ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3068/QĐ-UBND
|
Tiền
Giang, ngày 15 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT
KHIẾU NẠI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 424/QĐ-TTCP
ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Thanh tra Chính phủ về công bố thủ tục hành chính
được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi quản lý của
Thanh tra Chính phủ;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh, cụ thể:
1. Danh mục
05 thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 02 thủ tục, cấp huyện: 02 thủ tục, cấp xã:
01 thủ tục) trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại (có danh mục kèm theo).
Nội dung chi tiết của các thủ tục
hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 424/QĐ-TTCP ngày 29 tháng 7 năm
2021 của Thanh tra Chính phủ;
Giao Chánh Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng
các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban quản lý các Khu
công nghiệp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp xã chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính
tại nơi tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định đối với
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị.
2. Danh mục
thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại, gồm
các thủ tục số 01, 02 mục 1, Phần A (cấp tỉnh); các thủ tục số 01, 02 mục
I, Phần B (cấp huyện) và thủ tục số 01 mục I, Phần C (cấp xã) được
công bố tại Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực khiếu
nại, tố cáo; tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo; giải quyết khiếu nại,
tố cáo và phòng, chống tham nhũng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
ngành Thanh tra tỉnh Tiền Giang (05 thủ tục hành chính).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chánh Thanh
tra tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng
Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp xã; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PVP Trần Văn Toàn, P. KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT. KSTT (Ánh).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Dũng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI THUỘC PHẠM VI QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3068/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
I. CẤP TỈNH
1. Giải quyết
khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh - 2.002407
a) Thời hạn giải quyết:
Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu
không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải
quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý.
Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn,
thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ
việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60
ngày, kể từ ngày thụ lý.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trụ sở Ban Tiếp công dân tỉnh; trụ
sở của sở, ban, ngành tỉnh.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 2 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí (nếu có): không
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19
tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Khiếu nại.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên
thông và quy trình điện tử:
đ.1) Khiếu nại thuộc thẩm quyền
UBND tỉnh:
* Thông báo thụ lý khiếu nại: trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại quyết
định hành chính, hành vi hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết mà không thuộc
một trong các trường hợp được quy định tại Điều 11 của Luật Khiếu nại năm 2011,
Chủ tịch UBND tỉnh phải thụ lý giải quyết.
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến; scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa/Ban Tiếp công dân
|
04
giờ
|
2
|
Xử
lý hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Chuyên
viên/Cán bộ tiếp dân
|
48
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND
|
Lãnh
đạo Ban Tiếp công dân/Phòng nghiệp vụ
|
08
giờ
|
4
|
Xem
xét hồ sơ, trình ký UBND
|
Lãnh
đạo
Văn phòng UBND
|
08
giờ
|
5
|
Phê
duyệt kết quả
|
Chủ
tịch UBND
|
08
giờ
|
6
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa
|
Văn
phòng UBND
|
04
giờ
|
7
|
Chuyển
thông báo thụ lý cho cá nhân, tổ chức/Chuyển quyết định giao cơ quan tham mưu
xác minh
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng UBND
|
Giờ
hành chính
|
* Giải quyết vụ việc trường hợp 30
ngày
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tham
mưu giải quyết
|
Bộ
phận Một cửa/ Văn phòng sở, ngành tiếp nhận QĐ giao xác minh của UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng nghiệp vụ thành lập Tổ xác minh
|
01
ngày
|
Tổ
xác minh
|
15
ngày
|
Tổ
trưởng/Trưởng Phòng nghiệp vụ thẩm định báo cáo
|
02
ngày
|
2
|
Ký
duyệt báo cáo
|
Lãnh
đạo sở, ngành
|
01
ngày
|
3
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND
|
Bộ
phận Một cửa/Văn phòng sở, ngành
|
0,5
ngày
|
4
|
Tiếp
nhận hồ sơ của sở ngành, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng UBND
|
0,5
ngày
|
5
|
Xem
hồ sơ và chuyển Phòng nghiệp vụ/Ban Tiếp công dân
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND phụ trách
|
0,5
ngày
|
6
|
Thẩm
định hồ sơ, tham mưu tổ chức đối thoại (nếu có)
|
Ban
Tiếp công dân/Phòng nghiệp vụ UBND
|
06
ngày
|
7
|
Trình
dự thảo quyết định giải quyết
|
Lãnh
đạo sở, ngành
|
01
ngày
|
8
|
Xem
hồ sơ, trình lãnh đạo UBND
|
Lãnh
đạo
Văn phòng UBND
|
0,5
ngày
|
9
|
Ký
duyệt quyết định
|
Chủ
tịch UBND
|
01
ngày
|
10
|
Đóng
dấu vào sổ, chuyển Bộ phận Một cửa
|
Văn
phòng UBND
|
0,5
ngày
|
11
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng UBND
|
Giờ
hành chính
|
* Ghi chú:
- Đối với trường hợp giải quyết khiếu
nại không quá 45 ngày thì thời gian tại Bước 1. Tổ xác minh là 25 ngày; Bước 6.
Thẩm định, tổ chức đối thoại là 11 ngày.
- Đối với trường hợp giải quyết khiếu
nại không quá 60 ngày thì thời gian tại Bước 1. Tổ xác minh là 30 ngày; Bước 6.
Thẩm định, tổ chức đối thoại là 21 ngày.
đ2) Khiếu nại thuộc thẩm quyền của
các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ban quản lý các Khu công
nghiệp tỉnh.
* Thông báo thụ lý khiếu nại: trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại quyết
định hành chính, hành vi hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết mà không thuộc
một trong các trường hợp được quy định tại Điều 11 của Luật Khiếu nại năm 2011,
Thủ trưởng sở, ngành, Ban quản lý các Khu công nghiệp phải thụ lý giải quyết.
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Bộ
phận Một cửa/Tiếp dân của sở, ban, ngành (gọi chung là cơ quan)
|
04
giờ
|
2
|
Xử
lý hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng nghiệp vụ
|
04
giờ
|
Chuyên
viên
|
56
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng nghiệp vụ
|
04
giờ
|
3
|
Phê
duyệt kết quả
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
08
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Một cửa
|
Văn
phòng cơ quan
|
04
giờ
|
5
|
Chuyển
thông báo thụ lý cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ
phận Một cửa/ Văn phòng cơ quan
|
Giờ
hành chính
|
* Giải quyết vụ việc trường hợp 30
ngày
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ/ Quyết định thành lập Tổ xác minh
|
Bộ
phận Một cửa/Văn phòng cơ quan
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng nghiệp vụ
|
01
ngày
|
2
|
Xác
minh
|
Tổ
xác minh
|
20
ngày
|
Tổ
trưởng Tổ xác minh
|
01
ngày
|
3
|
Tổ
chức đối thoại (nếu có)
|
Thủ
trưởng cơ quan, Tổ xác minh
|
05
ngày
|
4
|
Ký
duyệt quyết định
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
02
ngày
|
5
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa
|
Văn
phòng cơ quan
|
0,5
ngày
|
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ
phận Một cửa/ Văn phòng cơ quan
|
Giờ
hành chính
|
* Ghi chú:
- Đối với trường hợp giải quyết khiếu
nại không quá 45 ngày thì thời gian tại Bước 2. Tổ xác minh là 30 ngày; Bước 3.
Tổ chức đối thoại là 10 ngày.
- Đối với trường hợp giải quyết khiếu
nại không quá 60 ngày thì thời gian tại Bước 2. Tổ xác minh là 40 ngày; Bước 3.
Tổ chức đối thoại là 15 ngày.
2. Giải quyết
khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh - 2.002411
a) Thời hạn giải quyết: 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải
quyết khiếu nại có thể kéo dài nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải
quyết.
Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn,
thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với
vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thế kéo dài hơn nhưng không quá 70
ngày, kể từ ngày thụ lý.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trụ sở Ban Tiếp công dân tỉnh; trụ
sở của sở, ban, ngành tỉnh.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 2 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí (nếu có): không
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19
tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Khiếu nại.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử:
đ.1) Khiếu nại thuộc thẩm quyền
UBND tỉnh:
Thông báo thụ lý: trong thời hạn 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại quyết định hành chính, hành vi
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết mà không thuộc một trong các trường hợp
được quy định tại Điều 11 của Luật Khiếu nại năm 2011, Chủ tịch UBND tỉnh phải
thụ lý giải quyết.
