Quyết định 3119/QĐ-UBND năm 2012 quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập trực thuộc tỉnh Đắk Lắk

Số hiệu 3119/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/12/2012
Ngày có hiệu lực 01/01/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đắk Lắk
Người ký Đinh Văn Khiết
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LK
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 3119/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 28 tháng 12 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH MỨC THU MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRỰC THUỘC TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH, ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB, ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ về hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC, ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính, ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15/10/2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;

Căn cứ Nghị quyết số 82/2012/NQ-HĐND ngày 21/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trực thuộc tỉnh;

Xét Tờ trình số 292/TTr-SYT, ngày 28/12/2012 của Sở Y tế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định đơn giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tại Danh mục kèm theo Quyết định này;

Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Bảo hiểm Xã hội tỉnh hướng dẫn các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh tổ chức triển khai thực hiện, đảm bảo đúng đơn giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định tại Quyết định này; Đồng thời phát hiện và xử lý kịp thời đối với các đơn vị, cá nhân sai phạm theo đúng quy định của pháp luật;

Tăng cường công tác truyền thông về việc điều chỉnh giá viện phí tại tất cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và trên các phương tiện thông tin để nhân dân được biết;

Bảo hiểm Xã hội Đắk Lắk căn cứ vào mức thu quy định tại Quyết định này để thực hiện chi trả, thanh toán, quyết toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh cho đối tượng có thẻ Bảo hiểm y tế.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2013. Những văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh có nội dung trái với Nghị quyết số 82/2012/NQ-HĐND, ngày 21/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk đều bị bãi bỏ.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Lao động-Thương binh và Xã hội; Bảo hiểm xã hội tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Các cơ sở khám bệnh cha bệnh của Nhà nước và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
-
Bộ Y tế; Bộ Tài chính (b/c);
- Bảo hiểm xã hội VN (b/c);
- Đoàn Đại biểu QH tnh (b/c);
- TT Tnh ủy; TTHĐND tnh (b/c);
- Ch tịch, các PCT UBND tnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Các sở, Ban, ngành liên quan;
- Các phòng: TH, TCTM, NC;
-
Lưu: VT, VHXH(T.100)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Đinh Văn Khiết

 

PHỤ LỤC 1

MỨC THU GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định s 3319/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh)

ĐVT: đồng

TT GIÁ DV

STT THEO MỤC

DANH MỤC KỸ THUẬT

MỨC THU

 

 

PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

 

 

A1

KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA

 

1

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

12.000

2

2

Bệnh viện hạng II

10.000

3

3

Bệnh viện hạng III

7.000

4

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực

5.000

5

5

Trạm y tế xã

4.000

6

A2

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)

160.000

7

A3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

75.000

8

A4

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

81.000

9

A5

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động

248.000

 

 

PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:

 

 

B2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

 

10

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

105.000

11

2

Bệnh viện hạng II

76.000

12

3

Bệnh viện hạng III

42.000

 

B3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

B3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết;

 

13

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

56.000

14

2

Bệnh viện hạng II

40.000

15

3

Bệnh viện hạng III

25.000

 

B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ.

 

16

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

49.000

17

2

Bệnh viện hạng II

31.000

18

3

Bệnh viện hạng III

25.000

 

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

 

19

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

35.000

20

2

Bệnh viện hạng II

25.000

21

3

Bệnh viện hạng III

18.000

 

B4

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

 

B4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

 

22

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

95.000

23

2

Bệnh viện hạng II

63.000

 

B4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;

 

24

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

77.000

25

2

Bệnh viện hạng II

54.000

26

3

Bệnh viện hạng III

39.000

 

B4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

27

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

65.000

28

2

Bệnh viện hạng II

51.000

29

3

Bệnh viện hạng III

33.000

 

B4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

30

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

52.000

31

2

Bệnh viện hạng II

35.000

32

3

Bệnh viện hạng III

22.000

33

B6

Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã

6.000

 

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

 

 

C1

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

C1.1

SIÊU ÂM:

 

34

1

Siêu âm

25.000

35

2

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

197.000

 

C1.2

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

 

C1.2

CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

36

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

28.000

37

2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

28.000

38

3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

32.000

39

4

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

28.000

40

5

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

32.000

41

6

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

32.000

42

7

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

32.000

43

8

Khung chậu

32.000

 

C1.2.

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

44

1

Xương sọ (một tư thế)

28.000

45

2

Xương chũm, mỏm châm

28.000

46

3

Xương đá (một tư thế)

28.000

47

4

Khớp thái dương-hàm

28.000

48

5

Chụp ổ răng

28.000

 

C1.2.

CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG

 

49

1

Các đốt sống cổ

28.000

50

2

Các đốt sống ngực

32.000

51

3

Cột sống thắt lưng-cùng

32.000

52

4

Cột sống cùng-cụt

32.000

53

5

Chụp 2 đoạn liên tục

32.000

54

6

Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối

28.000

 

C1.2.

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

55

1

Tim phổi thẳng

32.000

56

2

Tim phổi nghiêng

32.000

57

3

Xương ức hoặc xương sườn

32.000

 

C1.2

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

58

1

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

32.000

59

2

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

288.000

60

3

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

284.000

61

4

Chụp bụng không chuẩn bị

32.000

62

5

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

61.000

63

6

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

68.000

64

7

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

98.000

 

C1.2.

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

65

1

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

203.000

66

2

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

227.000

67

3

Chụp vòm mũi họng

32.000

68

4

Chụp ống tai trong

32.000

69

5

Chụp họng hoặc thanh quản

32.000

70

16

Chụp X-quang số hóa 1 phim

46.000

71

17

Chụp X-quang số hóa 2 phim

70.000

72

18

Chụp X-quang số hóa 3 phim

95.000

73

19

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

261.000

74

20

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) kỹ thuật số

387.000

75

21

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) kỹ thuật số

339.000

76

22

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang kỹ thuật số

123.000

77

23

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang kỹ thuật số

123.000

78

24

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang kỹ thuật số

156.000

79

25

Chụp tủy sống có thuốc cản quang kỹ thuật số

336.000

 

C2

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

80

1

Thông đái

49.000

81

2

Thụt tháo phân

31.000

82

3

Chọc hút hạch hoặc u

46.000

83

4

Chọc hút tế bào tuyến giáp

57.000

84

5

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

75.000

85

6

Chọc rửa màng phổi

96.000

86

7

Chọc hút khí màng phổi

73.000

87

8

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

42.000

88

9

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

92.000

89

10

Nong niệu đạo và đặt thông đái

128.000

90

12

Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)

369.000

91

16

Sinh thiết da

61.000

92

17

Sinh thiết hạch, u

107.000

93

18

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)

94.000

94

19

Sinh thiết màng phổi

259.000

95

20

Sinh thiết tiến liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

361.000

96

21

Nội soi ổ bụng

466.000

97

22

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

536.000

98

23

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

121.000

99

24

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.

174.000

100

25

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

148.000

101

26

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

209.000

102

27

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

100.000

103

28

Nội soi trực tràng có sinh thiết

161.000

104

29

Nội soi bàng quang không sinh thiết

263.000

105

30

Nội soi bàng quang có sinh thiết

338.000

106

31

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục...

557.000

107

32

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

457.000

108

34

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

427.000

109

35

Mở khí quản

446.000

110

36

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm

385.000

111

37

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

590.000

112

38

Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

629.000

113

39

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng

816.000

114

40

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng

692.000

115

41

Thở máy (01 ngày điều trị)

346.000

116

42

Đặt nội khí quản

285.000

117

44

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

211.000

118

45

Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

1.275.000

119

46

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

774.000

120

47

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

73.000

121

48

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

91.000

122

49

Thủ thuật sinh thiết tủy xương

930.000

123

50

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)

