Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do Tỉnh Hà Nam ban hành
Số hiệu | 311/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/04/2014 |
Ngày có hiệu lực | 03/04/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Nam |
Người ký | Mai Tiến Dũng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 311/QĐ-UBND |
Hà Nam, ngày 03 tháng 4 năm 2014 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Thực hiện các văn bản hướng dẫn thi hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại văn bản số 22/TTr-STN&MT ngày 11 tháng 02 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, những quy định trước đây trái quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2014 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN
I. Lĩnh vực môi trường |
|
1 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường các dự án |
2 |
Thẩm định đề án cải tạo, phục hồi môi trường của các tổ chức, cá nhân lập hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép KTKS có dự án đầu tư KTKS thuộc đối tượng lập báo cáo ĐTM |
3 |
Thẩm định đề án cải tạo, phục hồi môi trường của các tổ chức, cá nhân lập hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép KTKS có dự án đầu tư KTKS thuộc đối tượng lập Bản cam kết BVMT. |
4 |
Thẩm định đề án cải tạo, phục hồi môi trường của các tổ chức, cá nhân đang khai thác khoáng sản nhưng chưa có Dự án cải tạo, phục hồi môi trường được phê duyệt theo quy định hoặc chưa ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường. |
5 |
Thẩm định Đề án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung của: - Các tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác khoáng sản về diện tích, độ sâu, công suất khai thác. - Các tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản. - Các tổ chức, cá nhân đề nghị thay đổi phương án cải tạo, phục hồi môi trường so với đề án đã được phê duyệt. |
II. Lĩnh vực đất đai |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các doanh nghiệp thuê đất trong Khu công nghiệp |
2 |
Chứng nhận bổ sung quyền sở hữu công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất cho các doanh nghiệp |
3 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các hộ gia đình, cá nhân chuyển nhượng quyền sử dụng đất trong khu đô thị |
4 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất, đất dịch vụ 7% và đất giao tái định cư. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. Lĩnh vực môi trường |
|||
1 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
||
2 |
Cấp Giấy phép hành nghề Quản lý chất thải nguy hại |
||
3 |
Cấp Giấy xác nhận gia hạn Giấy phép QLCTNH |
||
4 |
Cấp lại (lần…) Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
||
5 |
Cấp gia hạn Giấy phép hành nghề QLCTNH |
||
6 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép hành nghề QLCTNH |
||
7 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu |
||
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu |
||
9 |
Cấp Giấy xác nhận hoàn thành việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
||
10 |
Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, quy hoạch, kế hoạch năm (05) năm trở lên thực hiện đánh giá môi trường chiến lược chi tiết dưới hình thức lồng ghép trong báo cáo chiến lược, quy hoạch, kế hoạch |
||
11 |
Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, quy hoạch, kế hoạch năm (05) năm trở lên quy định tại phần B - Phụ lục I của Nghị định 29/2011/NĐ-CP thực hiện đánh giá môi trường chiến lược chi tiết dưới hình thức báo cáo riêng |
||
12 |
Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, quy hoạch, kế hoạch năm (05) năm trở lên của các ngành, các lĩnh vực cấp quốc gia không thuộc danh mục Phụ lục I của Nghị định 29/2011/NĐ-CP thực hiện đánh giá môi trường chiến lược rút gọn dưới hình thức lồng ghép trong báo cáo chiến lược, quy hoạch, kế hoạch. |
||
13 |
Giấy xác nhận về việc đã thực hiện các công trình, biện pháp Bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
||
II. Lĩnh vực tài nguyên nước |
|||
1 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
||
2 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
||
3 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
||
4 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất |
||
5 |
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất |
||
6 |
Cấp giấy phép khai thác sử dụng nước dưới đất |
||
7 |
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
||
8 |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt |
||
9 |
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
||
10 |
Cấp phép xả nước thải vào nguồn nước |
||
11 |
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
||
III. Lĩnh vực khí tượng, thủy văn |
|||
1 |
Cấp phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
||
2 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
||
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
||
IV. Lĩnh vực đo đạc, bản đồ |
|||
1 |
Đăng ký hoạt động đo đạc và bản đồ |
||
2 |
Hồ sơ thẩm định hồ sơ nghiệm thu công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
||
3 |
Hồ sơ thẩm định hồ sơ quyết toán công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
||
V. Lĩnh vực tài nguyên khoáng sản, địa chất |
|||
1 |
Cấp giấy phép thăm dò |
||
2 |
Gia hạn thăm dò |
||
3 |
Chuyển nhượng thăm dò |
||
4 |