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa/Ban Tiếp công dân
|
04
giờ
|
2
|
Xử
lý hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Chuyên
viên/Cán bộ tiếp dân
|
48
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND
|
Lãnh
đạo Ban Tiếp công dân
|
08
giờ
|
4
|
Xem
xét hồ sơ, trình ký UBND
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND
|
08
giờ
|
5
|
Phê
duyệt kết quả
|
Chủ
tịch UBND
|
08
giờ
|
6
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa
|
Văn
phòng UBND
|
04
giờ
|
7
|
Chuyển
thông báo thụ lý cho cá nhân, tổ chức/Chuyển quyết định giao cơ quan tham mưu
xác minh
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng UBND
|
Giờ
hành chính
|
* Giải quyết vụ việc trường hợp 45
ngày
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tham
mưu giải quyết
|
Bộ
phận Một cửa/Văn phòng sở, ngành tiếp nhận QĐ giao xác minh của UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng nghiệp vụ thành lập Tổ xác minh
|
1
ngày
|
Tổ
xác minh
|
25
ngày
|
Tổ
trưởng/Trưởng Phòng nghiệp vụ thẩm định báo cáo
|
1
ngày
|
2
|
Ký
duyệt báo cáo
|
Lãnh
đạo sở, ngành
|
2
ngày
|
3
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND
|
Bộ
phận Một cửa/Văn phòng sở, ngành
|
0,5
ngày
|
4
|
Tiếp
nhận hồ sơ của sở ngành, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng UBND
|
0,5
ngày
|
5
|
Xem
hồ sơ, chuyển Phòng nghiệp vụ/Ban Tiếp công dân
|
Lãnh
đạo
Văn phòng UBND
|
1
ngày
|
6
|
Thẩm
định hồ sơ, tham mưu tổ chức đối thoại
|
Phòng
nghiệp vụ/Ban Tiếp công dân
|
10
ngày
|
7
|
Dự
thảo quyết định giải quyết, trình UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo sở, ngành
|
1
ngày
|
8
|
Xem
hồ sơ dự thảo quyết định, trình ký quyết định
|
Lãnh
đạo
Văn phòng UBND
|
1
ngày
|
9
|
Phê
duyệt quyết định
|
Chủ
tịch UBND
|
1
ngày
|
10
|
Đóng
dấu vào sổ, chuyển Bộ phận Một cửa
|
Văn
phòng UBND
|
0,5
ngày
|
11
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng UBND
|
Giờ
hành chính
|
* Ghi chú:
- Đối với trường hợp giải quyết khiếu
nại không quá 60 ngày thì thời gian tại Bước 1. Tổ xác minh là 35 ngày; Bước 6.
Thẩm định, tổ chức đối thoại là 15 ngày.
- Đối với trường hợp giải quyết khiếu
nại không quá 70 ngày thì thời gian tại Bước 1. Tổ xác minh là 40 ngày; Bước 6.
Tổ chức đối thoại là 20 ngày.
đ2) Khiếu nại thuộc thẩm quyền của
các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ban quản lý các Khu công
nghiệp tỉnh
* Thông báo thụ lý khiếu nại: trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại quyết
định hành chính, hành vi hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết mà không thuộc
một trong các trường hợp được quy định tại Điều 11 của Luật Khiếu nại năm 2011,
Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ban quản lý các
Khu công nghiệp tỉnh phải thụ lý giải quyết.
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích): scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa/Tiếp dân của cơ quan
|
04
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết
phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng nghiệp vụ
|
04
giờ
|
Chuyên
viên
|
56
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng nghiệp vụ
|
04
giờ
|
3
|
Phê
duyệt kết quả
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
08
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa
|
Văn
phòng cơ quan
|
04
giờ
|
5
|
Chuyển
thông báo thụ lý cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ
phận Một cửa/Văn phòng cơ quan
|
Giờ
hành chính
|
* Giải quyết vụ việc trường hợp 45
ngày
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ, Quyết định thành lập Tổ xác minh
|
Bộ
phận Một cửa/Văn phòng cơ quan
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng nghiệp vụ
|
1
ngày
|
2
|
Xác
minh
|
Tổ
xác minh
|
30
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng nghiệp vụ
|
1
ngày
|
3
|
Tổ
chức đối thoại
|
Thủ
trưởng cơ quan/Tổ xác minh
|
10
ngày
|
4
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
2
ngày
|
5
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa
|
Văn
phòng cơ quan
|
0,5
ngày
|
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ
phận Một cửa/Văn phòng cơ quan
|
Giờ
hành chính
|
* Ghi chú:
- Đối với vụ việc giải quyết không
quá 60 ngày thì thời gian tại Bước 2. Tổ xác minh là 40 ngày; Bước 3. Tổ chức đối
thoại là 15 ngày.
- Đối với vụ việc giải quyết không
quá 70 ngày thì thời gian tại Bước 2. Tổ xác minh là 45 ngày; Bước 3. Tổ chức đối
thoại là 20 ngày.
II. CẤP HUYỆN
1. Giải quyết
khiếu nại lần đầu tại cấp huyện - 2.002408
a) Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải
quyết khiếu nại có thể kéo dài nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải
quyết.
Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn,
thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với
vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60
ngày, kể từ ngày thụ lý.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trụ sở Ban Tiếp công dân huyện;
phòng, ban thuộc huyện.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 2 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí (nếu có): không
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Khiếu nại năm 2011.
- Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19
tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Khiếu nại.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử:
đ.1) Khiếu nại thuộc thẩm quyền
UBND huyện:
* Thông báo thụ lý: trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại quyết
định hành chính, hành vi hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết mà không thuộc
một trong các trường hợp được quy định tại Điều 11 của Luật Khiếu nại năm 2011,
Chủ tịch UBND huyện phải thụ lý giải quyết.
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa/Ban Tiếp công dân
|
04
giờ
|
2
|
Xử
lý hồ sơ
|
Chuyên
viên
|
48
giờ
|
3
|
Xem
xét hồ sơ, trình UBND
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn/Văn phòng
|
16
giờ
|
4
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo UBND
|
08
giờ
|
5
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa
|
Văn
phòng UBND
|
04
giờ
|
6
|
Chuyển
thông báo thụ lý cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ
phận Một cửa
|
Giờ
hành chính
|
* Giải quyết trường hợp 30 ngày
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận quyết định giao xác minh của UBND huyện
|
Thanh
tra/ Phòng chuyên môn
|
0,5
ngày
|
2
|
Thành
lập Tổ xác minh
|
Lãnh
đạo Thanh tra/ Phòng chuyên môn
|
1
ngày
|
3
|
Xác
minh, báo cáo kết quả
|
Tổ
xác minh
|
15
ngày
|
Tổ
trưởng Tổ xác minh
|
1
ngày
|
4
|
Tổ
chức đối thoại (nếu có)
|
Chủ
tịch UBND, Tổ xác minh
|
7
ngày
|
5
|
Dự
thảo quyết định, trình UBND cấp huyện
|
Thanh
tra/Phòng chuyên môn
|
2
ngày
|
6
|
Trình
ký quyết định
|
Văn
phòng UBND/Ban Tiếp công dân
|
1
ngày
|
7
|
Ký
duyệt quyết định
|
Chủ
tịch UBND
|
2
ngày
|
8
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa
|
Văn
phòng UBND
|
0,5
ngày
|
9
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ
phận Một cửa
|
Giờ
hành chính
|
* Ghi chú:
- Đối với vụ việc giải quyết không
quá 45 ngày thì thời gian tại Bước 3. Tổ xác minh là 25 ngày; Bước 4. Tổ chức đối
thoại là 12 ngày.
- Đối với vụ việc giải quyết không
quá 60 ngày thì thời gian tại Bước 3. Tổ xác minh là 35 ngày; Bước 4. Tổ chức đối
thoại là 17 ngày.
đ2) Thuộc thẩm quyền giải quyết của
cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện.
Thông báo thụ lý khiếu nại: trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại quyết
định hành chính, hành vi hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết mà không thuộc
một trong các trường hợp được quy định tại Điều 11 của Luật Khiếu nại năm 2011,
Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện phải thụ lý giải quyết.
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích): scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa/ Tiếp dân của cơ quan
|
08
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết
phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ
|
04
giờ
|
Chuyên
viên
|
56
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ
|
08
giờ
|
3
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa
|
Văn
thư cơ quan
|
04
giờ
|
4
|
Chuyển
thông báo thụ lý cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ
phận một cửa/ Tiếp dân cơ quan
|
Giờ
hành chính
|
* Giải quyết vụ việc trường hợp 30
ngày
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Quyết
định thành lập Tổ xác minh
|
Lãnh
đạo Phòng nghiệp vụ
|
1
ngày
|
2
|
Tổ
chức xác minh, báo cáo kết quả
|
Tổ
xác minh
|
15
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng nghiệp vụ
|
1
ngày
|
3
|
Tổ
chức đối thoại (nếu có)
|
Thủ
trưởng cơ quan/Tổ xác minh
|
10
ngày
|
4
|
Quyết
định giải quyết
|
Thủ
trưởng phòng nghiệp vụ
|
2
ngày
|
5
|
Đóng
dấu, vào sổ và trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Văn
thư cơ quan
|
1
ngày
|
* Ghi chú:
- Đối với vụ việc giải quyết không
quá 45 ngày thì thời gian tại Bước 2. Tổ xác minh là 25
ngày; Bước 3. Tổ chức đối thoại là 15 ngày.
- Đối với vụ việc giải quyết không
quá 60 ngày thì thời gian tại Bước 2. Tổ xác minh là 35 ngày; Bước 3. Tổ chức đối
thoại là 20 ngày.