61.000

124

51

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ

390.000

125

52

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

712.000

126

53

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

1.680.000

127

54

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

433.000

128

55

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

565.000

129

56

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

178.000

130

57

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

66.000

131

58

Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

681.000

132

59

Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)

998.000

 

 

Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

133

60

Chôn chỉ (cấy chỉ)

65.000

134

61

Châm (các phương pháp châm)

15.000

135

62

Điện châm

25.000

136

63

Thủy châm (không kể tiền thuốc)

12.000

137

64

Xoa bóp bấm huyệt

15.000

138

65

Hồng ngoại

14.000

139

66

Điện phân

13.000

140

67

Sóng ngắn

13.000

141

68

Laser châm

37.000

142

69

Tử ngoại

14.000

143

70

Điện xung

15.000

144

71

Tập vận động toàn thân (30 phút)

14.000

145

72

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

14.000

146

73

Siêu âm điều trị

23.000

147

74

Điện từ trường

14.000

148

75

Bó Farafin

33.000

149

76

Cứu (Ngải cứu /túi chườm)

12.000

150

77

Kéo năn, kéo dãn cột sống, các khớp

16.000

 

C3

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

C3.1

NGOẠI KHOA

 

151

1

Cắt chỉ

32.000

152

2

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

38.000

153

3

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

47.000

154

4

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50cm

71.000

155

5

Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

73.000

156

6

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50cm nhiễm trùng

112.000

157

7

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

125.000

158

8

Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu

32.000

159

9

Tháo bột khác

23.000

160

10

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10cm

100.000

161

11

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10cm

111.000

162

12

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

136.000

163

13

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm

147.000

164

14

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

113.000

165

15

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

73.000

166

16

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

53.000

167

17

Cắt phymosis

122.000

168

18

Thắt các búi trĩ hậu môn

150.000

169

19

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)

39.000

170

20

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)

175.000

171

21

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

45.000

172

22

Nắn trật khớp vai (bột liền)

176.000

173

23

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)

40.000

174

24

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)

123.000

175

25

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

135.000

176

26

Nắn trật khớp háng (bột liền)

537.000

177

27

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)

136.000

178

28

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)

411.000

179

29

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

45.000

180

30

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

127.000

181

31

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

45.000

182

32

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

123.000

183

33

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

35.000

184

34

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

123.000

185

35

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)

35.000

186

36

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)

96.000

187

37

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

107.000

188

38

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

411.000

189

39

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

232.000

190

40

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

344.000

 

C3.2

SẢN PHỤ KHOA

 

191

1

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

71.000

192

2

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

167.000

193

3

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

378.000

194

4

Đỡ đẻ ngôi ngược

378.000

195

5

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

441.000

196

6

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

380.000

197

7

Soi cổ tử cung

40.000

198

8

Soi ối

30.000

199

9

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

45.000

200

10

Chích apxe tuyến vú

91.000

201

11

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

151.000

202

12

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1.163.000

203

13

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1.200.000

204

15

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

137.000

205

16

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

325.000

 

C3.3

MẮT

 

206

1

Đo nhãn áp

12.000

207

2

Đo Javal

10.000

208

3

Đo thị trường, ám điểm

9.000

209

4

Thử kính loạn thị

10.000

210

5

Soi đáy mắt

17.000

211

6

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

12.000

212

7

Tiêm dưới kết mạc một mắt

13.000

213

8

Thông lệ đạo một mắt

25.000

214

9

Thông lệ đạo hai mắt

41.000

215

10

Chích chắp/ lẹo

36.000

216

11

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

20.000

217

12

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

19.000

218

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

135.000

219

14

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

433.000

220

15

Mổ quặm 1 mi - gây tê

252.000

221

16

Mổ quặm 2 mi - gây tê

361.000

222

17

Mổ quặm 3 mi - gây tê

425.000

223

18

Mổ quặm 4 mi - gây tê

496.000

224

19

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

383.000

225

20

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

813.000

226

21

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

401.000

227

22

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

797.000

228

23

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

424.000

229

24

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

536.000

230

25

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

775.000

231

26

Mổ quặm 1 mi - gây mê

610.000

232

27

Mổ quặm 2 mi - gây mê

723.000

233

28

Mổ quặm 3 mi - gây mê

741.000

234

29

Mổ quặm 4 mi - gây mê

833.000

 

