Quyết định 3040/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí và quy định trình tự, thủ tục xét, công nhận và công bố thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới thuộc các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã bãi ngang ven biển trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2019-2020
Số hiệu | 3040/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/12/2018 |
Ngày có hiệu lực | 26/12/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Nguyễn Đức Chính |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3040/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 26 tháng 12 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 1760/QĐ-TTg ngày 10/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 1385/QĐ-TTg ngày 21/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án hỗ trợ thôn, bản, ấp của các xã đặc biệt khó khăn khu vực biên giới, vùng núi, vùng bãi ngang ven biển và hải đảo xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018-2020;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh tại Tờ trình số 225/TTr-VPĐP ngày 14/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí và Quy định trình tự, thủ tục xét, công nhận và công bố thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới thuộc các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã bãi ngang ven biển trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2019-2020.
1. Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan ban hành văn bản hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí và ban hành hồ sơ xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới; chỉ đạo, kiểm tra và tổng hợp báo cáo việc triển khai thực hiện tiêu chí tại các địa phương; tham mưu UBND tỉnh phân công thành viên Ban chỉ đạo tỉnh theo dõi, kiểm tra, hỗ trợ một số thôn, bản chỉ đạo điểm xây dựng nông thôn mới.
2. Các Sở, ban ngành liên quan phối hợp với Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí do Sở, ban ngành mình phụ trách; chỉ đạo, hỗ trợ lồng ghép nguồn lực cho các địa phương thực hiện các tiêu chí, đưa vào kế hoạch hoạt động hàng năm của đơn vị.
3. Chủ tịch UBND các huyện Hướng Hóa, Đakrông, Vĩnh Linh, Gio Linh, Triệu Phong, Hải Lăng chỉ đạo các xã lựa chọn thôn, bản để thực hiện; xây dựng kế hoạch thực hiện, giám sát, kiểm tra, đôn đốc các thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Các thành viên Ban Chỉ đạo các Chương trình MTQG tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2016-2020; Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện: Hướng Hóa, Đakrông, Vĩnh Linh, Gio Linh, Triệu Phong, Hải Lăng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
THÔN,
BẢN ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI THUỘC CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN, XÃ BIÊN GIỚI, XÃ
BÃI NGANG VEN BIỂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ GIAI ĐOẠN 2019-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3040/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu theo vùng |
|
Thôn, bản thuộc các xã ĐBKK theo Quyết định 1385/QĐ-TTg |
Thôn, bản thuộc các xã ĐBKK còn lại |
|||
I |
Cơ sở hạ tầng |
|||
1 |
Giao thông |
1.1. Đường trục thôn, bản; ít nhất được cứng hóa đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm |
≥65% (≥40% bê tông hóa) |
≥85% (≥60% bê tông hóa) |
1.2. Đường ngõ, xóm: tỷ lệ đường ngõ xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa |
≥80% |
≥90% |
||
1.3. Đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm |
≥50% |
≥60% |
||
2 |
Thủy lợi |
2.1. Đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ |
Đạt |
Đạt |
2.2. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên |
Đạt |
Đạt |
||
3 |
Điện |
3.1. Hệ thống điện trên địa bàn thôn, bản đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật của ngành điện |
Đạt |
Đạt |
3.2. Tỷ lệ người dân được sử dụng điện thường xuyên và an toàn từ các nguồn |
≥95% |
≥98% |
||
4 |
Cơ sở vật chất văn hóa |
Có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng đạt chuẩn theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Đạt |
Đạt |
5 |
Thông tin - Truyền thông |
5.1. Có hệ thống loa được kết nối với đài truyền thanh xã (hữu tuyến hoặc vô tuyến) hoạt động tốt, thường xuyên cung cấp thông tin đến người dân trong thôn, bản |
Đạt |
Đạt |
5.2. Tỷ lệ hộ gia đình trên địa bàn thôn, bản có phương tiện nghe, nhìn để tiếp cận thông tin |
≥85% |
≥90% |
||
6 |
Nhà ở dân cư |
6.1. Không còn nhà tạm, dột nát |
Đạt |
Đạt |
6.2. Tỷ lệ hộ có nhà đạt chuẩn theo tiêu chuẩn của Bộ Xây dựng (đảm bảo 3 cứng: nền cứng, khung cứng, mái cứng; diện tích đạt từ 10m2/người trở lên; niên hạn sử dụng công trình từ 20 năm trở lên) |
≥75% |
≥80% |
||
II |
Kinh tế và tổ chức sản xuất |
|||
7 |
Thu nhập |
Thu nhập bình quân đầu người của thôn, bản (triệu đồng/người/năm) |
Năm 2019: 22 Năm 2020: 25 |
Năm 2019: 23 Năm 2020: 26 |
8 |
