Quyết định 31/2010/QĐ-UBND về đơn giá dự toán lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã do tỉnh Kon Tum ban hành
Số hiệu | 31/2010/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/07/2010 |
Ngày có hiệu lực | 09/08/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Trần Quang Vinh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2010/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 30 tháng 7 năm 2010 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 1 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BTNMT ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, về việc hướng dẫn phương pháp tính đơn giá dự toán, xây dựng dự toán kinh phí thực hiện lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 163/TTr-STNMT ngày 06 tháng 7 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá dự toán lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã làm căn cứ lập, thẩm định, phê duyệt và thanh quyết toán kinh phí thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh gồm:
- Phần I: Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng đơn giá.
- Phần II: Bảng tổng hợp đơn giá dự toán.
- Phần III: Bảng đơn giá vật tư và nguyên giá thiết bị.
Điều 2. Trên cơ sở đơn giá dự toán ban hành kèm theo Quyết định này, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện việc thẩm định, phê duyệt và thanh quyết toán kinh phí lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã do mình làm chủ đầu tư theo quy định hiện hành.
Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 59/2006/QĐ-UBND ngày 21/11/2006 của UBND tỉnh Kon Tum./.
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN TỈNH |
ĐƠN GIÁ LẬP VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 30/7/2010 của UBND tỉnh Kon Tum)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐƠN GIÁ
1. Cơ sở xác định đơn giá
1.1. Thông tư số 06/2010/TT-BTNMT ngày 15/3/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
1.2. Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Hướng dẫn phương pháp tính đơn giá dự toán, xây dựng dự toán kinh phí lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
1.3. Công văn số 2105/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 10/6/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn xây dựng Dự án và Dự toán kinh phí lập quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2011 - 2020;
1.4. Chế độ tiền lương và các khoản phụ cấp lương theo quy định tại:
- Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ, về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
- Nghị định số 28/2010/NĐ-CP ngày 25/3/2010 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu chung (730.000 đồng/tháng);
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2010/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 30 tháng 7 năm 2010 |
V/V BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN LẬP VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 1 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BTNMT ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, về việc hướng dẫn phương pháp tính đơn giá dự toán, xây dựng dự toán kinh phí thực hiện lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 163/TTr-STNMT ngày 06 tháng 7 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá dự toán lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã làm căn cứ lập, thẩm định, phê duyệt và thanh quyết toán kinh phí thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh gồm:
- Phần I: Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng đơn giá.
- Phần II: Bảng tổng hợp đơn giá dự toán.
- Phần III: Bảng đơn giá vật tư và nguyên giá thiết bị.
Điều 2. Trên cơ sở đơn giá dự toán ban hành kèm theo Quyết định này, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện việc thẩm định, phê duyệt và thanh quyết toán kinh phí lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã do mình làm chủ đầu tư theo quy định hiện hành.
Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 59/2006/QĐ-UBND ngày 21/11/2006 của UBND tỉnh Kon Tum./.
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN TỈNH |
ĐƠN GIÁ LẬP VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 30/7/2010 của UBND tỉnh Kon Tum)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐƠN GIÁ
1. Cơ sở xác định đơn giá
1.1. Thông tư số 06/2010/TT-BTNMT ngày 15/3/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
1.2. Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Hướng dẫn phương pháp tính đơn giá dự toán, xây dựng dự toán kinh phí lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
1.3. Công văn số 2105/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 10/6/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn xây dựng Dự án và Dự toán kinh phí lập quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2011 - 2020;
1.4. Chế độ tiền lương và các khoản phụ cấp lương theo quy định tại:
- Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ, về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
- Nghị định số 28/2010/NĐ-CP ngày 25/3/2010 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu chung (730.000 đồng/tháng);
- Thông tư số 06/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ, Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức (áp dụng mức 2 hệ số 0,4 tiền lương tối thiểu);
- Thông tư số 05/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ, Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức (áp dụng mức 3 hệ số 0,2 tiền lương tối thiểu);
- Không tính phụ cấp khu vực, vì đã được điều chỉnh theo các hệ số “K”, quy định tại Thông tư số 06/2010/TT-BTNMT ngày 15/3/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
1.5. Đơn giá vật tư, công cụ, dụng cụ, nguyên giá thiết bị theo Công văn số 1147/STC-QLCSG, ngày 02/7/2010 của Sở Tài chính tỉnh Kon Tum;
2. Hướng dẫn sử dụng đơn giá
2.1. Đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã được tính trên cơ sở định mức kinh tế kỹ thuật ở điều kiện trung bình.
2.2. Khi lập dự toán kinh phí thực hiện dự án lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất từng cấp (tỉnh, huyện, xã) thì lấy đơn giá ở điều kiện trung bình (nêu trên) nhân (x) với hệ số điều chỉnh K (quy định trong định mức kinh tế kỹ thuật ban hành tại Thông tư số 06/2010/TT-BTNMT ngày 15/3/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường); sau đó cộng với chi phí ngoài đơn giá (cách xác định theo hướng dẫn tại Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT, ngày 22/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường).
2.3. Đối với nguyên giá thiết bị và đơn giá vật liệu, công cụ dụng cụ, nếu có biến động trên 10% thì Sở Tài chính có trách nhiệm thông báo cho Sở Tài nguyên và Môi trường, làm cơ sở tham mưu UBND tỉnh hướng dẫn điều chỉnh hoặc ban hành lại đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã.
