Quyết định 3047/QĐ-UBND năm 2021 về thay thế 38 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 3047/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 28/12/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3047/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 28 tháng 12 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 2737/TTr-STTTT ngày 13 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thay thế 38 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được thay thế tại Quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau: Quyết định số 1913/QĐ-UBND ngày 04/9/2019; Quyết định số 1803/QĐ-UBND ngày 29/7/2020; Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 và Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH
MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THAY THẾ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm
theo Quyết định số 3047/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bến Tre)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
|
|||
1 |
Cấp giấy phép bưu chính |
Quyết định số 1545/QĐ- UBND ngày 03/7/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông. |
Quy trình số 01 |
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
Quyết định số 2482/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông. |
Quy trình số 02 |
3 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
Quyết định số 1671/QĐ-UBND ngày 15/7/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông. |
Quy trình số 03 |
4 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Quyết định số 1545/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông. |
Quy trình số 04 |
5 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Quy trình số 05 |
|
6 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Quy trình số 06 |
|
|
Lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử (12) |
||
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Quyết định số 2483/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông. |
Quy trình số 07 |
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Quyết định số 2060/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 37 thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông. |
Quy trình số 08 |
|
9 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực xuất bản, in và phát hành; phát thanh truyền hình và thông tin điện tử, bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông. |
Quy trình số 09 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Quyết định số 2060/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 37 thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông. |
Quy trình số 10 |
|
11 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Quy trình số 11 |
|
12 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Quy trình số 12 |
|
13 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Quy trình số 13 |
|
14 |
Quy trình số 14 |
||
15 |
Quy trình số 15 |
||
Quy trình số 16 |
|||
Quy trình số 17 |
|||
18 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên. |
Quy trình số 18 |
|
|
Lĩnh vực: Báo chí (05) |
||
Quyết định số 2060/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 37 thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông. |
Quy trình số 19 |
||
20 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
Quyết định số Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 01/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông. |
Quy trình số 20 |
Quy trình số 21 |
|||
22 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
Quyết định số 2060/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 37 thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông. |
Quy trình số 22 |
23 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
Quy trình số 23 |
|
|
|||
24 |
Quyết định số 1616/QĐ- UBND ngày 10/7/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông. |
Quy trình số 24 |
|
25 |
Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông. |
Quy trình số 25 |
|
26 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Quy trình số 26 |
|
27 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Quy trình số 27 |
|
28 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
Quy trình số 28 |
|
29 |
Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của |
Quy trình số 29 |