Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2020 về chuyển thôn thành tổ dân phố thuộc thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu | 307/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/04/2020 |
Ngày có hiệu lực | 04/04/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Phạm Minh Huấn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 307/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 04 tháng 4 năm 2020 |
VỀ VIỆC CHUYỂN THÔN THÀNH TỔ DÂN PHỐ THUỘC THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 816/NQ-UBTVQH14 ngày 21/11/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố; Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 89/TTr-SNV ngày 01/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chuyển 45 thôn thành 45 tổ dân phố của các phường: An Tường, Đội Cấn và Mỹ Lâm thuộc thành phố Tuyên Quang, cụ thể như sau:
1. Phường An Tường: Chuyển 19 thôn thành 19 tổ dân phố.
2. Phường Đội Cấn: Chuyển 15 thôn thành 15 tổ dân phố.
3. Phường Mỹ Lâm: Chuyển 11 thôn thành 11 tổ dân phố.
(Có danh sách kèm theo)
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang; người đứng đầu các cơ quan đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THÔN CHUYỂN THÀNH TỔ DÂN PHỐ THUỘC THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 307/QĐ-UBND ngày 04/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Thôn trước khi chuyển |
Chuyển thành tổ dân phố |
Số hộ |
Số nhân khẩu |
Ghi chú |
I |
Phường An Tường |
|
|
|
|
1 |
Thôn 1 |
Tổ dân phố 1 |
218 |
831 |
|
2 |
Thôn 2 |
Tổ dân phố 2 |
253 |
893 |
|
3 |
Thôn 3 |
Tổ dân phố 3 |
182 |
592 |
|
4 |
Thôn 4 |
Tổ dân phố 4 |
186 |
686 |
|
5 |
Thôn 5 |
Tổ dân phố 5 |
213 |
885 |
|
6 |
Thôn 6 |
Tổ dân phố 6 |
190 |
717 |
|
7 |
Thôn 7 |
Tổ dân phố 7 |
210 |
815 |
|
8 |
Thôn 8 |
Tổ dân phố 8 |
181 |
715 |
|
9 |
Thôn 9 |
Tổ dân phố 9 |
228 |
849 |
|
10 |
Thôn 10 |
Tổ dân phố 10 |
145 |
502 |
|
11 |
Thôn 11 |
Tổ dân phố 11 |
183 |
688 |
|
12 |
Thôn 12 |
Tổ dân phố 12 |
223 |
810 |
|
13 |
Thôn 13 |
Tổ dân phố 13 |
186 |
574 |
|
14 |
Thôn 14 |
Tổ dân phố 14 |
144 |
532 |
|
15 |
Thôn 15 |
Tổ dân phố 15 |
211 |
748 |
|
16 |
Thôn 16 |
Tổ dân phố 16 |
204 |
798 |
|
17 |
Thôn 17 |
Tổ dân phố 17 |
248 |
867 |
|
18 |
Thôn 18 |
Tổ dân phố 18 |
205 |
790 |
|
19 |
Thôn 19 |
Tổ dân phố 19 |
185 |
820 |
|
II |
Phường Đội Cấn |
|
|
|
|
1 |
Thôn 1 |
Tổ dân phố 1 |
192 |
796 |
|
2 |
Thôn 2 |
Tổ dân phố 2 |
208 |
788 |
|
3 |
Thôn 3 |
Tổ dân phố 3 |
117 |
512 |
|
4 |
Thôn 4 |
Tổ dân phố 4 |
191 |
841 |
|
5 |
Thôn 5 |
Tổ dân phố 5 |
137 |
529 |
|
6 |
Thôn 6 |
Tổ dân phố 6 |
160 |
665 |
|
7 |
Thôn 7 |
Tổ dân phố 7 |
117 |
498 |
|
8 |
Thôn 8 |
Tổ dân phố 8 |
133 |
508 |
|
9 |
Thôn 9 |
Tổ dân phố 9 |
195 |
743 |
|
10 |
Thôn 10 |
Tổ dân phố 10 |
117 |
397 |
|
11 |
Thôn 11 |
Tổ dân phố 11 |
126 |
524 |
|
12 |
Thôn 12 |
Tổ dân phố 12 |
112 |
434 |
|
13 |
Thôn 13 |
Tổ dân phố 13 |
183 |
735 |
|
14 |
Thôn 14 |
Tổ dân phố 14 |
130 |
450 |
|
15 |
Thôn 15 |
Tổ dân phố 15 |
105 |
401 |
|
III |
Phường Mỹ Lâm |
|
|
|
|
1 |
Thôn Kim Phú |
Tổ dân phố Kim Phú |
189 |
696 |
|
2 |
Thôn Ngòi Xanh |
Tổ dân phố Ngòi Xanh |
169 |
578 |
|
3 |
Thôn 12 |
Tổ dân phố 12 |
116 |
417 |
|
4 |
Thôn 17 |
Tổ dân phố 17 |
176 |
589 |
|
5 |
Thôn Cây Trám |
Tổ dân phố Cây Trám |
222 |
778 |
|
6 |
Thôn Nước Nóng |
Tổ dân phố Nước Nóng |
162 |
601 |
|
7 |
Thôn Lâm Nghiệp |
Tổ dân phố Lâm Nghiệp |
124 |
448 |
|
8 |
Thôn 18 |
Tổ dân phố 18 |
177 |
656 |
|
9 |
Thôn Hang Hươu |
Tổ dân phố Hang Hươu |
189 |
720 |
|
10 |
Thôn Phú Lâm |
Tổ dân phố Phú Lâm |
84 |
321 |
|
11 |
Thôn Đát Nước nóng |
Tổ dân phố Đát Nước nóng |
92 |
333 |
|