ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3092/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày
25 tháng 10 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN ÁP DỤNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Sóc Trăng tại Tờ trình số 172/TTr-SKHĐT ngày 18 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này 08 quy trình nội bộ giải quyết đối với 25 thủ tục hành
chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của
cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm:
1. Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị tổ chức triển khai
thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt
tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê
duyệt tại Quyết định này chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ
chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm Một
cửa điện tử đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và
hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Thông tin và Truyền
thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (để báo cáo);
- Cổng TTĐT tỉnh (đăng tải);
- Phòng Kiểm soát TTHC;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hoàng Nghiệp
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3092/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
Quy
trình số: 01
- Thủ tục 1. Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
- Thủ tục 2. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ
kinh doanh
- Thủ tục 3. Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
- Thủ tục 4. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ
phí.
- Thực hiện quét (scan) hồ sơ vào Hệ thống thông
tin một cửa điện tử hoặc hồ sơ giấy chuyển đến Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
04 giờ/ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu
yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo hồ sơ TTHC)
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì yêu cầu bổ
sung bằng văn bản.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tham mưu Lãnh đạo
phòng cấp giấy chứng nhận.
|
Công chức Phòng
Tài chính - Kế hoạch
|
01 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Kèm theo
Hồ sơ không hợp lệ, Văn bản yêu cầu bổ sung)
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, ký duyệt cấp giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo Phòng Tài
chính - Kế hoạch
|
04 giờ/ ngày làm
việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo hồ sơ TTHC và Giấy phép
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư
|
04 giờ/ ngày làm
việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo Giấy chứng nhận /Giấy phép)
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp
huyện về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.
|
04 giờ/ngày làm việc
|
Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống
thông tin một cửa điện tử cấp huyện/Giấy phép
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC 03 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 02
Thủ
tục: Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Thực hiện quét (scan) hồ sơ vào Hệ thống thông
tin một cửa điện tử hoặc hồ sơ giấy chuyển đến Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
04 giờ/ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu
yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo hồ sơ TTHC)
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì yêu cầu bổ
sung bằng văn bản.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ Phòng Tài chính - Kế hoạch
thuộc UBND cấp huyện ghi nhận việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh.
|
Công chức Phòng
Tài chính - Kế hoạch
|
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Kèm
theo Hồ sơ không hợp lệ, Văn bản yêu cầu bổ sung)/ghi nhận vào Hệ thống
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: Không quy định
|
Quy
trình số: 03
- Thủ tục 1. Đăng ký thành lập hợp tác xã
- Thủ tục 2. Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
- Thủ tục 3. Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
- Thủ tục 4. Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
- Thủ tục 5. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã chia
- Thủ tục 6. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã tách
- Thủ tục 7. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
- Thủ tục 8. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã sáp nhập
- Thủ tục 9. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
- Thủ tục 10. Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp
tác xã
- Thủ tục 11. Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
- Thủ tục 12. Thông báo về việc góp vốn, mua
cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
- Thủ tục 13. Tạm ngừng hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
- Thủ tục 14. Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
- Thủ tục 15. Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ
phí (nếu có)
- Thực hiện quét (scan) hồ sơ vào Hệ thống thông
tin một cửa điện tử hoặc hồ sơ giấy chuyển đến Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.
|
04 giờ/ ngày làm
việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu
yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo hồ sơ TTHC)
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì yêu cầu bổ
sung bằng văn bản
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tham mưu Lãnh đạo
phòng cấp giấy chứng nhận
|
Công chức Phòng
Tài chính - Kế hoạch
|
01 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Kèm
theo Hồ sơ không hợp lệ, Văn bản yêu cầu bổ sung)
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, ký duyệt cấp giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo Phòng Tài
chính-Kế hoạch
|
04 giờ/ ngày làm
việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo hồ sơ TTHC và Giấy phép
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư
|
04 giờ/ ngày làm
việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo Giấy chứng nhận /Giấy phép)
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp
huyện về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.
