ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 31/2011/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày 20 tháng 12 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP,
QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ
chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh
phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001; Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
Pháp lệnh phí, lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2006 của
Chính Phủ V/v sửa đổi, bổ sung Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm
2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí; Thông tư số
97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm
2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về việc quy định điều chỉnh, bổ sung mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Quy định điều chỉnh, bổ sung về một số
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Quy định bổ
sung mức thu phí chợ Đông Ngô Quyền, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương;
2. Điều chỉnh quy
định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí cung cấp thông tin về
giao dịch bảo đảm; Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; Phí
trông giữ xe đạp, xe máy; Phí qua đò do cấp xã quản lý; Học phí các trưởng THPT
bán công; Lệ phí đăng ký giao địch bảo đảm; Tỷ lệ phần trăm thu lệ phí trước bạ
đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi; Lệ phí đăng ký cư trú.
(Chi tiết quy định
điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí,
lệ phí theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2012, các quy định trước
đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Giao cho Giám đốc
Sở Tài chính phối hợp với các sở, ngành, đơn vị
liên quan kiểm tra, hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân các cấp; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Hiển
|
PHỤ LỤC 01
QUY ĐỊNH BỔ SUNG MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP,
QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(kèm theo Quyết định số: 31 /2011/QĐ-UBND ngày 20 /12/2011 của UBND tỉnh)
1. Phí chợ Đông Ngô Quyền, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương
a) Mức thu
TT
|
Danh mục
|
Diện tích (m2)
|
Mức thu (đ/m2/tháng)
|
Cho thuê tháng; mỗi tháng nộp tiền 1 lần
|
Cho thuê 5 năm; 2,5 năm nộp tiền 1 lần
|
1
|
Cho thuê 5 năm
nộp tiền 2 lần (2,5 năm nộp tiền 1 lần)
|
252
|
|
|
|
- Vị trí 1: Gồm
12 Kiốt loại 21m2/kiốt, giáp đường Nguyễn Văn Linh (Khu A, từ số
01 đến số 12)
|
252
|
|
70.000
|
2
|
Cho thuê theo
tháng (mỗi tháng thu tiền 1 lần)
|
527
|
|
|
|
- Vị trí 2: Gồm
40 gian hàng loại 7m2/gian có mái che (khu B, từ 01 đến 40)
|
280
|
35.000
|
|
|
- Vị trí 3: Gồm
20 gian hàng loại 5m2/gian có mái che (khu C1, từ 01 đến 20)
|
100
|
33.000
|
|
|
- Vị trí 4: Gồm
5 gian hàng loại 9m2/gian có mái che (khu C2, từ 21 đến 25)
|
45
|
18.000
|
|
|
- Vị trí 5: Gồm
17 gian hàng loại 6m2/gian không có mái che (Khu D, từ 01 đến 17)
|
102
|
7.000
|
|
|
Tổng cộng
|
779
|
|
|
(Diện tích cụ thể
của các gian hàng theo sơ đồ mặt bằng chợ Đông Ngô Quyền, phường Tân Bình đã được
UBND thành phố Hải Dương phê duyệt).
Mức thu phí trên
chưa bao gồm các khoản chi phí khác do các hộ sử dụng riêng như: điện, nước, vệ
sinh môi trường…người thuê phải chi trả thêm trên cơ sở thực tế tiêu dùng.
b) Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng:
Thực hiện theo Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính
và các quy định hiện hành./.
PHỤ LỤC SỐ 02
QUY ĐỊNH ĐIỀU CHỈNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU,
NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(kèm theo Quyết định số: 31/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND tỉnh)
1. Lệ phí đăng
ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
a) Mức thu:
TT
|
Danh mục
|
Mức thu (đồng/hồ sơ)
|
1
|
Lệ phí đăng ký
giao dịch bảo đảm
|
|
a
|
Đăng ký giao dịch
bảo đảm
|
80.000
|
b
|
Đăng ký văn bản
thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm
|
70.000
|
c
|
Đăng ký thay đổi
nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký
|
60.000
|
d
|
Xóa đăng ký giao
dịch bảo đảm
|
20.000
|
2
|
Phí cung cấp
thông tin về giao dịch bảo đảm (bao gồm cả trường hợp cung cấp văn bản chứng
nhận hoặc bản sao văn bản chứng nhận về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông
báo việc kê biên tài sản thi hành án)
|
30.000
|
b) Tỷ lệ điều tiết
nguồn thu:
- Văn phòng ĐKQSD
đất thuộc Sở Tài nguyên- Môi trường thu: Để lại đơn vị thu 80%; nộp ngân sách tỉnh
20%;
- Các đơn vị còn lại:
Để lại đơn vị thu 80%; nộp ngân sách cấp huyện 20%.
c) Quy định khác về
thu, nộp, quản lý và sử dụng: Thực hiện theo Thông tư liên tịch số
69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính- Bộ Tư pháp và các quy định
hiện hành.
2. Phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản
a)
Mức thu:
Số TT
|
Loại khoáng sản
|
Đvị tính
|
Mức thu (đồng)
|
I
|
Quặng khoáng
sản kim loại
|
|
|
1
|
Quặng sắt
|
Tấn
|
50.000
|
2
|
Quặng măng-gan
|
Tấn
|
40.000
|
3
|
Quặng ti-tan
(titan)
|
Tấn
|
60.000
|
4
|
Quặng vàng
|
Tấn
|
225.000
|
5
|
Quặng đất hiếm
|
Tấn
|
50.000
|
6
|
Quặng bạch kim
|
Tấn
|
225.000
|
7
|
Quặng bạc, Quặng
thiếc
|
Tấn
|
225.000
|
8
|
Quặng vôn-phờ-ram
(wolfram), Quặng ăng-ti-moan (antimoan)
|
Tấn
|
40.000
|
9
|
Quặng chì, Quặng
kẽm
|
Tấn
|
225.000
|
10
|
Quặng nhôm, Quặng
bô-xít (bouxite)
|
Tấn
|
40.000
|
11
|
Quặng đồng, Quặng
ni-ken (niken)
|
Tấn
|
48.000
|
12
|
Quặng cromit
|
Tấn
|
50.000
|
13
|
Quặng cô-ban
(coban), Quặng mô-lip-đen (molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê (magie),
Quặng va-na-đi (vanadi)
|
Tấn
|
225.000
|
14
|
Quặng khoáng sản
kim loại khác
|
Tấn
|
25.000
|
II
|
Khoáng sản
không kim loại
|
|
|
1
|
Đá ốp lát, làm mỹ
nghệ (granit, gabro, đá hoa …)
|
m3
|
60.000
|
2
|
Đá Block
|
m3
|
75.000
|
3
|
Quặng đá quý: Kim
cương, ru-bi (rubi); Sa-phia (sapphire): E-mô-rốt (emerald): A-lếch-xan-đờ-rít
(alexandrite): Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít; Rô-đô-lít (rodolite): Py-rốp
(pyrope); Bê-rin (berin): Sờ-pi-nen (spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh
thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri-ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý
màu trắng, đỏ lửa; Phen-sờ-phát (fenspat); Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite)
|
Tấn
|
60.000
|
4
|
Sỏi, cuội, sạn
|
m3
|
5.000
|
5
|
Đá làm vật liệu
xây dựng thông thường
|
m3
|
2.000
|
6
|
Các loại đá khác
(đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp ...)
|
m3
|
3.000
|
7
|
Cát vàng
|
m3
|
4.000
|
8
|
Cát làm thủy
tinh
|
m3
|
6.000
|
9
|
Các loại cát
khác
|
m3
|
3.000
|
10
|
Đất khai thác để
san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
1.500
|
11
|
Đất sét, đất làm
gạch, ngói
|
m3
|
2.000
|
12
|
Đất làm thạch
cao
|
m3
|
2.500
|
13
|
Đất làm Cao lanh
|
m3
|
6.000
|
14
|
Các loại đất
khác
|
m3
|
1.500
|
15
|
Gờ-ra-nít
(granite)
|
Tấn
|
25.000
|
16
|
Sét chịu lửa
|
Tấn
|
25.000
|
17
|
Đô-lô-mít (dolomite),
quắc-zít (quartzite)
|
Tấn
|
25.000
|
18
|
Mi-ca (mica), thạch
anh kỹ thuật
|
Tấn
|
25.000
|
19
|
Pi-rít (pirite),
phốt-pho-rít (phosphorite)
|
Tấn
|
25.000
|
20
|
Nước khoáng
thiên nhiên
|
m3
|
2.500
|
21
|
A-pa-tít (apatit),
séc-păng-tin (secpentin)
|
Tấn
|
4.000
|
22
|
Than an-tra-xít
(antraxit) hầm lò
|
Tấn
|
8.000
|
23
|
Than an-tra-xít
(antraxit) lộ thiên
|
Tấn
|
8.000
|
24
|
Than nâu, than mỡ
|
Tấn
|
8.000
|
25
|
Than khác
|
Tấn
|
8.000
|
26
|
Khoáng sản không
kim loại khác
|
Tấn
|
25.000
|
* Mức phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% mức phí của loại
khoáng sản tương ứng nêu trên.
b) Chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng: Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 74/2011/NĐ-CP
ngày 25/8/2011 của Chính phủ và các quy định hiện hành.