C3.4

TAI - MŨI - HỌNG

 

235

1

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

83.000

236

2

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

85.000

237

3

Cắt Amiđan (gây tê)

124.000

238

4

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

123.000

239

5

Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)

141.000

240

6

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

30.000

241

7

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

98.000

242

8

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

84.000

243

9

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

389.000

244

10

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

83.000

245

11

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

88.000

246

12

Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng

90.000

247

13

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

149.000

248

14

Nội soi cắt polype mũi gây tê

136.000

249

15

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

172.000

250

16

Nạo VA gây mê

360.000

251

17

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

320.000

252

18

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

343.000

253

19

Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

298.000

254

20

Nội soi cắt polype mũi gây mê

299.000

255

21

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

335.000

256

22

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

390.000

257

23

Cắt Amiđan (gây mê)

373.000

258

25

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

329.000

259

26

Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê

361.000

260

27

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

499.000

261

28

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

964.000

 

C3.5

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

C3.5.

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

262

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

16.000

263

2

Nhổ răng số 8 bình thường

77.000

264

3

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

126.000

265

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm

31.000

266

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

50.000

267

6

Rửa châm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

21.000

 

C3.5.

Răng giả tháo lắp

 

268

7

Một răng

187.000

 

C3.5.

Răng giả cố định

 

269

8

Răng chốt đơn giản

179.000

270

9

Mũ chụp nhựa

230.000

271

10

Mũ chụp kim loại

256.000

 

C3.5.

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

 

272

11

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm

99.000

273

12

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm

141.000

274

13

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm

134.000

275

14

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm

161.000

 

C4.1

PHẪU THUẬT  

 

 

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

C5.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH

 

276

1

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

47.000

277

2

Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

21.000

278

3

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

26.000

279

4

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

18.000

280

5

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

13.000

281

6

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

17.000

282

7

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

24.000

283

8

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

24.000

284

9

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

28.000

285

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

17.000

286

11

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

15.000

287

12

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

28.000

288

13

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

47.000

289

14

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

28.000

290

15

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

23.000

291

16

Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh

266.000

292

17

Tìm tế bào Hargraves

48.000

293

18

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

9.000

294

19

Co cục máu đông

11.000

295

20

Thời gian Howell

23.000

296

21

Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)

314.000

297

22

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

39.000

298

23

Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

72.000

299

24

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

40.000

300

25

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

47.000

301

26

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

106.000

302

27

Xét nghiệm tế bào hạch

32.000

303

28

Nhuộm Peroxydase (MPO)

55.000

304

29

Nhuộm sudan den

54.000

305

30

Nhuộm Esterase không đặc hiệu

65.000

306

31

Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

73.000

307

32

Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

68.000

308

33

Xác định BACTURATE trong máu

155.000

309

34

Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)

32.000

310

35

Định lượng Ca++ máu

16.000

311

36

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,...(mỗi chất)

22.000

312

37

Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

35.000

313

38

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT...

21.000

314

39

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol

24.000

315

40

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

19.000

316

41

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt)

19.000

317

42

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

25.000

318

43

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

25.000

319

44

Phản ứng cố định bổ thể

24.000

320

45

Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác

25.000

321

46

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

74.000

322

47

Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI)

212.000

323

48

Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)

227.000

324

49

Định lượng yếu tố VlII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX

177.000

325

50

Định lượng yếu tố II/XI/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính)

351.000

326

51

Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)

845.000

327

52

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen

78.000

328

53

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin

159.000

329

54

Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

502.000

330

55

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);

58.000

331

56

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

86.000

332

57

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

79.000

333

58

Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính)

325.000

334

59

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

71.000

335

60

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

49.000

 

 

MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC

 

336

1

Pro-calcitonin

250.000

337

2

Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)