Trả lại giấy phép thăm dò (một phần diện tích giấy phép thăm dò) |
||
5 |
Phê duyệt trữ lượng kết quả thăm dò khoáng sản |
||
6 |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
||
7 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
||
8 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản (hoặc một phần diện tích giấy phép khai thác khoáng sản) |
||
9 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
||
10 |
Cấp giấy phép tận thu khai thác khoáng sản |
||
11 |
Gia hạn giấy phép tận thu khai thác khoáng sản |
||
12 |
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
||
13 |
Đóng cửa mỏ |
||
VI |
Lĩnh vực đất đai |
||
1 |
Thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư |
||
2 |
Giao đất, thuê đất để thực hiện dự án đầu tư |
||
3 |
Chuyển từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (đối với tổ chức) |
||
4 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất |
||
5 |
Thu hồi đất đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 và khoản 8 Điều 38 của Luật Đất đai |
||
6 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
||
7 |
Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất |
||
8 |
Công nhận và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức đang sử dụng đất. |
||
9 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức là pháp nhân mới được hình thành thông qua việc chia tách hoặc sáp nhập được nhận quyền sử dụng đất từ các tổ chức pháp nhân bị chia tách hoặc sáp nhập |
||
10 |
Cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất với đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
||
11 |
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất với đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo người Việt nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài (đối với trường hợp bị mất giấy chứng nhận) |
||
12 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh |
||
13 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do đổi tên cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo người Việt nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
||
14 |
Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do đổi về nghĩa vụ tài chính cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
||
15 |
Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do thay đổi về quyền cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
||
16 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép với đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
||
17 |
Đăng ký nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, đối với đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
||
18 |
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
||
19 |
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng góp vốn cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
||
20 |
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
||
21 |
Đăng ký nhận tặng, cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
||
22 |
Đăng ký nhận thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
||
23 |
Xoá đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức Cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
||
24 |
Xoá đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
||
25 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong trường hợp tách thửa hoặc hợp thửa đất đối với tổ chức, cơ sở Tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài (Cấp GCN quyền sử dụng đất trong trường hợp tách thửa hoặc hợp thửa đất theo nhu cầu của người sử dụng đất) |
||
26 |
Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
||
27 |
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. |
||
28 |
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
||
29 |
Trình tự thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với thửa đất không có tài gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác |
||
30 |
Trình tự thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
||
31 |
Trình tự thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng |
||
32 |
Thủ tục Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
||
33 |
Thủ tục Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp (giữa 2 hộ) |
||
34 |
Đăng ký Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất giữa các hộ gia đình, cá nhân |
||
35 |
Đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
||
36 |
Đăng ký tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
||
37 |
Trình tự thủ tục Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây |
||
38 |
Trình tự thủ tục Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
||
39 |
Trình tự thủ tục Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
||
40 |
Thủ tục xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
||
41 |
Thủ tục Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất trong trường hợp không phải xin phép |
||
42 |
Trình tự thủ tục Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
||
43 |
Trình tự thủ tục xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
||
44 |
Thủ tục Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, tài sản gắn liền với đất |
||
45 |
Thủ tục xoá đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
||
46 |
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký cho đối tượng là hộ gia đình,cá nhân. |
||
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|