin cổ động/ tuyên truyền chính trị/công trình hạ
tầng, xây dựng/lắp đặt công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung) trong phạm vi
bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ (kèm theo hồ sơ được chấp thuận) của cơ quan có
thẩm quyền (2).