303.000

338

3

BNP (B - Type Natriuretic Peptide)

445.000

339

4

SCC

155.000

340

5

PRO-GRT

271.000

341

6

Tacrolimus

539.000

342

7

PLGF

543.000

343

8

SFLT1

543.000

344

9

Đường máu mao mạch

18.000

345

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

58.000

346

11

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

35.000

 

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

347

1

Testosteron

72.000

348

2

HbA1C

78.000

349

3

Điện di miễn dịch huyết thanh

745.000

350

4

Điện di protein huyết thanh

251.000

351

5

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính)

150.000

352

6

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

266.000

 

C5.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

353

1

Định lượng Bacbiturate

25.000

354

2

Catecholamin niệu (HPLC)

318.000

355

3

Calci niệu

18.000

356

4

Phospho niệu

15.000

357

5

Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu

34.000

358

6

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

10.000

359

7

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

45.000

360

8

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

15.000

361

9

Amylase niệu

30.000

362

10

Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật urobilinogen

5.000

363

11

Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch

20.000

364

12

Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén

70.000

365

13

Định lượng Oestrogen toàn phần

24.000

366

14

Định lượng Hydrocorticosteroid

30.000

367

15

Porphyrin: Định tính

36.000

368

16

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

2.000

369

17

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH

4.000

 

C5.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

370

1

Tìm Bilirubin

5.000

371

2

Xác định Canxi, Phospho

5.000

372

3

Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase

7.000

373

4

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

26.000

374

5

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

5.000

 

C5.4

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)

 

 

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

375

1

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

25.000

376

2

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

40.000

377

3

Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)

127.000

378

4

Kháng sinh đồ

132.000

379

5

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

170.000

380

6

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

160.000

381

7

Định lượng HBsAg

357.000

382

8

Anti-HBs định lượng

80.000

383

9

PCR chẩn đoán CMV

552.000

384

10

Do tải lượng CMV (ROCHE)

1.320.000

385

11

PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48

611.000

386

12

RPR định tính

25.000

387

13

RPR định lượng

62.000

388

14

TPHA định tính

36.000

389

15

TPHA định lượng

127.000

 

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:

 

390

1

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...)

48.000

391

2

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...) có đếm số lượng tế bào

73.000

392

3

Công thức nhiễm sắc thể

389.000

 

 

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

 

393

1

Protein dịch

11.000

394

2

Glucose dịch

13.000

395

3

Clo dịch

18.000

396

4

Phản ứng Pandy

7.000

397

5

Rivalta

7.000

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

 

398

1

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

158.000

399

2

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

191.000

400

3

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin

198.000

401

4

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô

143.000

402

5

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III

198.000

403

6

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son

190.000

404

7

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

211.000

405

8

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

134.000

406

9

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

179.000

407

10

Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)

233.000

408

11

Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học

791.000

409

12

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh

269.000

410

13

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori

181.000

411

14

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

79.000

412

15

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

125.000

 

 

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

413

16

Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất

104.000

414

17

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS

195.000

415

18

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong nước tiểu bằng máy Express pluss

105.000

416

19

Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy

377.000

417

20

Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu

40.000

418

25

Định lượng cấp NH3 trong máu

135.000

 

C6

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

419

1

Điện tâm đồ

20.000

420

2

Điện não đồ

36.000

421

3

Lưu huyết não

22.000

422

4

Đo chức năng hô hấp

90.000

423

5

Thử nghiệm ngâm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan

25.000

424

6

Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

24.000

425

7

Test thanh thải Creatinine

45.000

426

8

Test thanh thải Ure

45.000

427

9

Test dung nạp Glucagon

29.000

428

10

Thăm dò các dung tích phổi

155.000

429

11

Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography

293.000

 

C7

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

430

1

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin

81.000

431

2

Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép

323.000

432

3

Xạ hình tụy

323.000

433

4

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol

96.000

434

5

Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

159.000

435

6

Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

229.000

Ghi chú:

- Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

 

[...]