Quyết định 3082/QĐ-UBND năm 2018 điều chỉnh danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của một số đơn vị trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu | 3082/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/11/2018 |
Ngày có hiệu lực | 26/11/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Đặng Trọng Thăng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3082/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 26 tháng 11 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thái Bình;
Căn cứ Văn bản số 240/HĐND-TH ngày 08/11/2018 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất điều chỉnh, bổ sung danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của một số đơn vị trên địa bàn tỉnh Thái Bình;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 662/TTr-STC ngày 21/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của một số đơn vị trên địa bàn tỉnh Thái Bình đã được ban hành kèm theo Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
(Chi tiết theo các Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Các nội dung khác quy định tại Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc sở, ngành: Tài chính, Lao động-Thương binh và Xã hội, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Kho bạc nhà Nước tỉnh; Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh; Hiệu trưởng Trường cao đẳng nghề Thái Bình; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LOẠI TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
TẠI PHỤ LỤC 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 3025/QĐ-UBND NGÀY 20/11/2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 3082/QĐ-UBND
ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh)
Tiêu chuẩn, định mức đã được phê duyệt tại Quyết định 3025 ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh |
Nội dung điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||||
|
Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
Đơn giá tối đa |
Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
Đơn giá tối đa |
|
I |
ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH TỈNH |
ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH TỈNH |
|
||||||
1 |
1. Máy phát thanh FM 3,8KW |
Chiếc |
1 |
6.000.000.000 |
1. Máy phát thanh FM |
Chiếc |
1 |
6.000.000.000 |
|
2 |
6. Thiết bị VIBA (ABE - EU) |
Chiếc |
1 |
600.000.000 |
6. Thiết bị VIBA |
Chiếc |
1 |
600.000.000 |
|
3 |
7. Hệ thống Camera trường quay Sony tiêu chuẩn HD HSC- 100R |
Hệ thống |
3 |
2.700.000.000 |
7. Hệ thống Camera trường quay tiêu chuẩn HD |
Hệ thống |
3 |
2.700.000.000 |
|
4 |
8. Hệ thống camera Studio Full HD 2/3inch camera head with 14-bit A-D and Digital Triax Sony HXC-100 |
Hệ thống |
2 |
3.500.000.000 |
8. Hệ thống camera Studio Full HD |
Hệ thống |
2 |
3.500.000.000 |
|
5 |
9. Camera Sony PXW-X400KF |
Chiếc |
2 |
750.000.000 |
9. Camera |
Bộ |
2 |
750.000.000 |
|
6 |
10. Hệ thống máy bắn chữ và đồ họa TITLEBOX |
Hệ thống |
1 |
800.000.000 |
10. Hệ thống máy bắn chữ và đồ họa |
Hệ thống |
1 |
800.000.000 |
|
7 |
14. Hệ thống màn hình ghép 42inh ORION OPM-4260 |
Hệ thống |
1 |
2.500.000.000 |
14. Hệ thống màn hình ghép |
Hệ thống |
1 |
2.500.000.000 |
|
8 |
15. Máy phát Video PlayBox PA-MX NEO |
Chiếc |
2 |
850.000.000 |
15. Máy phát Video |
Chiếc |
2 |
850.000.000 |
|
9 |
17. Hệ thống lưu trữ Aber NAS N31W 48T |
Hệ thống |
2 |
650.000.000 |
17. Hệ thống lưu trữ |
Hệ thống |
2 |
650.000.000 |
|
10 |
21. Hệ thống thiết bị trang điện tử online máy chủ Streanning sever RM và máy chủ file sever ML350pG8 |
Hệ thống |
1 |
500.000.000 |
21. Hệ thống thiết bị trang điện tử online |
Hệ thống |
1 |
500.000.000 |
|
11 |
22. Hệ thống mạng quang 24 cổng 10G Cisco |
Hệ thống |
2 |
500.000.000 |
22. Hệ thống mạng quang |
Hệ thống |
2 |
500.000.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LOẠI DƯỚI 500 TRIỆU ĐỒNG/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN TẠI PHỤ
LỤC II.1 VÀ PHỤ LỤC II.2 QUYẾT ĐỊNH SỐ 3025/QĐ-UBND NGÀY 20/11/2017 CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 3082/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh)
TT |
Tiêu chuẩn, định mức đã được phê duyệt tại Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh |
Nội dung điều chỉnh |
Ghi chú |
||||||
Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số Lượng tối đa |
Đơn giá tối đa (đồng) |
Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Đơn giá tối đa (đồng) |
||
A |
PHỤ LỤC II.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
|
||||||
I.1 |
Trường Trung cấp nghề cho Người khuyết tật |
Trường Trung cấp nghề cho Người khuyết tật |
|
||||||
1 |
35. PLC S730 |
Bộ |
21 |
93.000.000 |
35. PLC S7-300 |
Bộ |
21 |
93.000.000 |
|
2 |
115. Máy di bọ cơ |
Chiếc |
3 |
72.667.000 |
115. Máy di bọ cơ |
Bộ |
5 |
72.667.000 |
|
3 |
116. Máy đính cúc |
Chiếc |
3 |
39.667.000 |
116. Máy đính cúc |
Bộ |
5 |
39.667.000 |
|
I.2 |
Trung tâm Cai nghiện ma túy và Chăm sóc đối tượng xã hội |
Trung tâm Cai nghiện ma túy và Chăm sóc đối tượng xã hội |
|
||||||
1 |
1. Tủ đông |
Chiếc |
3 |
7.000.000 |
1.Tủ đông |
Chiếc |
3 |
13.070.000 |
|
2 |
7. Máy lọc nước |
Chiếc |
3 |
6.600.000 |
7. Máy lọc nước |
Chiếc |
30 |
10.100.000 |
|
3 |
9. Mát xa 4D |
Chiếc |
2 |
35.000.000 |
9. Thiết bị Massage |
Chiếc |
8 |
35.000.000 |
|
4 |
20. Màn chiếu, Máy chiếu đa năng |
Chiếc |
1 |
15.500.000 |
20. Hệ thống Màn chiếu, Máy chiếu đa năng |
Bộ |
3 |
45.000.000 |
|
5 |
24. Máy khâu |
Chiếc |
11 |
5.205.000 |
24. Máy khâu |
Chiếc |
45 |
16.500.000 |
|
6 |
96. Máy hệ thống an ninh |
Chiếc |
1 |
450.000.000 |
96. Cửa từ an ninh |
Chiếc |
3 |
450.000.000 |
|
II |
ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH TỈNH THÁI BÌNH |
ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH TỈNH THÁI BÌNH |
|
||||||
* |
Phát sóng |
|
|
|
Phát sóng |
|
|
|
|
1 |
3. Chuyển mạch Selector 8 đường |
Bộ |
1 |
10.000.000 |
3. Chuyển mạch 8 đường |
Bộ |
1 |
10.000.000 |
|
2 |
4. Bàn kỹ xảo SE-2800-12 |
Chiếc |
1 |
350.000.000 |
4. Bàn kỹ xảo |
Chiếc |
1 |
350.000.000 |
|
3 |
8. Sony 43W800C |
Chiếc |
3 |
15.000.000 |
8. Sony 43 inh |
Chiếc |
3 |
15.000.000 |
|
4 |
9. Sony 48W6500 |
Chiếc |
1 |
|
9. Sony 48 inh |
Chiếc |
1 |
15.000.000 |
|
5 |
10. Màn hình kiểm tra SDJ DUO |
Chiếc |
2 |
25.000.000 |