LẬP VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CÁP TỈNH, HUYỆN, XÃ
Đơn vị tính: đồng
Số |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Chi phí nhân công |
Chi phí công cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp (A1) |
Chi phí chung (nội nghiệp 15%; ngoại nghiệp 20%) |
Đơn giá (đồng) |
||||||
I |
LẬP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU CẤP TỈNH |
|
||||||||||||||
|
Tổng số |
|
1.532.540.864 |
108.763.996 |
13.386.060 |
43.416.053 |
196.198.122 |
1.894.305.095 |
298.783.176 |
2.193.088.271 |
|
|||||
Nội nghiệp |
500.000 ha |
1.395.730.510 |
107.930.333 |
12.763.440 |
2.516.853 |
82.615.722 |
1.601.556.858 |
240.233.529 |
1.841.790.387 |
|
||||||
Ngoại nghiệp |
500.000 ha |
136.810.354 |
833.663 |
622.620 |
40.899.200 |
113.582.400 |
292.748.237 |
58.549.647 |
351.297.884 |
|
||||||
1
|
Bước 1 |
|
208.639.139 |
9.929.786 |
1.533.957 |
28.291.422 |
85.125.742 |
333.520.047 |
60.003.049 |
393.523.096 |
|
|||||
Nội nghiệp |
500.000 ha |
116.174.053 |
9.357.560 |
1.106.590 |
218.211 |
7.162.783 |
134.019.197 |
20.102.880 |
154.122.076 |
|
||||||
Ngoại nghiệp |
500.000 ha |
92.465.087 |
572.226 |
427.366 |
28.073.211 |
77.962.959 |
199.500.850 |
39.900.170 |
239.401.020 |
|
||||||
2
|
Bước 2 |
|
146.119.902 |
11.451.703 |
1.361.205 |
810.746 |
10.267.912 |
170.011.468 |
25.696.063 |
195.707.532 |
|
|||||
Nội nghiệp |
500.000 ha |
144.307.011 |
11.440.615 |
1.352.925 |
266.786 |
8.757.267 |
166.124.604 |
24.918.691 |
191.043.295 |
|
||||||
Ngoại nghiệp |
500.000 ha |
1.812.891 |
11.088 |
8.281 |
543.959 |
1.510.646 |
3.886.864 |
777.373 |
4.664.237 |
|
||||||
3 |
Bước 3 |
|
225.803.855 |
17.405.301 |
2.089.781 |
2.862.752 |
20.110.910 |
268.272.598 |
41.117.383 |
309.389.982 |
|
|||||
|
Nội nghiệp |
500.000 ha |
217.645.847 |
17.355.198 |
2.052.361 |
404.710 |
13.284.608 |
250.742.724 |
37.611.409 |
288.354.133 |
|
|||||
Ngoại nghiệp |
500.000 ha |
8.158.008 |
50.103 |
37.419 |
2.458.042 |
6.826.302 |
17.529.874 |
3.505.975 |
21.035.849 |
|
||||||
4
|
Bước 4 |
|
512.351.971 |
37.068.953 |
4.502.540 |
10.140.037 |
54.001.639 |
618.065.140 |
96.100.507 |
714.165.647 |
|
|||||
Nội nghiệp |
500.000 ha |
479.919.555 |
36.879.795 |
4.361.267 |
860.008 |
28.229.792 |
550.250.418 |
82.537.563 |
632.787.981 |
|
||||||
Ngoại nghiệp |
500.000 ha |
32.432.416 |
189.158 |
141.272 |
9.280.028 |
25.771.847 |
67.814.722 |
13.562.944 |
81.377.666 |
|
||||||
5
|
Bước 5 |
|
270.704.771 |
20.204.853 |
2.396.320 |
1.014.862 |
16.968.048 |
311.288.854 |
46.894.125 |
358.182.979 |
|
|||||
Nội nghiệp |
500.000 ha |
268.762.818 |
20.193.765 |
2.388.040 |
470.903 |
15.457.402 |
307.272.928 |
46.090.939 |
353.363.867 |
|
||||||
Ngoại nghiệp |
500.000 ha |
1.941.953 |
11.088 |
8.281 |
543.959 |
1.510.646 |
4.015.927 |
803.185 |
4.819.112 |
|
||||||
6
|
Bước 6 |
|
168.921.226 |
12.703.400 |
1.502.257 |
296.234 |
9.723.871 |
193.146.987 |
28.972.048 |
222.119.036 |
|
|||||
Nội nghiệp |
500.000 ha |
168.921.226 |
12.703.400 |
1.502.257 |
296.234 |
9.723.871 |
193.146.987 |
28.972.048 |
222.119.036 |
|
||||||
Ngoại nghiệp |
500.000 ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||||||
II |
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP TỈNH |
|
||||||||||||||
|
Tổng số |
|
1.029.439.719 |
72.056.735 |
10.940.400 |
25.475.880 |
120.790.535 |
1.258.703.269 |
197.813.762 |
1.456.517.031 |
|
|||||
Nội nghiệp |
500.000 ha |
940.023.141 |
71.517.119 |
10.491.660 |
1.688.180 |
54.817.735 |
1.078.537.835 |
161.780.675 |
1.240.318.511 |
|
||||||
Ngoại nghiệp |
500.000 ha |
89.416.578 |
539.616 |
448.740 |
23.787.700 |
65.972.800 |
180.165.434 |
36.033.087 |
216.198.521 |
|
||||||
1
|
Bước 1 |
|
144.318.919 |
7.346.448 |
1.313.968 |
15.370.371 |
47.536.470 |
215.886.177 |
38.093.240 |
253.979.417 |
|
|||||
Nội nghiệp |
500.000 ha |
88.119.311 |
7.001.526 |
1.027.134 |
165.273 |
5.366.656 |
101.679.899 |
15.251.985 |
116.931.884 |
|
||||||
Ngoại nghiệp |
500.000 ha |
56.199.608 |
344.923 |
286.835 |
15.205.098 |
42.169.814 |
114.206.277 |
22.841.255 |
137.047.532 |
|
||||||
2 |
Bước 2 |
|
125.636.550 |
9.502.269 |
1.416.873 |
1.695.974 |
11.341.584 |
149.593.250 |
22.991.789 |
172.585.038 |
|
|||||
|
Nội nghiệp |
500.000 ha |
120.197.878 |
9.468.867 |
1.389.096 |
223.515 |
7.257.868 |
138.537.224 |
20.780.584 |
159.317.807 |
|
|||||
Ngoại nghiệp |
500.000 ha |
5.438.672 |
33.402 |
27.777 |
1.472.459 |
4.083.716 |
11.056.026 |
2.211.205 |
13.267.231 |
|
||||||
3
|
Bước 3 |
|
415.594.807 |
29.808.324 |
4.475.776 |
7.320.205 |
41.093.145 |
498.292.257 |
77.298.426 |
575.590.683 |
|
|||||
Nội nghiệp |
500.000 ha |
389.758.462 |
29.658.149 |
4.350.891 |
700.088 |
22.732.915 |
447.200.505 |
67.080.076 |
514.280.581 |
|
||||||
Ngoại nghiệp |
500.000 ha |
25.836.345 |
150.175 |
124.884 |
6.620.117 |
18.360.230 |
51.091.752 |
10.218.350 |
61.310.102 |
|
||||||
4
|
Bước 4 |
|
229.266.445 |
16.874.853 |
2.483.177 |
888.099 |
14.285.062 |
263.797.636 |
39.760.214 |
303.557.851 |
|
|||||
Nội nghiệp |
500.000 ha |
227.324.492 |
16.863.737 |
2.473.933 |
398.073 |
12.926.022 |
259.986.257 |
38.997.939 |
298.984.196 |
|
||||||
Ngoại nghiệp |
500.000 ha |
1.941.953 |
11.116 |
9.244 |
490.027 |
1.359.040 |
3.811.379 |
762.276 |
4.573.655 |
|
||||||
5
|
Bước 5 |
|
114.622.998 |
8.524.841 |
1.250.606 |
201.231 |
6.534.274 |
131.133.950 |
19.670.092 |
150.804.042 |
|
|||||
Nội nghiệp |
500.000 ha |
114.622.998 |
8.524.841 |
1.250.606 |
201.231 |
6.534.274 |
131.133.950 |
19.670.092 |
150.804.042 |
|
||||||
Ngoại nghiệp |
500.000 ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||||||
III |
LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP TỈNH |
|
||||||||||||||
|
Tổng số |
|
534.630.595 |
34.887.516 |
3.609.533 |
6.299.495 |
41.797.949 |
621.225.087 |
95.230.402 |
716.455.489 |
|
|||||
Nội nghiệp |
500.000 ha |
514.559.736 |
34.765.129 |
3.317.393 |
814.895 |
26.835.149 |
580.292.301 |
87.043.845 |
667.336.146 |
|
||||||
Ngoại nghiệp |
500.000 ha |
20.070.859 |
122.387 |
292.140 |
5.484.600 |
14.962.800 |
40.932.786 |
8.186.557 |
49.119.343 |
|
||||||
1
|
Bước 1 |
|
119.385.831 |
7.203.348 |
942.333 |
5.152.288 |
19.077.052 |
151.760.852 |
24.618.852 |
176.379.704 |
|
|||||
Nội nghiệp |
500.000 ha |
101.256.925 |
7.092.086 |
676.748 |
166.239 |
5.474.370 |
114.666.368 |
17.199.955 |
131.866.323 |
|
||||||
Ngoại nghiệp |
500.000 ha |
18.128.906 |
111.262 |
265.584 |
4.986.050 |
13.602.681 |
37.094.484 |
7.418.897 |
44.513.381 |
|
||||||
2 |
Bước 2 |
|
133.882.099 |
9.219.712 |
879.773 |
216.110 |
7.116.681 |
151.314.376 |
22.697.156 |
174.011.532 |
|
|||||
|
Nội nghiệp |
500.000 ha |
133.882.099 |
9.219.712 |
879.773 |
216.110 |
7.116.681 |
151.314.376 |
22.697.156 |
174.011.532 |
|
|||||
Ngoại nghiệp |
500.000 ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||||||
3
|
Bước 3 |
|
213.489.879 |
13.944.989 |
1.356.167 |
825.160 |
12.115.646 |
241.731.840 |
36.451.691 |
278.183.531 |
|
|||||
Nội nghiệp |
500.000 ha |
211.547.926 |
13.933.864 |
1.329.611 |
326.610 |
10.755.528 |
237.893.538 |
35.684.031 |
273.577.569 |
|
||||||
Ngoại nghiệp |
500.000 ha |
1.941.953 |
11.125 |
26.556 |
498.550 |
1.360.119 |
3.838.302 |
767.660 |
4.605.962 |
|
||||||
4
|
Bước 4 |
|
67.872.785 |
4.519.467 |
431.261 |
105.936 |
3.488.569 |
76.418.019 |
11.462.703 |
87.880.722 |
|
|||||
Nội nghiệp |
500.000 ha |
67.872.785 |
4.519.467 |
431.261 |
105.936 |
3.488.569 |
76.418.019 |
11.462.703 |
87.880.722 |
|
||||||
Ngoại nghiệp |
500.000 ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||||||
IV |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH |
|
||||||||||||||
|
Tổng số |
|
380.195.067 |
22.640.246 |
2.975.540 |
4.799.198 |
29.057.696 |
439.667.747 |
67.531.178 |
507.198.926 |
|
|||||
Nội nghiệp |
500.000 ha |
364.656.435 |
22.545.675 |
2.806.520 |
543.498 |
17.495.296 |
408.047.423 |
61.207.113 |
469.254.537 |
|
||||||
Ngoại nghiệp |
500.000 ha |
15.538.632 |
94.572 |
169.020 |
4.255.700 |
11.562.400 |
31.620.324 |
6.324.065 |
37.944.389 |
|
||||||
1
|
Bước 1 |
|
107.028.937 |
6.096.382 |
897.642 |
3.900.180 |
14.868.657 |
132.791.799 |
21.308.128 |
154.099.927 |
|
|||||
Nội nghiệp |
500.000 ha |
93.432.258 |
6.012.931 |
748.499 |
144.951 |
4.665.995 |
105.004.635 |
15.750.695 |
120.755.330 |
|
||||||
Ngoại nghiệp |
500.000 ha |
13.596.679 |
83.450 |
149.143 |
3.755.230 |
10.202.662 |
27.787.164 |
5.557.433 |
33.344.597 |
|
||||||
2
|
Bước 2 |
|
204.696.626 |
12.366.151 |
1.557.850 |
798.307 |
10.947.161 |
230.366.094 |
34.746.572 |
265.112.666 |
|
|||||
Nội nghiệp |
500.000 ha |
202.754.673 |
12.355.030 |
1.537.973 |
297.837 |
9.587.422 |
226.532.935 |
33.979.940 |
260.512.875 |
|
||||||
Ngoại nghiệp |
500.000 ha |
1.941.953 |
11.122 |
19.877 |
500.470 |
1.359.738 |
3.833.160 |
766.632 |
4.599.792 |
|
||||||
3 |
Bước 3 |
|
68.469.504 |
4.177.713 |
520.048 |
100.710 |
3.241.878 |
76.509.854 |
11.476.478 |
87.986.332 |
|
|||||
|
Nội nghiệp |
500.000 ha |
68.469.504 |
4.177.713 |
520.048 |
100.710 |
3.241.878 |
76.509.854 |
11.476.478 |
87.986.332 |
|
|||||
Ngoại nghiệp |
500.000 ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||||||
V |
LẬP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU CẤP HUYỆN |
|
||||||||||||||
|
Tổng số |
|
626.933.803 |
53.004.011 |
6.644.419 |
18.957.328 |
89.390.192 |
794.929.753 |
125.014.960 |
919.944.713 |
|
|||||
Nội nghiệp |
50.000 ha |
578.920.251 |
52.678.175 |
6.083.359 |
1.317.428 |
40.420.592 |
679.419.805 |
101.912.971 |
781.332.775 |
|
||||||
Ngoại nghiệp |
50.000 ha |
48.013.552 |
325.836 |
561.060 |
17.639.900 |
48.969.600 |
115.509.948 |
23.101.990 |
138.611.938 |
|
||||||
1
|
Bước 1 |
|
65.799.902 |
4.041.324 |
722.029 |
8.701.838 |
26.866.369 |
106.131.461 |
18.728.425 |
124.859.886 |
|
|||||
Nội nghiệp |
50.000 ha |
42.550.523 |
3.882.381 |
448.344 |
97.094 |
2.978.998 |
49.957.340 |
7.493.601 |
57.450.941 |
|
||||||
Ngoại nghiệp |
50.000 ha |
23.249.379 |
158.943 |
273.685 |
8.604.743 |
23.887.371 |
56.174.121 |
11.234.824 |
67.408.945 |
|
||||||
2
|
Bước 2 |
|
71.182.128 |
6.383.596 |
752.509 |
675.729 |
6.324.232 |
85.318.194 |
12.966.963 |
98.285.156 |
|
|||||
Nội nghiệp |
50.000 ha |
69.773.072 |
6.374.059 |
736.086 |
159.409 |
4.890.892 |
81.933.518 |
12.290.028 |
94.223.546 |
|
||||||
Ngoại nghiệp |
50.000 ha |
1.409.056 |
9.537 |
16.422 |
516.320 |
1.433.340 |
3.384.675 |
676.935 |
4.061.610 |
|
||||||
3
|
Bước 3 |
|
123.553.771 |
10.793.940 |
1.297.567 |
1.990.099 |
13.035.401 |
150.670.778 |
23.165.881 |
173.836.659 |
|
|||||
Nội nghiệp |
50.000 ha |
118.833.430 |
10.762.151 |
1.242.830 |
269.150 |
8.257.927 |
139.365.489 |
20.904.823 |
160.270.312 |
|
||||||
Ngoại nghiệp |
50.000 ha |
4.720.341 |
31.789 |
54.737 |
1.720.949 |
4.777.474 |
11.305.289 |
2.261.058 |
13.566.347 |
|
||||||
4
|
Bước 4 |
|
209.579.881 |
17.730.022 |
2.231.331 |
6.636.033 |
30.715.749 |
266.893.016 |
42.068.213 |
308.961.229 |
|
|||||
Nội nghiệp |
50.000 ha |
192.600.747 |
17.615.582 |
2.034.275 |
440.548 |
13.516.646 |
226.207.798 |
33.931.170 |
260.138.967 |
|
||||||
Ngoại nghiệp |
50.000 ha |
16.979.134 |
114.440 |
197.055 |
6.195.486 |
17.199.103 |
40.685.218 |
8.137.044 |
48.822.262 |
|
||||||
5 |
Bước 5 |
|
88.601.430 |
7.897.050 |
929.839 |
799.621 |
7.723.274 |
105.951.215 |
16.090.714 |
122.041.929 |
|
|||||
|
Nội nghiệp |
50.000 ha |
86.945.787 |
7.885.923 |
910.679 |
197.219 |
6.050.963 |
101.990.570 |
15.298.586 |
117.289.156 |
|
|||||
Ngoại nghiệp |
50.000 ha |
1.655.643 |
11.127 |
19.160 |
602.403 |
1.672.312 |
3.960.644 |
792.129 |
4.752.773 |
|
||||||
6
|
Bước 6 |
|
68.216.692 |
6.158.079 |
711.145 |
154.007 |
4.725.167 |
79.965.090 |
11.994.764 |
91.959.854 |
|
|||||
Nội nghiệp |
50.000 ha |
68.216.692 |
6.158.079 |
711.145 |
154.007 |
4.725.167 |
79.965.090 |
11.994.764 |
91.959.854 |
|
||||||
Ngoại nghiệp |
50.000 ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||||||
VI |
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT. LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP HUYỆN |
|
||||||||||||||
|
Tổng số |
|
378.668.392 |
31.577.864 |
8.800.920 |
10.607.388 |
51.373.212 |
481.027.776 |
75.380.914 |
556.408.690 |
|
|||||
Nội nghiệp |
50.000 ha |
351.720.211 |
31.395.079 |
8.413.740 |
795.788 |
24.168.012 |
416.492.829 |
62.473.924 |
478.966.753 |
|
||||||
Ngoại nghiệp |
50.000 ha |
26.948.181 |
182.786 |
387.180 |
9.811.600 |
27.205.200 |
64.534.947 |
12.906.989 |
77.441.936 |
|
||||||
1
|
Bước 1 |
|
46.251.578 |
3.025.284 |
982.802 |
5.065.487 |
16.096.578 |
71.421.729 |
12.350.028 |
83.771.757 |
|
|||||
Nội nghiệp |
50.000 ha |
32.636.599 |
2.932.300 |
785.843 |
74.327 |
2.257.292 |
38.686.361 |
5.802.954 |
44.489.315 |
|
||||||
Ngoại nghiệp |
50.000 ha |
13.614.980 |
92.983 |
196.958 |
4.991.161 |
13.839.285 |
32.735.368 |
6.547.074 |
39.282.441 |
|
||||||
2
|
Bước 2 |
|
72.723.519 |
6.267.448 |
1.710.525 |
1.054.240 |
7.295.686 |
89.051.419 |
13.653.470 |
102.704.889 |
|
|||||
Nội nghiệp |
50.000 ha |
70.240.056 |
6.250.760 |
1.675.176 |
158.441 |
4.811.851 |
83.136.284 |
12.470.443 |
95.606.726 |
|
||||||
Ngoại nghiệp |
50.000 ha |
2.483.464 |
16.688 |
35.350 |
895.799 |
2.483.835 |
5.915.136 |
1.183.027 |
7.098.163 |
|
||||||
3
|
Bước 3 |
|
152.935.684 |
12.990.476 |
3.596.071 |
3.654.819 |
19.177.671 |
192.354.721 |
29.950.196 |
222.304.917 |
|
|||||
Nội nghiệp |
50.000 ha |
143.741.589 |
12.928.493 |
3.464.778 |
327.705 |
9.952.387 |
170.414.953 |
25.562.243 |
195.977.196 |
|
||||||
Ngoại nghiệp |
50.000 ha |
9.194.095 |
61.983 |
131.293 |
3.327.114 |
9.225.283 |
21.939.767 |
4.387.953 |
26.327.721 |
|
||||||
4 |
Bước 4 |
|
63.002.085 |
5.426.783 |
1.474.949 |
734.800 |
5.825.779 |
76.464.395 |
11.666.893 |
88.131.288 |
|
|||||
|
Nội nghiệp |
50.000 ha |
61.346.442 |
5.415.651 |
1.451.370 |
137.273 |
4.168.982 |
72.519.719 |
10.877.958 |
83.397.677 |
|
|||||
Ngoại nghiệp |
50.000 ha |
1.655.643 |
11.132 |
23.579 |
597.526 |
1.656.797 |
3.944.677 |
788.935 |
4.733.612 |
|
||||||
5
|
Bước 5 |
|
43.755.525 |
3.867.874 |
1.036.573 |
98.041 |
2.977.499 |
51.735.512 |
7.760.327 |
59.495.839 |
|
|||||
Nội nghiệp |
50.000 ha |
43.755.525 |
3.867.874 |
1.036.573 |
98.041 |
2.977.499 |
51.735.512 |
7.760.327 |
59.495.839 |
|
||||||
Ngoại nghiệp |
50.000 ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||||||
VII |
LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN |
|
||||||||||||||
|
Tổng số |
|
187.388.774 |
14.577.211 |
6.235.380 |
4.556.445 |
22.824.900 |
235.582.710 |
36.657.945 |
272.240.655 |
|
|||||
Nội nghiệp |
50.000 ha |
177.014.614 |
14.505.920 |
6.017.760 |
371.145 |
11.262.500 |
209.171.938 |
31.375.791 |
240.547.729 |
|
||||||
Ngoại nghiệp |
50.000 ha |
10.374.160 |
71.292 |
217.620 |
4.185.300 |
11.562.400 |
26.410.772 |
5.282.154 |
31.692.926 |
|
||||||
1
|
Bước 1 |
|
37.884.391 |
2.470.961 |
1.183.540 |
3.588.637 |
11.615.462 |
56.742.992 |
9.623.077 |
66.366.069 |
|
|||||
Nội nghiệp |
50.000 ha |
29.165.874 |
2.410.884 |
1.000.152 |
61.684 |
1.871.827 |
34.510.422 |
5.176.563 |
39.686.985 |
|
||||||
Ngoại nghiệp |
50.000 ha |
8.718.517 |
60.078 |
183.388 |
3.526.952 |
9.743.634 |
22.232.570 |
4.446.514 |
26.679.084 |
|
||||||
2
|
Bước 2 |
|
46.632.929 |
3.817.958 |
1.583.874 |
97.685 |
2.964.290 |
55.096.737 |
8.264.511 |
63.361.248 |
|
|||||
Nội nghiệp |
50.000 ha |
46.632.929 |
3.817.958 |
1.583.874 |
97.685 |
2.964.290 |
55.096.737 |
8.264.511 |
63.361.248 |
|
||||||
Ngoại nghiệp |
50.000 ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||||||
3
|
Bước 3 |
|
83.393.023 |
6.712.949 |
2.814.437 |
829.817 |
7.022.040 |
100.772.266 |
15.324.750 |
116.097.016 |
|
|||||
Nội nghiệp |
50.000 ha |
81.737.381 |
6.701.735 |
2.780.205 |
171.469 |
5.203.275 |
96.594.065 |
14.489.110 |
111.083.174 |
|
||||||
Ngoại nghiệp |
50.000 ha |
1.655.643 |
11.214 |
34.232 |
658.348 |
1.818.766 |
4.178.202 |
835.640 |
5.013.842 |
|
||||||
4 |
Bước 4 |
|
19.478.430 |
1.575.343 |
653.529 |
40.306 |
1.223.107 |
22.970.715 |
3.445.607 |
26.416.322 |
|
|||||
|
Nội nghiệp |
50.000 ha |
19.478.430 |
1.575.343 |
653.529 |
40.306 |
1.223.107 |
22.970.715 |
3.445.607 |
26.416.322 |
|
|||||
Ngoại nghiệp |
50.000 ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||||||
VIII |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN |
|
||||||||||||||
|
Tổng số |
|
127.680.938 |
9.358.067 |
5.128.920 |
2.968.070 |
14.757.239 |
159.893.235 |
24.851.582 |
184.744.817 |
|
|||||
Nội nghiệp |
50.000 ha |
120.794.185 |
9.310.807 |
4.911.300 |
249.370 |
7.275.639 |
142.541.301 |
21.381.195 |
163.922.496 |
|
||||||
Ngoại nghiệp |
50.000 ha |
6.886.753 |
47.261 |
217.620 |
2.718.700 |
7.481.600 |
17.351.934 |
3.470.387 |
20.822.320 |
|
||||||
1
|
Bước 1 |
|
31.517.045 |
2.075.112 |
1.241.553 |
2.128.165 |
7.299.581 |
44.261.457 |
7.299.864 |
51.561.321 |
|
|||||
Nội nghiệp |
50.000 ha |
26.285.935 |
2.039.067 |
1.075.575 |
54.612 |
1.593.365 |
31.048.553 |
4.657.283 |
35.705.836 |
|
||||||
Ngoại nghiệp |
50.000 ha |
5.231.110 |
36.046 |
165.979 |
2.073.552 |
5.706.216 |
13.212.904 |
2.642.581 |
15.855.485 |
|
||||||
2
|
Bước 2 |
|
76.869.535 |
5.803.468 |
3.106.961 |
800.281 |
6.301.559 |
92.881.803 |
14.139.222 |
107.021.025 |
|
|||||
Nội nghiệp |
50.000 ha |
75.213.892 |
5.792.253 |
3.055.320 |
155.133 |
4.526.175 |
88.742.773 |
13.311.416 |
102.054.189 |
|
||||||
Ngoại nghiệp |
50.000 ha |
1.655.643 |
11.215 |
51.641 |
645.148 |
1.775.384 |
4.139.030 |
827.806 |
4.966.836 |
|
