Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
Số hiệu | 306/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/06/2016 |
Ngày có hiệu lực | 21/06/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Nguyễn Ngọc Thạch |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 306/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 21 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA, THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính; Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ các Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ; THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số:306 /QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
I. Lĩnh vực Đầu tư |
|||
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
3 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
4 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
7 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
8 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
9 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
10 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
11 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
12 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
13 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
15 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
16 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
17 |
Giãn tiến độ đầu tư |
- Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
18 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
- Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
19 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
20 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
- Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
21 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
- Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
22 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
23 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP. |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
24 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
25 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý các khu công nghiệp |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
26 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý các khu công nghiệp |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
II. Lĩnh vực Môi trường |
|||
1 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
- Luật bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT; - Thông tư 02/2014/TT-BTC; - Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015; - Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014. |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
2 |
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; - Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28 /5/2015 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
3 |
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
- Luật bảo vệ môi trường 2014; Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015;. - Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015. |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
4 |
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án |
- Luật bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; - Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015. |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|