|
04 giờ/ ngày làm
việc
|
Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống
thông tin một cửa điện tử cấp huyện/Giấy phép
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC 03 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 04
Thủ tục: Đăng ký Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ
phí (nếu có)
- Thực hiện quét (scan) hồ sơ vào Hệ thống thông tin
một cửa điện tử hoặc hồ sơ giấy chuyển đến Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.
|
04 giờ/ ngày làm
việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu
yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo hồ sơ TTHC)
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì yêu cầu bổ
sung bằng văn bản
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tham mưu Lãnh đạo
phòng cấp giấy chứng nhận
|
Công chức Phòng
Tài chính - Kế hoạch
|
03 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Kèm
theo Hồ sơ không hợp lệ, Văn bản yêu cầu bổ sung)
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, ký duyệt cấp giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo Phòng Tài
chính - Kế hoạch
|
04 giờ/ ngày làm
việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo hồ sơ TTHC và Giấy phép
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư
|
04 giờ/ ngày làm
việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo Giấy chứng nhận /Giấy phép)
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử
cấp huyện về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ
phí (nếu có).
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.
|
04 giờ/ ngày làm
việc
|
Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống
thông tin một cửa điện tử cấp huyện/Giấy phép
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC 05 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 05
Thủ
tục: Giải quyết trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư (Lựa chọn nhà đầu tư)
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Thực hiện quét (scan) hồ sơ vào Hệ thống thông
tin một cửa điện tử hoặc hồ sơ giấy chuyển đến bên mời thầu/người có thẩm quyền
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.
|
04 giờ/ ngày làm
việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu
yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo hồ sơ TTHC)
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ
- Trường hợp bên mời thầu có văn bản giải quyết
kiến nghị cho nhà đầu tư;
- Trường hợp bên mời thầu không có văn bản giải
quyết kiến nghị hoặc nhà đầu tư không đồng ý với kết quả giải quyết kiến nghị
thì nhà đầu tư có quyền gửi văn bản kiến nghị đến người có thẩm quyền trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn trả lời hoặc ngày nhận được văn
bản giải quyết kiến nghị của bên mời thầu;
|
- Bên mời thầu
- Người có thẩm
quyền
|
13 ngày làm việc
- 03 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Kèm
theo Hồ sơ không hợp lệ, Văn bản yêu cầu bổ sung)
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, ký văn bản trả lời
|
Lãnh đạo bên mời
thầu/Người có thẩm quyền
|
04 giờ/ ngày làm
việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo hồ sơ TTHC đã được thẩm định và dự thảo văn bản trả lời)
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư
|
04 giờ/ ngày làm
việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (văn bản
trả lời)
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử
cấp huyện về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ
phí (nếu có).
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.
|
04 giờ/ ngày làm
việc
|
Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống
thông tin một cửa điện tử cấp huyện/Văn bản trả lời
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC 20 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 06
Thủ
tục: Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư (Lựa chọn nhà đầu tư)
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Thực hiện quét (scan) hồ sơ vào Hệ thống thông
tin một cửa điện tử hoặc hồ sơ giấy chuyển đến bên mời thầu/người có thẩm quyền
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.
|
04 giờ/ ngày làm
việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu
yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo hồ sơ TTHC)
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ
- Trường hợp bên mời thầu có văn bản giải quyết
kiến nghị cho nhà đầu tư;
- Trường hợp bên mời thầu không có văn bản giải
quyết kiến nghị hoặc nhà đầu tư không đồng ý với kết quả giải quyết kiến nghị
thì nhà đầu tư có quyền gửi văn bản kiến nghị đến người có thẩm quyền và Hội
đồng tư vấn giải quyết kiến nghị kể từ ngày hết hạn trả lời hoặc ngày nhận được
văn bản giải quyết kiến nghị của bên mời thầu.
|
- Bên mời thầu
- Người có thẩm
quyền và Hội đồng tư vấn
|
- 13 ngày làm việc
- 08 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Kèm
theo Hồ sơ không hợp lệ, Văn bản yêu cầu bổ sung)
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, ký văn bản trả lời
|
Lãnh đạo bên mời
thầu/Người có thẩm quyền
|
04 giờ/ ngày làm
việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo hồ sơ TTHC đã được thẩm định và dự thảo văn bản trả lời)
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư
|
04 giờ/ ngày làm
việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (văn bản
trả lời)
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử
cấp huyện về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ
phí (nếu có).
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.
|
04 giờ/ ngày làm
việc
|
Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống
thông tin một cửa điện tử cấp huyện/Văn bản trả lời
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC 25 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 07
Thủ
tục: Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư (Đấu thầu, lựa chọn
nhà thầu)
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Thực hiện quét (scan) hồ sơ vào Hệ thống thông
tin một cửa điện tử hoặc hồ sơ giấy chuyển đến chủ đầu tư và bên mời thầu/người
có thẩm quyền
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.
|
04 giờ/ ngày làm
việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu
yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo hồ sơ TTHC)
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ
- Trường hợp chủ đầu tư, bên mời thầu có văn bản
giải quyết kiến nghị cho nhà đầu tư;
- Trường hợp chủ đầu tư, bên mời thầu không có
văn bản giải quyết kiến nghị hoặc nhà đầu tư không đồng ý với kết quả giải
quyết kiến nghị thì nhà đầu tư có quyền gửi văn bản kiến nghị đến người có thẩm
quyền.
|
- Chủ đầu tư, bên
mời thầu
- Người có thẩm
quyền
|
- 05 ngày làm việc
- 03 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Kèm
theo Hồ sơ không hợp lệ, Văn bản yêu cầu bổ sung)
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, ký văn bản trả lời
|
Lãnh đạo bên mời
thầu/Người có thẩm quyền
|
04 giờ/ ngày làm
việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo hồ sơ TTHC đã được thẩm định và dự thảo văn bản trả lời)
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư
|
04 giờ/ ngày làm
việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (văn bản
trả lời)
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử
cấp huyện về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ
phí (nếu có).
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.
|
04 giờ/ ngày làm
việc
|
Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống
thông tin một cửa điện tử cấp huyện/Văn bản trả lời
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC 12 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 08
Thủ
tục: Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu (Đấu thầu, lựa chọn nhà
thầu)
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Thực hiện quét (scan) hồ sơ vào Hệ thống thông tin
một cửa điện tử hoặc hồ sơ giấy chuyển đến chủ đầu tư, bên mời thầu/Hội đồng
tư vấn/người có thẩm quyền
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.
|
04 giờ/ ngày làm
việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu
yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo hồ sơ TTHC)
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ
- Trường hợp chủ đầu tư, bên mời thầu có văn bản
giải quyết kiến nghị cho nhà đầu tư;
- Trường hợp chủ đầu tư, bên mời thầu không có
văn bản giải quyết kiến nghị hoặc nhà thầu không đồng ý với kết quả giải quyết
kiến nghị thì nhà thầu có quyền gửi văn bản kiến nghị đến người có thẩm quyền
và Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị;
- Trong trường hợp cần thiết, Hội đồng tư vấn giải
quyết kiến nghị căn cứ vào văn bản kiến nghị của nhà thầu đề nghị người có thẩm
quyền xem xét, tạm dừng cuộc thầu; Người có thẩm quyền ban hành quyết định giải
quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
- Chủ đầu tư, bên
mời thầu;
- Hội đồng tư vấn;
- Người có thẩm
quyền
|
- 05 ngày làm việc;
- 18 ngày làm việc;
- 03 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Kèm
theo Hồ sơ không hợp lệ, Văn bản yêu cầu bổ sung)
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, ký văn bản trả lời
|
Lãnh đạo bên mời
thầu/Người có thẩm quyền
|
04 giờ/ ngày làm
việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo hồ sơ TTHC đã được thẩm định và dự thảo văn bản trả lời/quyết định giải
quyết kiến nghị)
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư
|
04 giờ/ ngày làm
việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (văn bản
trả lời/ quyết định giải quyết kiến nghị)
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử
cấp huyện về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ
phí (nếu có).
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.
|
04 giờ/ ngày làm
việc
|
Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống
thông tin một cửa điện tử cấp huyện/Văn bản trả lời/ quyết định giải quyết kiến
nghị
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC 32 ngày làm việc
|