||||||
3
|
Bước 3 |
|
19.294.358 |
1.479.487 |
780.406 |
39.625 |
1.156.099 |
22.749.975 |
3.412.496 |
26.162.471 |
|
|||||
Nội nghiệp |
50.000 ha |
19.294.358 |
1.479.487 |
780.406 |
39.625 |
1.156.099 |
22.749.975 |
3.412.496 |
26.162.471 |
|
||||||
Ngoại nghiệp |
50.000 ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||||||
IX |
LẬP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU CẤP XÃ |
|
||||||||||||||
|
Tổng số |
|
56.308.183 |
5.112.000 |
1.797.422 |
2.852.065 |
11.443.905 |
77.513.576 |
12.410.270 |
89.923.846 |
|
|||||
Nội nghiệp |
3.000 ha |
51.048.226 |
5.073.059 |
1.604.642 |
160.665 |
3.962.305 |
61.848.897 |
9.277.335 |
71.126.232 |
|
||||||
Ngoại nghiệp |
3.000 ha |
5.259.957 |
38.941 |
192.780 |
2.691.400 |
7.481.600 |
15.664.678 |
3.132.936 |
18.797.614 |
|
||||||
1
|
Bước 1 |
|
6.551.213 |
542.715 |
215.860 |
676.010 |
2.248.682 |
10.234.480 |
1.790.392 |
12.024.871 |
|
|||||
Nội nghiệp |
3.000 ha |
3.994.934 |
533.178 |
168.648 |
16.886 |
416.438 |
5.130.085 |
769.513 |
5.899.597 |
|
||||||
Ngoại nghiệp |
3.000 ha |
2.556.279 |
9.537 |
47.212 |
659.124 |
1.832.244 |
5.104.395 |
1.020.879 |
6.125.274 |
|
||||||
2
|
Bước 2 |
|
12.694.833 |
1.149.756 |
385.764 |
365.689 |
1.810.040 |
16.406.082 |
2.556.997 |
18.963.080 |
|
|||||
Nội nghiệp |
3.000 ha |
12.046.677 |
1.144.989 |
362.168 |
36.262 |
894.292 |
14.484.389 |
2.172.658 |
16.657.047 |
|
||||||
Ngoại nghiệp |
3.000 ha |
648.156 |
4.766 |
23.596 |
329.427 |
915.748 |
1.921.694 |
384.339 |
2.306.033 |
|
||||||
3
|
Bước 3 |
|
20.639.161 |
1.815.444 |
662.628 |
1.375.139 |
5.067.540 |
29.559.911 |
4.753.614 |
34.313.525 |
|
|||||
Nội nghiệp |
3.000 ha |
19.342.849 |
1.796.370 |
568.204 |
56.891 |
1.403.052 |
23.167.367 |
3.475.105 |
26.642.472 |
|
||||||
Ngoại nghiệp |
3.000 ha |
1.296.312 |
19.073 |
94.424 |
1.318.248 |
3.664.488 |
6.392.544 |
1.278.509 |
7.671.053 |
|
||||||
4
|
Bước 4 |
|
10.416.357 |
992.275 |
339.651 |
415.850 |
1.839.789 |
14.003.922 |
2.212.891 |
16.216.813 |
|
|||||
Nội nghiệp |
3.000 ha |
9.657.146 |
986.710 |
312.103 |
31.249 |
770.668 |
11.757.877 |
1.763.681 |
13.521.558 |
|
||||||
Ngoại nghiệp |
3.000 ha |
759.211 |
5.565 |
27.548 |
384.601 |
1.069.121 |
2.246.045 |
449.209 |
2.695.254 |
|
||||||
5
|
Bước 5 |
|
6.006.619 |
611.811 |
193.520 |
19.376 |
477.854 |
7.309.180 |
1.096.377 |
8.405.557 |
|
|||||
Nội nghiệp |
3.000 ha |
6.006.619 |
611.811 |
193.520 |
19.376 |
477.854 |
7.309.180 |
1.096.377 |
8.405.557 |
|
||||||
Ngoại nghiệp |
3.000 ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||||||
X |
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP XÃ |
|
||||||||||||||
|
Tổng số |
|
30.884.828 |
2.260.176 |
1.340.496 |
1.800.768 |
6.540.521 |
42.826.789 |
6.956.738 |
49.783.528 |
|
|||||
Nội nghiệp |
3.000 ha |
26.903.010 |
2.230.771 |
1.177.416 |
81.468 |
1.779.721 |
32.172.387 |
4.825.858 |
36.998.245 |
|
||||||
Ngoại nghiệp |
3.000 ha |
3.981.818 |
29.405 |
163.080 |
1.719.300 |
4.760.800 |
10.654.402 |
2.130.880 |
12.785.283 |
|
||||||
1
|
Bước 1 |
|
9.044.229 |
589.425 |
390.858 |
950.227 |
3.030.779 |
14.005.517 |
2.388.574 |
16.394.092 |
|
|||||
Nội nghiệp |
3.000 ha |
6.895.824 |
573.531 |
302.714 |
20.945 |
457.566 |
8.250.580 |
1.237.587 |
9.488.168 |
|
||||||
Ngoại nghiệp |
3.000 ha |
2.148.405 |
15.893 |
88.145 |
929.282 |
2.573.212 |
5.754.937 |
1.150.987 |
6.905.924 |
|
||||||
2
|
Bước 2 |
|
12.376.539 |
932.951 |
536.287 |
544.900 |
2.152.724 |
16.543.401 |
2.639.961 |
19.183.362 |
|
|||||
Nội nghiệp |
3.000 ha |
11.191.282 |
924.209 |
487.803 |
33.752 |
737.339 |
13.374.385 |
2.006.158 |
15.380.542 |
|
||||||
Ngoại nghiệp |
3.000 ha |
1.185.257 |
8.742 |
48.484 |
511.148 |
1.415.386 |
3.169.017 |
633.803 |
3.802.820 |
|
||||||
3
|
Bước 3 |
|
5.423.509 |
403.185 |
236.738 |
293.421 |
1.090.060 |
7.446.913 |
1.203.559 |
8.650.473 |
|
|||||
Nội nghiệp |
3.000 ha |
4.775.353 |
398.416 |
210.286 |
14.550 |
317.858 |
5.716.464 |
857.470 |
6.573.934 |
|
||||||
Ngoại nghiệp |
3.000 ha |
648.156 |
4.769 |
26.452 |
278.870 |
772.202 |
1.730.449 |
346.090 |
2.076.539 |
|
||||||
4
|
Bước 4 |
|
4.040.551 |
334.616 |
176.612 |
12.220 |
266.958 |
4.830.957 |
724.644 |
5.555.601 |
|
|||||
Nội nghiệp |
3.000 ha |
4.040.551 |
334.616 |
176.612 |
12.220 |
266.958 |
4.830.957 |
724.644 |
5.555.601 |
|
||||||
Ngoại nghiệp |
3.000 ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||||||
XI |
LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP XÃ |
|
||||||||||||||
|
Tổng số |
|
17.095.626 |
944.864 |
894.218 |
535.183 |
2.132.493 |
21.602.384 |
3.404.119 |
25.006.503 |
|
|||||
Nội nghiệp |
3.000 ha |
15.799.314 |
935.252 |
783.518 |
36.983 |
772.093 |
18.327.160 |
2.749.074 |
21.076.234 |
|
||||||
Ngoại nghiệp |
3.000 ha |
1.296.312 |
9.612 |
110.700 |
498.200 |
1.360.400 |
3.275.224 |
655.045 |
3.930.269 |
|
||||||
1 |
Bước 1 |
|
6.939.739 |
413.552 |
389.231 |
223.795 |
904.978 |
8.871.296 |
1.398.780 |
10.270.076 |
|
|||||
|
Nội nghiệp |
3.000 ha |
6.402.638 |
409.547 |
343.103 |
16.195 |
338.100 |
7.509.582 |
1.126.437 |
8.636.019 |
|
|||||
Ngoại nghiệp |
3.000 ha |
537.101 |
4.005 |
46.129 |
207.600 |
566.879 |
1.361.714 |
272.343 |
1.634.057 |
|
||||||
2
|
Bước 2 |
|
7.083.164 |
335.657 |
341.075 |
303.651 |
1.065.993 |
9.129.540 |
1.465.107 |
10.594.647 |
|
|||||
Nội nghiệp |
3.000 ha |
6.323.953 |
330.050 |
276.504 |
13.051 |
272.472 |
7.216.030 |
1.082.405 |
8.298.435 |
|
||||||
Ngoại nghiệp |
3.000 ha |
759.211 |
5.607 |
64.571 |
290.600 |
793.521 |
1.913.510 |
382.702 |
2.296.212 |
|
||||||
3
|
Bước 3 |
|
3.072.722 |
195.655 |
163.912 |
7.737 |
161.522 |
3.601.548 |
540.232 |
4.141.780 |
|
|||||
Nội nghiệp |
3.000 ha |
3.072.722 |
195.655 |
163.912 |
7.737 |
161.522 |
3.601.548 |
540.232 |
4.141.780 |
|
||||||
Ngoại nghiệp |
3.000 ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||||||
XII |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP XÃ |
|
||||||||||||||
|
Tổng số |
|
13.242.484 |
788.767 |
877.478 |
528.008 |
2.006.839 |
17.443.575 |
2.779.840 |
20.223.416 |
|
|||||
Nội nghiệp |
3.000 ha |
11.946.172 |
779.154 |
772.718 |
33.008 |
646.439 |
14.177.491 |
2.126.624 |
16.304.115 |
|
||||||
Ngoại nghiệp |
3.000 ha |
1.296.312 |
9.612 |
104.760 |
495.000 |
1.360.400 |
3.266.084 |
653.217 |
3.919.301 |
|
||||||
1
|
Bước 1 |
|
4.822.607 |
303.668 |
340.841 |
218.961 |
815.499 |
6.501.576 |
1.043.132 |
7.544.708 |
|
|||||
Nội nghiệp |
3.000 ha |
4.285.505 |
299.663 |
297.187 |
12.695 |
248.620 |
5.143.671 |
771.551 |
5.915.221 |
|
||||||
Ngoại nghiệp |
3.000 ha |
537.101 |
4.005 |
43.653 |
206.267 |
566.879 |
1.357.905 |
271.581 |
1.629.486 |
|
||||||
2
|
Bước 2 |
|
5.831.069 |
305.270 |
358.294 |
301.428 |
1.042.142 |
7.838.203 |
1.271.139 |
9.109.342 |
|
|||||
Nội nghiệp |
3.000 ha |
5.071.858 |
299.663 |
297.187 |
12.695 |
248.620 |
5.930.024 |
889.504 |
6.819.527 |
|
||||||
Ngoại nghiệp |
3.000 ha |
759.211 |
5.607 |
61.107 |
288.734 |
793.521 |
1.908.179 |
381.636 |
2.289.815 |
|
||||||
3 |
Bước 3 |
|
2.588.808 |
179.829 |
178.343 |
7.618 |
149.198 |
3.103.797 |
465.569 |
3.569.366 |
|
|||||
|
Nội nghiệp |
3.000 ha |
2.588.808 |
179.829 |
178.343 |
7.618 |
149.198 |
3.103.797 |
465.569 |
3.569.366 |
|
|||||
Ngoại nghiệp |
3.000 ha |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||||||
|
BẢNG ĐƠN GIÁ VẬT TƯ VÀ NGUYÊN GIÁ THIẾT BỊ
ĐVT: đồng
Số TT |
Danh mục vật tư, thiết bị, vật liệu |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
I |
Dụng cụ: |
|
|
|
|
1 |
Bàn làm việc - Kích thước: (1,4 x 0,8 x 0,75) m - Làm bằng ván MDF dày 15mm. - Nước sản xuất : Việt Nam |
cái |
01 |
700.000 |
700.000 |
2 |
Ghế văn phòng - Kích thước: (380 x 380 x 460/900)mm. - Khung thép phi 21, sơn tĩnh điện. - Mặt ghế và tựa làm bằng ván MDF dày 15mm, sơn PU. |
cái |
01 |
200.000 |
200.000 |
3 |
Bàn để máy vi tính - Kích thước: (1,2 x 0,6 x 0,75) m - Làm bằng ván MDF dày 15mm. - Nước sản xuất : Việt Nam |
cái |
01 |
500.000 |
500.000 |
4 |
Ghế máy tính - Kích thước: (380 x 380 x 460/900)mm. - Khung thép phi 21, sơn tĩnh điện. - Mặt ghế và tựa làm bằng ván MDF dày 15mm, sơn PU. |
cái |
01 |
200.000 |
200.000 |
5 |
Chuột máy tính Mitsumi PS2 |
cái |
01 |
75.000 |
75.000 |
6 |
Bàn dập gim loại trung bình |
cái |
01 |
30.000 |
30.000 |
7 |
Bàn dập gim loại nhỏ |
cái |
01 |
20.000 |
20.000 |
8 |
Máy tính Casio, model: HL-122L |
cái |
01 |
160.000 |
160.000 |
9 |
Giá để tài liệu - Kích thước: (500 x 300 x500)mm - Giá làm bằng gỗ công nghiệp MDF, mặt hông làm bằng ván MDF dày 15mm. - Các vách ngăn làm bằng ván MDF dày 15mm. - Mặt sau làm bằng ván dày 6 mm. - Tất cả ván xử lý PU. |
cái |
01 |
400.000 |
400.000 |
10 |
Hòm đựng tài liệu |
cái |
01 |
50.000 |
50.000 |
11 |
Cặp đựng tài liệu bằng giấy cattông |
cái |
01 |
15.000 |
15.000 |
12 |
Ống đựng bản đồ |
cái |
01 |
20.000 |
20.000 |
13 |
Quần áo bảo hộ lao động |
bộ |
01 |
70.000 |
70.000 |
14 |
Giầy bảo hộ (loại thường) |
đôi |
01 |
30.000 |
30.000 |
15 |
Tất (loại thường) |
đôi |
01 |
10.000 |
10.000 |
16 |
Mũ cứng |
cái |
01 |
20.000 |
20.000 |
17 |
Quần áo mưa (loại thường) |
bộ |
01 |
50.000 |
50.000 |
18 |
Ba lô (loại thường) |
cái |
01 |
50.000 |
50.000 |
19 |
Kéo sắt (loại trung) |
cái |
01 |
15.000 |
15.000 |
20 |
Thước eke (loại trung) |
cái |
01 |
25.000 |
25.000 |
21 |
Thước nhựa 40 cm |
cái |
01 |
10.000 |
10.000 |
22 |
Thước nhựa 120 cm |
cái |
01 |
40.000 |
40.000 |
23 |
Thước cuộn vải 50 m |
cái |
01 |
50.000 |
50.000 |
24 |
Đồng hồ treo tường (loại thường) |
cái |
01 |
70.000 |
70.000 |
25 |
Ổn áp dùng chung LIOA -10KVA SH dùng chung – Việt Nam |
cái |
01 |
3.900.000 |
3.900.000 |
26 |
Lưu điện cho máy tính SANTAK 1000VA cho máy tính – Việt Nam |
cái |
01 |
1.900.000 |
1.900.000 |
27 |
Máy hút ẩm 2 kw Aikyo AD-9B-EU – Đài Loan |
cái |
01 |
3.000.000 |
3.000.000 |
28 |
Máy hút bụi 1,5 kw HITACHI CVBM16 – Thái Lan |
cái |
01 |
1.600.000 |
1.600.000 |
29 |
Quạt thông gió, cánh 150 mm 1 chiều Vinawind QTG150-QM1 - Việt Nam |
cái |
01 |
150.000 |
150.000 |
30 |
Quạt trần đảo ASIAvina X16001 – Việt Nam |
cái |
01 |
300.000 |
300.000 |
31 |
Bộ đèn neon 0,04 kw |
bộ |
01 |
60.000 |
60.000 |
32 |
Điện năng |
kw |
01 |
1.722 |
1.722 |
II |
Thiết bị: |
|
|
|
|
1 |
Máy scan Ao màu 36” CSX300 – 09 – Nhật Bản |
cái |
01 |
165.000.000 |
165.000.000 |
2 |
Máy scan A4 Canon DR-2580C – Trung Quốc |
cái |
01 |
20.000.000 |
20.000.000 |
3 |
Máy in HP 5200L, khổ A3 |
cái |
01 |
20.000.000 |
20.000.000 |
4 |
Máy in HP P1006, khổ A4 |
cái |
01 |
3.000.000 |
3.000.000 |
5 |
Máy in Plotter HP Designjet T1100 |
cái |
01 |
125.000.000 |
125.000.000 |
6 |
Máy vi tính thương hiệu FPT Elead T935 (Iso 9001-2000) - Processor Intel® Core 2 Duo E7500- 2.93GHz, L2 Cache: 2.0 MB. Tốc độ Bus: 800.0 MHz. - Mainboard Chipset Intel G41 & ICH7 S/p Core 2extreme/ core 2 quad/core 2 duo /pentium dual core/celeron dual core - memory Ram 1024MB ddrii, bus 800 Mhz. - HDD 160GB sata - 7200 rpm. - keyboard, mouse, case FPT - monitor 18,5 inch LCD. - Nước sản xuất Việt Nam |
bộ |
01 |
10.000.000 |
10.000.000 |
7 |
Máy điều hòa nhiệt độ reetech RT12 (H)-BM3/RC12(H)MB3 |
bộ |
01 |
6.000.000 |
6.000.000 |
8 |
Máy chiếu panasonic LCD PT-LB51ea |
cái |
01 |
15.000.000 |
15.000.000 |
9 |
Máy tính xách tay sony VGN-FW340J/H (greycolor) |
cái |
01 |
20.000.000 |
20.000.000 |
10 |
Máy photocopy kỹ thuật số xerox 156DC – Trung Quốc |
cái |
01 |
30.000.000 |
30.000.000 |
11 |
Máy ảnh kỹ thuật số canon – powersho T E1 P, W, L |
cái |
01 |
4.000.000 |
4.000.000 |
12 |
Máy định vị cầm tay GPS garmin etrex legend HCx - Đài Loan |
cái |
01 |
5.500.000 |
5.500.000 |
13 |
Ô tô toyota innova G 2.0 - 7 chỗ – 5 số sàn |
xe |
01 |
600.000.000 |
600.000.000 |
14 |
Điện năng |
kw |
01 |
1.722 |
1.722 |
15 |
Xăng A92 |
lít |
01 |
16.670 |
16.670 |
16 |
Dầu nhờn |
lít |
01 |
40.000 |
40.000 |
III |
Vật liệu: |
|
|
|
|
1 |
Đĩa CD |
cái |
01 |
7.000 |
7.000 |
2 |
USB Imation (4G) |
cái |
01 |
200.000 |
200.000 |
3 |
Bút dạ màu (5 cây TL) |
bộ |
01 |
25.000 |
25.000 |
4 |
Bút chì kim (loại tốt) |
cái |
01 |
20.000 |
20.000 |
5 |
Bút xóa CP 02 |
cái |
01 |
14.000 |
14.000 |
6 |
Bút nhớ dòng (dạ quang) |
cái |
01 |
8.000 |
8.000 |
7 |
Tẩy chì |
cái |
01 |
2.000 |
2.000 |
8 |
Bút bi TL 027 |
cái |
01 |
2.000 |
2.000 |
9 |
Mực in 16A(309) - A3 HP5200 /5200N Laser |
hộp |
01 |
1.300.000 |
1.300.000 |
10 |
Mực in Laser 35A (312) – A4 HP 1005/1006 |
hộp |
01 |
600.000 |
600.000 |
11 |
Mực in Ploter Q6687A |
hộp |
01 |
3.200.000 |
3.200.000 |
12 |
Mực phô tô DC186/156 (9K) |
hộp |
01 |
500.000 |
500.000 |
13 |
Sổ ghi chép CK7 |
cuốn |
01 |
12.000 |
12.000 |
14 |
Giấy A3 BB XK |
gram |
01 |
105.000 |
105.000 |
15 |
Giấy A4 Plus vàng |
gram |
01 |
57.000 |
57.000 |
16 |
Giấy in Ao |
tờ |
01 |
4.500 |
4.500 |
17 |
Ghim dập số 10 |
hộp |
01 |
2.500 |
2.500 |
18 |
Ghim vòng kẹp C62 |
hộp |
01 |
2.000 |
2.000 |
19 |
Túi nylông (clear) |
cái |
01 |
2.500 |
2.500 |
20 |
Cặp 3 dây Nitrasa giấy |
cái |
01 |
5.500 |
5.500 |
21 |
Hồ dán khô TL |
hộp |
01 |
4.000 |
4.000 |
22 |
Băng dính to Simili 5 F |
cuộn |
01 |
10.000 |
10.000 |
23 |
Bản đồ nền |
tờ |
01 |
20.000 |
20.000 |