Quyết định 3042/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La lĩnh vực phòng chống thiên tai

Số hiệu 3042/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/12/2019
Ngày có hiệu lực 12/12/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Sơn La
Người ký Hoàng Quốc Khánh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3042/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 12 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2451/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lĩnh vực phòng chống thiên tai.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 535/TTr-SNN ngày 03/12/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lĩnh vực phòng chống thiên tai. (Có quy trình nội bộ kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ; (b/c)
- Thường trực Tỉnh ủy; (b/c)
- Thường trực HĐND tỉnh; (b/c)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;

- Như Điều 3;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm PV Hành chính công t
nh;
- Trung tâm Thông tin - VP UBND tỉnh;
(b/c)
- Lưu: VT, KSTTHC, Tùng(150b).

CHỦ TCH




Hoàng Quốc Khánh

 

QUY TRÌNH

NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI - CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 3042/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

Tổng số: 04 Quy trình

1. Tên TTHC: Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhim thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thi gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ cấp xã (Công chức địa chính xây dựng phụ trách lĩnh vực nông lâm nghiệp)

Kèm theo scan hồ sơ (Biên bn kiểm tra, xác nhận bản kê khai)

03 ngày

B2

Xem xét, phê duyệt hồ sơ

Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã

Ý kiến phê duyệt, ký duyệt

01 ngày

B3

Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Văn thư

Bản kê khai

½ ngày

B4

Trả kết quả

Công chức TN&TKQ của UBND cấp xã

Đính kèm kết quả (Scan)

½ ngày

Tổng thời gian thực hiện:

05 ngày

2. Tên TTHC: Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

2.1. Trường hp: Hỗ trkhôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh i với cây trồng)

- Quy trình:

I

GIAI ĐOẠN GIẢI QUYẾT CẤP XÃ

12 ngày

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhim thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thi gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ cấp xã (Công chức địa chính xây dựng phụ trách lĩnh vực nông lâm nghiệp)

Dự thảo văn bản thực hiện

03 ngày

B2

Xem xét, phê duyệt hồ sơ

Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã

Ý kiến phê duyệt, ký duyệt

01 ngày

B3

Kim tra cơ sở, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ

Công chức địa chính xây dựng phụ trách lĩnh vực nông lâm nghiệp

Dự thảo Văn bản trả lời hoặc Thông báo kết quả giải quyết

06 ngày

B4

Phê duyệt, ban hành

Chủ tịch hoặc PCT UBND cấp xã

Văn bản phê duyệt

01 ngày

B5

Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Văn thư

Văn bản phát hành

½ ngày

B6

Gửi hồ sơ lên UBND cấp huyện, Thông báo cho cá nhân nộp

Bộ phận TN&TKQ cấp xã

Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết

½ ngày

II

GIAI ĐOẠN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN

12 ngày

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhim thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thi gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Văn thư UBND cấp huyện, thành phố

Kèm hồ sơ

½ ngày

B2

Phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố tiếp nhận và xử lý hồ sơ. Kiểm tra cơ sở, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ

Lãnh đạo phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố

Ý kiến phân công

01 ngày

Chuyên viên phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố

Dự thảo văn bản (Kế hoạch kiểm tra thực địa)

02 ngày

Lãnh đạo phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố

Phê duyệt Kế hoạch kiểm tra thực địa

01 ngày

Chuyên viên phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố

Dự thảo Văn bản trả lời hoặc Thông báo kết quả giải quyết

05 ngày

Lãnh đạo phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố

Ý kiến thẩm định

01 ngày

B3

Phê duyệt

Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND

Ý kiến xét duyệt, ban hành

01 ngày

B4

Lấy s, phát hành, gửi hồ sơ và thông báo trả kết quả xử lý hồ sơ

Văn thư

Văn bản phát hành. Hồ sơ gửi Sở Nông nghiệp & PTNT, đồng thời Thông báo kết quả giải quyết cho UBND cấp xã (nơi nộp hồ sơ)

½ ngày

III

GIAI ĐOẠN GIẢI QUYẾT CP TỈNH

12 ngày

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT

Kèm theo scan hồ sơ

¼ ngày

B2

Xem xét phân công

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phân công

01 ngày

B3

Phân công thụ lý

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV

Ý kiến phân công

½ ngày

B4

Phòng Phòng chống thiên tai tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Bảo vệ thực vật

Ý kiến phân công

¼ ngày

Chuyên viên phòng Bảo vệ thực vật

Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo văn bản)

03 ngày

Lãnh đạo phòng Bảo vệ thực vật

Ý kiến xét duyệt

¼ ngày

B5

Xem xét trình phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV

Ý kiến trình ký duyệt

½ ngày

B6

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

3/4 ngày

B7

Phát hành, chuyển liên thông

Văn thư Sở

Văn bản phát hành (Tờ trình)

¼ ngày

B8

Liên thông UBND tỉnh

05 ngày

B9

Trả kết quả (gửi UBND cấp huyện) thông báo đến các hộ gia đình đã nộp hồ sơ

Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT

Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết

¼ ngày

Tổng thời gian thực hiện:

36 ngày

2.2. TH: Hỗ trkhôi phục sản xut vùng bị thiệt hại do dịch bệnh i với vật nuôi)

- Quy trình:

I

GIAI ĐOẠN GIẢI QUYẾT CẤP XÃ

12 ngày

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thi gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ cấp xã (Công chức địa chính xây dựng phụ trách lĩnh vực nông lâm nghiệp)

Dự thảo văn bản thực hiện

03 ngày

B2

Xem xét, phê duyệt hồ sơ

Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã

Ý kiến phê duyệt, ký duyệt

01 ngày

B3

Kiểm tra cơ sở, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ

Công chức địa chính xây dựng phụ trách lĩnh vực nông lâm nghiệp

Dự thảo Văn bản trả lời hoặc Thông báo kết quả giải quyết

06 ngày

B4

Phê duyệt, ban hành

Chủ tịch hoặc PCT UBND cấp xã

Văn bản phê duyệt

01 ngày

B5

Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Văn thư

Văn bản phát hành

½ ngày

B6

Gửi hồ sơ lên UBND cấp huyện, Thông báo cho cá nhân nộp

Bộ phận TN&TKQ cấp xã

Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết

½ ngày

II

GIAI ĐOẠN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN

12 ngày

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thi gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Văn thư UBND cấp huyện, thành ph

Kèm hồ sơ

½ ngày

B2

Phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố tiếp nhận và xử lý hồ sơ. Kiểm tra cơ sở, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ

Lãnh đạo phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố

Ý kiến phân công

01 ngày

Chuyên viên phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố

Dự thảo văn bản (Kế hoạch kiểm tra thực địa)

02 ngày

Lãnh đạo phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố

Phê duyệt Kế hoạch kiểm tra thực địa

01 ngày

Chuyên viên phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố

Dự thảo Văn bản trả lời hoặc Thông báo kết quả giải quyết

05 ngày

Lãnh đạo phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố

Ý kiến thẩm định

01 ngày

B3

Phê duyệt

Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND

Ý kiến xét duyệt, ban hành

01 ngày

B4

Lấy số, phát hành, gửi hồ sơ và thông báo trả kết quả xử lý hồ sơ

Văn thư

Văn bản phát hành. Hồ sơ gửi Sở Nông nghiệp & PTNT, đồng thời Thông báo kết quả giải quyết cho UBND cấp xã (nơi nộp hồ sơ)

½ ngày

[...]