Quyết định 2303/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc Ngành Thanh tra áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu | 2303/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/09/2021 |
Ngày có hiệu lực | 28/09/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký | Nguyễn Đức Chín |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2303/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 28 tháng 9 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI THUỘC NGÀNH THANH TRA ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 107/TTr-TTr ngày 22 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc Ngành Thanh tra áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI THUỘC NGÀNH THANH
TRA ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2303/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Kiên Giang)
TT |
Tên TTHC được thay thế |
Tên TTHC thay thế |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
|
|
||
1 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh |
Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. |
UBND tỉnh; Thanh tra tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
Không |
Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 |
2 |
Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh |
Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh |
Thời hạn giải quyết khiếu nại lần hai không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý. |
UBND tỉnh; Thanh tra tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
Không |
Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
|
|
||
1 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện |
Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. |
UBND cấp huyện, Thanh tra huyện, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 |
2 |
Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện |
Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện |
Thời hạn giải quyết khiếu nại lần hai không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý. |
UBND cấp huyện, Thanh tra huyện, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 |
III |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|||||
1 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. |
UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 |