Quyết định 3106/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 3106/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 06/12/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Nguyễn Văn Cao |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
UỶ BAN
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3106/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 06 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các Quyết định số: 1429/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2010; 1734/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2012; 828/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2012; 1384/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2013; 1207/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2014; 1460/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Sở Nội vụ có trách nhiệm cập nhật các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; có trách nhiệm công bố, công khai thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên trang thông tin điện tử của đơn vị; thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3106 /QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
I. |
Lĩnh vực công chức, viên chức |
|
1 |
Thủ tục công nhận kết quả xét tuyển đặc cách viên chức |
Sở Nội vụ |
2 |
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên |
Sở Nội vụ |
3 |
Hội đồng tuyển dụng công chức tỉnh |
|
4 |
Sở Nội vụ |
|
II. |
TTHC lĩnh vực tổ chức, biên chế |
|
1 |
Thủ tục thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
UBND tỉnh |
2 |
Thủ tục giải thể, tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
UBND tỉnh |
3 |
UBND tỉnh |
|
4 |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
UBND tỉnh |
5 |
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân tỉnh |
UBND tỉnh |
6 |
UBND tỉnh |
|
III. |
TTHC lĩnh vực hội, tổ chức phi chính phủ |
|
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh) trong lĩnh vực nội vụ |
Sở Nội vụ |
2 |
Thủ tục cho phép thành lập hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện) |
UBND tỉnh |
3 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện) |
UBND tỉnh |
4 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện) |
UBND tỉnh |
5 |
Thủ tục đổi tên hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện) |
UBND tỉnh |
6 |
Thủ tục tự giải thể đối với hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện) |
UBND tỉnh |
7 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện) |
UBND tỉnh |
8 |
Thủ tục cho phép hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện) đặt văn phòng đại diện |
UBND tỉnh |
9 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh) |
UBND tỉnh |
10 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh) đối với quỹ mới thành lập |
UBND tỉnh |
11 |
Thủ tục công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ (đối với quỹ có thời gian hoạt động trên 01 năm) và công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ (đối với quỹ đã đi vào hoạt động) |
UBND tỉnh |
12 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ sửa đổi, bổ sung quỹ (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh) |
UBND tỉnh |
13 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh) |
UBND tỉnh |
14 |
UBND tỉnh |
|
15 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh) |
UBND tỉnh |
16 |
Thủ tục đổi tên quỹ (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh) |
UBND tỉnh |
17 |
Thủ tục tự giải thể đối với quỹ (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh) |
UBND tỉnh |
IV. |
TTHC lĩnh vực công tác thanh niên |
|
1 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
2 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
3 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
UBND tỉnh |
V. |
TTHC lĩnh vực thi đua, khen thưởng |
|
1 |
Thủ tục khen thưởng hàng năm |
UBND tỉnh |
2 |
Thủ tục khen thưởng theo chuyên đề |
UBND tỉnh |
3 |
Thủ tục khen thưởng đối ngoại |
UBND tỉnh |
4 |
Thủ tục khen thưởng doanh nghiệp doanh nhân |
UBND tỉnh |
5 |
Thủ tục khen thưởng đột xuất |
UBND tỉnh |
6 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành tích đối với người có công trong kháng chiến |
Sở Nội vụ (Ban Thi đua, Khen thưởng) |
7 |
Thủ tục cấp đổi hiện vật đối với người có công trong kháng chiến |
Ban Thi đua, Khen thưởng Trung ương |
8 |
Thủ tục Giải quyết đơn thư liên quan đến khen thưởng thành tích trong kháng chiến |
Sở Nội vụ (Ban Thi đua, Khen thưởng) |
|
||
1 |
UBND tỉnh |
|
2 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo) |
3 |
Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
UBND tỉnh |
4 |
UBND tỉnh |
|
5 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với các trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo |
UBND tỉnh |
6 |
UBND tỉnh |
|
7 |
UBND tỉnh |
|
8 |
Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
UBND tỉnh |
9 |
UBND tỉnh |
|
10 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
UBND tỉnh |
11 |
UBND tỉnh |
|
12 |
UBND tỉnh |
|
13 |
UBND tỉnh |
|
14 |
UBND tỉnh |
|
15 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
UBND tỉnh |
16 |
UBND tỉnh |
|
17 |
Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam |
UBND tỉnh |
VII. |
TTHC lĩnh vực văn thư, lưu trữ |
|
1 |
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
Chi cục Văn thư – Lưu trữ, Sở Nội vụ |
2 |
Chi cục Văn thư – Lưu trữ, Sở Nội vụ |
|
3 |
Chi cục Văn thư – Lưu trữ, Sở Nội vụ |
|
VIII |
Lĩnh vực xây dựng chính quyền |
|
1 |
Thủ tục thành lập, chia tách để thành lập và sáp nhập để thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
UBND tỉnh |