10. Màn hình kiểm tra SDI |
Chiếc |
2 |
25.000.000 |
|
6 |
12. Bộ truyền tín hiệu không dây Bond+Basc+Cube |
Bộ |
1 |
400.000.000 |
12. Bộ truyền tín hiệu không dây |
Bộ |
1 |
400.000.000 |
|
* |
Sản xuất chương trình |
|
|
|
Sản xuất chương trình |
|
|
|
|
1 |
9. Micro Wilees |
Chiếc |
4 |
37.500.000 |
9. Micro |
Chiếc |
4 |
37.500.000 |
|
2 |
14. Card dựng Matrox |
Chiếc |
2 |
50.000.000 |
14. Card dựng |
Chiếc |
2 |
50.000.000 |
|
3 |
15. Card đồ họa Nvidia |
Chiếc |
2 |
25.000.000 |
15. Card đồ họa |
Chiếc |
2 |
25.000.000 |
|
4 |
16. Bộ dụng phi tuyến HD |
Bộ |
2 |
100.000.000 |
16. Bộ dụng phi tuyến HD |
Bộ |
2 |
100.000.000 |
|
5 |
17. Card Matrox mini |
Chiếc |
2 |
25.000.000 |
17. Card dựng mini |
Chiếc |
2 |
25.000.000 |
|
* |
Thiết bị lưu động |
|
|
|
Thiết bị lưu động |
|
|
|
|
1 |
2. Card dựng Matrox |
Chiếc |
2 |
45.000.000 |
2. Card dựng |
Chiếc |
2 |
45.000.000 |
|
* |
Kệ thống phát thanh |
|
|
|
Hệ thống phát thanh |
|
|
|
|
1 |
1. Mic Cenfine Shure |
Chiếc |
4 |
25.000.000 |
1. Micro |
Chiếc |
12 |
30.000.000 |
|
2 |
2. Micro cài áo |
Chiếc |
4 |
12.500.000 |
|||||
3 |
3. Micro MCE86 |
Chiếc |
2 |
15.000.000 |
|||||
4 |
4. Micro Azden |
Chiếc |
2 |
30.000.000 |
|||||
5 |
10. Card Video Matrox |
Chiếc |
2 |
35.000.000 |
10. Card Video |
Chiếc |
2 |
35.000.000 |
|
6 |
16. Thiết bị PV trực tiếp qua điện thoại lnnkeeper2 |
Chiếc |
1 |
60.000.000 |
16. Thiết bị PV trực tiếp qua điện thoại |
Chiếc |
1 |
60.000.000 |
|
7 |
17. Main Asus Z77 |
Chiếc |
2 |
22.500.000 |
17. Main máy tính |
Chiếc |
2 |
22.500.000 |
|
B |
PHỤ LỤC II.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ THÁI BÌNH |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ THÁI BÌNH |
|||||||
* |
Nghề Hàn |
Nghề Hàn |
|||||||
1 |
4. Máy hàn MIG/MAG -KG350 |
Chiếc |
3 |
109.362.000 |
4. Máy hàn MIG/MAG |
Bộ |
10 |
199.000.000 |
|
* |
Nghề Công nghệ ô tô |
Nghề Công nghệ ô tô |
|||||||
1 |
14. Máy kiểm tra làm sạch bugi |
Chiếc |
1 |
14.700.000 |
14. Máy làm sạch/kiểm tra bugi |
Bộ |
10 |
189.450.000 |
|
2 |
16. Máy ép thủy lực 6T |
Chiếc |
1 |
18.200.000 |
16. Máy ép thủy lực |
Bộ |
10 |
445.000.000 |
|
3 |
21. MH hệ thống truyền lực |
Bộ |
1 |
44.235.000 |
21. Mô hình hệ thống truyền lực (cắt bổ) |
Bộ |
10 |
409.350.000 |
|
* |
Nghề May TTTK (Nghề May thời trang) |
Nghề May TTTK (Nghề May thời trang) |
|||||||
1 |
1. Máy may 1 kim |
Chiếc |
39 |
6.646.000 |
1. Máy may 1 kim cơ |
Bộ |
380 |
19.500.000 |
|
2 |
2. Máy thuỳa khuy |
Chiếc |
1 |
36.227.000 |
2. Máy thuỳa khuy tròn điện tử |
Bộ |
20 |
480.300.000 |
|
3 |
3. Máy đính cúc |
Chiếc |
1 |
20.378.000 |
3. Máy đính cúc |
Bộ |
20 |
152.500.000 |
|
4 |
4. Máy cắt tay |
Chiếc |
1 |
8.811.000 |
4. Máy cắt cầm tay |
Bộ |
20 |
43.090.000 |
|
* |
Nghề tin học |
|
|
||||||
1 |
1. Máy tính để bàn |
Bộ |
68 |
7.000.000 |
1. Máy tính để bàn |
Bộ |
400 |
23.830.000 |
|
BỔ SUNG DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY
MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN TẠI PHỤ LỤC
I QUYẾT ĐỊNH SỐ 3025/QĐ-UBND NGÀY 20/11/2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 3082/QĐ-UBND
ngày 26/11/2018 của UBNĐ tỉnh)