2. Giải quyết
khiếu nại lần hai tại cấp huyện - 2.002412
a) Thời hạn giải quyết: 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải
quyết khiếu nại có thể kéo dài nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải
quyết.
Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn,
thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với
vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 70
ngày, kể từ ngày thụ lý.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trụ sở Ban Tiếp công dân huyện.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 2 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí (nếu có): không
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Khiếu nại năm 2011.
- Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19
tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Khiếu nại.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử:
* Thông báo thụ lý khiếu nại thuộc
thẩm quyền UBND huyện:
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được khiếu nại quyết định hành chính, hành vi hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết mà không thuộc một trong các trường hợp được quy định tại Điều
11 của Luật Khiếu nại năm 2011, Chủ tịch UBND huyện phải thụ lý giải quyết.
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa/ Ban Tiếp công dân
|
04
giờ
|
2
|
Xử
lý hồ sơ
|
Chuyên
viên
|
48
giờ
|
3
|
Xem
xét hồ sơ, trình UBND
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn/Văn phòng
|
16
giờ
|
4
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo UBND
|
08
giờ
|
5
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa
|
Văn
phòng UBND
|
04
giờ
|
6
|
Chuyển
thông báo thụ lý cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ
phận Một cửa
|
Giờ
hành chính
|
* Giải quyết vụ việc 45 ngày
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận quyết định giao xác minh của UBND cấp huyện
|
Thanh
tra/Phòng chuyên môn
|
0,5
ngày
|
2
|
Quyết
định thành lập Tổ xác minh
|
Lãnh
đạo Thanh tra/Phòng chuyên môn
|
1
ngày
|
3
|
Xác
minh, báo cáo kết quả
|
Tổ
xác minh
|
25
ngày
|
Tổ
trưởng Tổ xác minh
|
1
ngày
|
4
|
Tổ
chức đối thoại
|
Chủ
tịch UBND, Tổ xác minh
|
12
ngày
|
5
|
Dự
thảo quyết định, trình UBND
|
Thanh
tra/Phòng chuyên môn
|
2
ngày
|
6
|
Trình
ký quyết định
|
Văn
phòng UBND/Ban Tiếp công dân
|
1
ngày
|
7
|
Ký
duyệt quyết định
|
Chủ
tịch UBND
|
2
ngày
|
8
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa
|
Văn
phòng UBND
|
0,5
ngày
|
9
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ
phận Một cửa
|
Giờ
hành chính
|
* Ghi chú:
- Đối với vụ việc giải quyết không
quá 60 ngày thì thời gian tại Bước 3. Tổ xác minh là 35 ngày; Bước 4. Tổ chức đối
thoại là 17 ngày.
- Đối với vụ việc giải quyết không
quá 70 ngày thì thời gian tại Bước 3. Tổ xác minh là 40 ngày; Bước 4. Tổ chức đối
thoại là 22 ngày.
III. CẤP XÃ
1. Giải quyết
khiếu nại lần đầu tại cấp xã - 2.002409
a) Thời hạn giải quyết: không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời
hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để
giải quyết.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trụ sở Ủy ban nhân dân xã.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 2 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí (nếu có): không
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Khiếu nại năm 2011.
- Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19
tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Khiếu nại.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử:
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Văn
thư/Bộ phận Một cửa
|
04
giờ
|
2
|
Xử
lý hồ sơ
|
Công
chức tiếp dân
|
56
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Chủ
tịch UBND xã
|
16
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ
|
Văn
phòng
|
04
giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Công
chức tiếp dân (Bộ phận Một cửa)
|
Giờ
hành chính
|
* Giải quyết vụ việc 30 ngày
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ/ Quyết định thành lập Tổ xác minh
|
Công
chức tiếp dân
|
1
ngày
|
2
|
Tổ
chức xác minh
|
Tổ
xác minh
|
20
ngày
|
3
|
Đối
thoại (nếu có)
|
Chủ
tịch UBND xã/Tổ xác minh
|
7
ngày
|
4
|
Ký
duyệt quyết định
|
Chủ
tịch UBND xã
|
1
ngày
|
5
|
Đóng
dấu, vào sổ
|
Văn
phòng
|
1
ngày
|
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ
phận Một cửa
|
Giờ
hành chính
|
* Ghi chú:
- Đối với vụ việc giải quyết không
quá 45 ngày thì thời gian tại Bước 2. Tổ xác minh là 30 ngày; Bước 3. Đối thoại
là 12 ngày.
- Đối với vụ việc giải quyết không
quá 60 ngày thì thời gian tại Bước 2. Tổ xác minh là 40 ngày; Bước 3. Tổ chức đối
thoại là 17 ngày.