Hộ nghèo |
Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều (trừ hộ nghèo thuộc diện bảo trợ xã hội, do bệnh hiểm nghèo, do tai nạn rủi ro bất khả kháng) |
≤15% |
≤12% |
9 |
Lao động có việc làm |
Tỷ lệ người có việc làm trên dân số trong độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao động |
≥85% |
≥90% |
10 |
Tổ chức sản xuất |
Có mô hình sản xuất, kinh doanh tập trung, hiệu quả, gắn với liên kết vùng nguyên liệu của thôn, xã theo định hướng của Chương trình Mỗi xã một sản phẩm hoặc mô hình phát triển du lịch cộng đồng |
Đạt |
Đạt |
III |
Xã hội - Văn hóa - Môi trường |
|||
11 |
Giáo dục |
11.1. Tỷ lệ trẻ 6 tuổi vào lớp 1; trẻ hoàn thành chương trình tiểu học vào trung học cơ sở |
≥90% |
≥95% |
11.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, dạy nghề) |
≥80% |
≥85% |
||
11.3. Tỷ lệ lao động có việc làm qua đào tạo |
≥35% |
≥40% |
||
12 |
Y tế |
12.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế |
≥85% |
≥90% |
12.2. Có nhân viên y tế thôn, bản thường xuyên hoạt động theo chức năng, nhiệm vụ được giao và được đào tạo theo Chương trình do Bộ Y tế quy định |
Đạt |
Đạt |
||
12.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi) |
≤26,2% |
≤24,2% |
||
13 |
Văn hóa |
13.1. Có quy ước, hương ước được xây dựng, công nhận và tổ chức thực hiện theo Quyết định số 22/2018/QĐ-TTg ngày 08/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ |
Đạt |
Đạt |
13.2. Tỷ lệ gia đình được công nhận “Gia đình văn hóa” theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
≥80% |
≥85% |
||
13.3. Được công nhận và giữ vững danh hiệu “khu dân cư văn hóa” theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Đạt |
Đạt |
||
14 |
Môi trường |
14.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh |
≥80% |
≥90% |
14.2. Có cảnh quan, không gian nông thôn sáng - xanh - sạch - đẹp, không có hoạt động làm suy giảm môi trường |
Đạt |
Đạt |
||
14.3. Có tổ/nhóm thu gom rác thải; có điểm thu gom/trung chuyển rác thải đảm bảo vệ sinh môi trường |
Đạt |
Đạt |
||
14.4. Chất thải rắn trên địa bàn thôn và nước thải khu dân cư được thu gom, xử lý theo quy định |
Đạt |
Đạt |
||
14.5. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh |
≥65% |
≥70% |
||
14.6. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch |
≥85% |
≥90% |
||
14.7. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường |
100% |
100% |
||
14.8. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm. |
100% |
100% |
||
15 |
Hệ thống chính trị |
15.1. Có đủ các tổ chức chính trị cơ sở theo quy định |
Đạt |
Đạt |
15.2. Chi bộ đạt danh hiệu “Trong sạch vững mạnh” |
Đạt |
Đạt |
||
15.3. Các tổ chức đoàn thể đều đạt loại khá trở lên |
Đạt |
Đạt |
||
15.4. Chi bộ có Nghị quyết chuyên đề về xây dựng thôn, bản nông thôn mới |
Đạt |
Đạt |
||
16 |
An ninh trật tự |
16.1. Không có tụ điểm phức tạp về trật tự xã hội và không phát sinh thêm người mắc các tệ nạn xã hội trên địa bàn; không để xảy ra trọng án |
Đạt |
Đạt |
16.2. Được công nhận đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” |
Đạt |
Đạt |
||
17 |
Chỉ đạo xây dựng nông thôn mới |
17.1. Ban phát triển thôn hoạt động theo quy chế do cộng đồng bầu và được UBND xã công nhận |
Đạt |
Đạt |
17.2. Có kế hoạch thực hiện từng tiêu chí hàng năm và cả giai đoạn, được UBND xã xác nhận, được lập theo phương án có sự tham gia của cộng đồng |
Đạt |
Đạt |
CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN, XÃ BIÊN GIỚI, XÃ BÃI NGANG VEN BIỂN TRIỂN
KHAI XÂY DỰNG THÔN, BẢN NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2019-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3040/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của
UBND tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên huyện |
Tên xã |
A |
Các xã đặc biệt khó khăn thuộc Đề án theo Quyết định số 1385/QĐ-TTg ngày 21/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ (10 xã) |
|
I |
Huyện Hướng Hóa |
|
1 |
|
Xã Hướng Lập |
2 |
|
Xã A Dơi |
3 |
|
Xã Hướng Phùng |
4 |
|
Xã Thanh |
5 |
|
Xã Ba Tầng |
II |
Huyện Đakrông |
|
1 |
|
Xã A Bung |
|
|
Xã A Ngo |
3 |
|
Xã A Vao |
4 |
|
Xã Tà Long |
5 |
|
Xã Ba Nang |
B |
Các xã đặc biệt khó khăn còn lại (29 xã) |
|
I |
Huyện Hướng Hóa |
|
1 |
|
Xã A Xing |
2 |
|
Xã Húc |
3 |
|
Xã Hướng Sơn |
4 |
|
Xã Hướng Lộc |
5 |
|
Xã Xy |
6 |
|
Xã Hướng Tân |
7 |
|
Xã Hướng Việt |
8 |
|
Xã Hướng Linh |
9 |
|
Xã A Túc |
10 |
|
Xã Thuận |
II |
Huyện Đakrông |
|
1 |
|
Xã Húc Nghì |
2 |
|
Xã Hướng Hiệp |
3 |
|
Xã Đakrông |
4 |
|
Xã Tà Rụt |
III |
Huyện Gio Linh |
|
I |
|
Xã Linh Thượng |
2 |
|
Xã Trung Giang |
3 |
|
Xã Gio Việt |
4 |
|
Xã Gio Hải |
5 |
|
Xã Gio Mai |
6 |
|
Xã Vĩnh Trường |
IV |
Huyện Vĩnh Linh |
|
1 |
|
Xã Vĩnh Ô |
2 |
|
Xã Vĩnh Khê |
3 |
|
Xã Vĩnh Thái |
V |
Huyện Hải Lăng |
|
1 |
|
Xã Hải An |
2 |
|
Xã Hải Khê |
VI |
Huyện Triệu Phong |
|
1 |
|
Xã Triệu Vân |
1 |
|
Xã Triệu An |
3 |
|
Xã Triệu Lăng |
4 |
|
Xã Triệu Độ |