Quyết định 31/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý tỉnh Kon Tum

Số hiệu 31/2017/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/06/2017
Ngày có hiệu lực 07/07/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Nguyễn Văn Hòa
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 31/2017/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 28 tháng 06 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY CHẾ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cLuật tổ chức chính quyn địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bn quy phạm pháp luật năm 2015;

Căn cLuật quản lý, sử dụng tài sn Nhà nước năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sn Nhà nước; Nghị định số 04/2016/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ vviệc sửa đi, bổ sung một số điều của Nghị định s 52/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính ph;

Căn cứ Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ qun lý, sử dụng máy móc, trang thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ qun lý, tính hao mòn tài sn cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BTC ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Quyết định s 58/2015/QĐ-TTg ngày 17 tháng 11 năm 2015 của Th tướng Chính phủ;

Căn cứ Nghị quyết số 02/2010/NQ-HĐND ngày 05 tháng 4 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tnh về việc quy định phân cp qun lý tài sản nhà nước thuộc phạm vi qun lý theo quy định tại Nghị định s 52/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính ph;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình s 330/TTr-STC ngày 16 tháng 02 năm 2017 về việc ban hành quy chế quản lý, sử dụng máy móc thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị trong cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 07 tháng 7 năm 2017.

Điều 3. Thủ trưởng các Sở, ban ngành, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn b
n pháp luật);
- TT T
nh ủy (b/c);
-TT HĐND t
nh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND t
nh;
- Sở Tư pháp;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ t
nh;
- Báo Kon Tu
m, Đài phát thanh - Truyền hình;
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện
tử tnh;
- CVP
, các PVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT5
.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hòa

 

QUY CHẾ

QUẢN LÝ, SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Đối tượng áp dụng

1. Cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước bảo đm kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lp, Ban qun lý dự án, chương trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tnh Kon Tum (sau đây gọi chung là cơ quan, tổ chức, đơn vị).

2. Cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại cơ quan, tổ chức, đơn vị.

3. Các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp có thể căn cứ quy định tại Quyết định này đxây dựng tiêu chuẩn, định mức trang bị, sử dụng máy móc, thiết bị văn phòng của đơn vị, tổ chức thuộc phạm vi quản lý.

Điều 2. Phạm vi điều chỉnh

[...]