3. Phí trông giữ xe đạp, xe máy
a) Mức thu:
TT
|
Danh mục
|
Đvị tính
|
Mức thu (đồng)
|
1
|
Phí trông giữ xe
đạp, xe máy (ban ngày)
|
|
|
a
|
Xe đạp
|
lượt
|
1.000
|
b
|
Xe máy
|
lượt
|
2.000
|
2
|
Trông xe đạp
khoán tại các thư viện
|
|
|
a
|
Thẻ mượn
|
thẻ/năm
|
20.000
|
b
|
Thẻ đọc
|
thẻ/năm
|
30.000
|
3
|
Trông xe khoán tại
các trường học
|
|
|
a
|
Xe đạp khoán
|
xe/tháng
|
8.000
|
b
|
Xe máy khoán
|
xe/tháng
|
20.000
|
b) Tỷ lệ điều tiết:
Số thu Phí trông
giữ xe đạp, xe máy, ô tô của các cơ quan được giao nhiệm vụ thu, sau khi được sử
dụng để thực hiện các nhiệm vụ chi theo quy định của Nhà nước, phần còn lại phải
nộp vào ngân sách nhà nước theo quy định hiện hành.
c) Quy định khác về
thu, nộp, quản lý và sử dụng: Thực hiện theo Thông tư số 63/2002/TT-BTC
ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính và quy định hiện hành.
4. Phí qua đò (do cấp xã quản lý)
a) Mức thu:
TT
|
Danh mục
|
Đvị tính
|
Mức thu (đồng)
|
1
|
Người đi bộ
|
lượt
|
2.000
|
2
|
Xe đạp
|
lượt
|
3.000
|
3
|
Xe máy
|
lượt
|
5.000
|
4
|
Hàng thồ
|
|
|
a
|
Từ 20- 50kg
|
lượt
|
3.000
|
b
|
Trên 50kg
|
lượt
|
5.000
|
c
|
Hàng cồng kềnh
|
lượt
|
5.000
|
b) Chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng: Thực hiện theo Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày
24/7/2002 của Bộ Tài chính và các quy định hiện hành.
5. Tỷ lệ (%)
thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi
TT
|
Danh mục
|
Tỷ lệ thu
|
1
|
Lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái
xe), bao gồm cả trường hợp ô tô bán tải vừa chở người, vừa chở hàng
|
10%
|
Các quy định khác
về lệ phí trước bạ thực hiện theo Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của
Chính phủ; Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính và các
quy định hiện hành.
6. Lệ phí đăng
ký cư trú
a) Mức thu:
TT
|
Danh mục
|
Đvị tính
|
Mức thu
(đồng)
|
1
|
Đăng ký thường trú,
đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
|
|
a
|
Phường nội thành
thành phố Hải Dương
|
lần đăng ký
|
10.000
|
b
|
Khu vực còn lại
|
lần đăng ký
|
5.000
|
2
|
Cấp mới, cấp lại,
đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
|
|
a
|
Phường nội thành
thành phố Hải Dương
|
lần cấp
|
15.000
|
b
|
Khu vực còn lại
|
lần cấp
|
7.500
|
|
* Riêng trường hợp
do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà
|
|
|
|
- Phường nội
thành thành phố Hải Dương
|
lần cấp
|
8.000
|
|
- Khu vực còn lại
|
lần cấp
|
4.000
|
3
|
Đính chính các
thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
lần đính chính
|
|
a
|
Phường nội thành
thành phố Hải Dương
|
lần đính chính
|
5.000
|
b
|
Khu vực còn lại
|
lần đính chính
|
2.500
|
|
Không thu lệ phí
đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành
chính, đường phố, số nhà, xoá tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
|
|
b) Chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng: Thực hiện theo Thông tư số 07/2008/TT-BTC ngày
15/01/2008 của Bộ Tài chính và các quy định hiện hành.
7. Học phí các
trường Trung học phổ thông bán công:
a) Mức thu:
TT
|
Danh mục
|
Mức thu (đồng/học sinh/tháng)
|
Thành phố Hải Dương
|
Khu vực còn lại
|
01
|
Học phí Trung học
phổ thông bán công
|
275.000
|
255.000
|
b) Chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng: Thực hiện theo quy định hiện hành. Giao cho Liên sở Tài
chính- Giáo dục & Đào tạo hướng dẫn thực hiện./.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG