Quyết định 3107/QĐ-UBND năm 2016 về quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ôtô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 3107/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Nguyễn Quân Chính |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giao thông - Vận tải |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3107/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 07 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ XE RA, VÀO BẾN XE ÔTÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá:
Căn cứ Thông tư liên tịch số 152/2014/TTLT-BTC-BGTVT ngày 15/10/2014 của Liên Bộ: Tài chính - Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải đường bộ và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3371/TTr-STC ngày 29/11/2016:
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ôtô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị như Phụ lục đính kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017. Bãi bỏ mức thu phí dịch vụ xe ra, vào bến ôtô trên địa bàn tỉnh quy định tại Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính,Giao thông vận tải; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Trung tâm Quản lý bến xe khách tỉnh Quảng Trị. Thủ trưởng các ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ DỊCH VỤ XE ÔTÔ RA VÀO BẾN XE ÔTÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 3107/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh)
TT |
Các loại bến xe |
Giá
dịch vụ xe ra, vào bến ô tô tối đa |
I |
Bến xe loại 1 |
|
1 |
Dưới 50 km |
1.500 |
2 |
Từ 50 km đến dưới 100 km |
2.500 |
3 |
Từ 100 km đến dưới 500km |
3.000 |
4 |
Từ 500 km trở lên + tuyến Quốc tế |
5.000 |
II |
Bến xe loại 2 = 95% loại 1 |
|
1 |
Dưới 50 km |
1.400 |
2 |
Từ 50 km đến dưới 100 km |
2.400 |
3 |
Từ 100 km đến dưới 500km |
2.800 |
4 |
Từ 500 km trở lên + tuyến Quốc tế |
4.800 |
III |
Bến xe loại 3 = 90% loại 1 |
|
1 |
Dưới 50 km |
1.300 |
2 |
Từ 50 km đến dưới 100 km |
2.300 |
3 |
Từ 100 km đến dưới 500km |
2.700 |
4 |
Từ 500 km trở lên + tuyến Quốc tế |
4.500 |
IV |
Bến xe loại 4 = 85% loại 1 |
|
1 |
Dưới 50 km |
1.250 |
2 |
Từ 50 km đến dưới 100 km |
2.100 |
3 |
Từ 100 km đến dưới 500km |
2.500 |
4 |
Từ 500 km trở lên + tuyến Quốc tế |
4.300 |
V |
Bến xe loại 5,6 = 80% loại I |
|
1 |
Dưới 50 km |
1.200 |
2 |
Từ 50 km đến dưới 100 km |
2.000 |
3 |
Từ 100 km đến dưới 500km |
2.400 |
Ghi chú: Mức giá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng