ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3026/QĐ-UBND
|
Thái
Bình, ngày 29 tháng 10 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ĐƯỢC THỰC HIỆN THEO PHƯƠNG ÁN
“5 TẠI CHỖ” TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính;
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg
ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 77/TTr-STP ngày 24 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 24 (hai mươi tư) thủ
tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh
(có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/11/2019.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND
tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của
tỉnh (file điện tử);
- Lưu: VT,
NCKSTT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Khắc Thận
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3026/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên
TTHC
|
Quyết
định công bố của UBND tỉnh
|
I. Lĩnh vực phổ biến giáo dục
pháp luật
|
1.
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật
cấp huyện
|
Quyết định số 3157/QĐ-UBND ngày
03/12/2018 của UBND tỉnh Thái Bình
|
2.
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
cấp huyện
|
II. Lĩnh vực hộ tịch
|
1.
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
Quyết định số 3157/QĐ-UBND ngày
03/12/2018 của UBND tỉnh Thái Bình
|
2.
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
3.
|
Đăng ký giám
hộ có yếu tố nước ngoài
|
4.
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
5.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
6.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
7.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ;
nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ
tịch)
|
8.
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
9.
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
10.
|
Đăng ký lại
kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
11.
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
III. Lĩnh vực chứng thực
|
1.
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các
giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của
Việt Nam cấp hoặc chứng nhận.
|
Quyết định số 3157/QĐ-UBND ngày
03/12/2018 của UBND tỉnh Thái Bình
|
2.
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các
giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan tổ
chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết
với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
3.
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp.
|
4.
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch không là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp.
|
5.
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ
văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ
và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
6.
|
Chứng thực văn
bản khai nhận di sản mà di sản là động sản.
|
7.
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản.
|
8.
|
Chứng thực hợp
đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản.
|
9.
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
10.
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
11.
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
PHẦN
II: QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật
1. Công nhận báo cáo viên pháp luật cấp huyện
Quy
trình
|
Nội
dung thực hiện
|
Đối
tượng thực hiện
|
Trình
tự thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Nộp
hồ sơ
|
Người
nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá
nhân đến nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp huyện
|
|
Bước
2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan và cập nhật thông tin và lưu hồ sơ
trên phần mềm điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
để xử lý.
|
¼
ngày
|
Bước
3
|
Thanh
toán phí, lệ phí (nếu có)
|
Người
nộp hồ sơ
|
Nộp phí, lệ phí: Không
|
Bước
4
|
Giải
quyết hồ sơ
|
Phòng
Tư pháp
|
Trên hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
|
4.1
|
Phân
công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ;
- Phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
¼
ngày
|
4.2
|
Xử
lý hồ sơ
|
Công
chức Phòng Tư pháp
|
Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả
TTHC.
|
½
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
Kiểm tra, ký nháy dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
¼
ngày
|
4.3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét và ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
¼
ngày
|
Bước
5
|
Vào
sổ văn bản lưu hồ sơ
|
|
|
|
5.1
|
Lấy
số kết quả giải quyết TTHC
|
Công
chức Phòng Tư pháp
|
Thực hiện lấy số kết quả giải quyết
TTHC và bàn giao cho văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
để phát hành
|
¼
ngày
|
5.2
|
Đóng dấu vào kết quả giải quyết TTHC
|
Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
huyện
|
Đóng
dấu, phát hành.
|
¼
ngày
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
2
ngày
|
2. Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp huyện
Quy
trình
|
Nội
dung thực hiện
|
Đối
tượng thực hiện
|
Trình
tự thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Nộp
hồ sơ
|
Người
nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân đến nộp hồ sơ trực
tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
|
Bước
2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét scan và cập nhật thông tin và lưu hồ sơ trên phần mềm điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
để xử lý.
|
¼
ngày
|
Bước
3
|
Thanh
toán phí, lệ phí (nếu có)
|
Người
nộp hồ sơ
|
Nộp phí, lệ phí: Không
|
Bước
4
|
Giải
quyết hồ sơ
|
Phòng
Tư pháp
|
Trên hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
|
4.1
|
Phân
công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ;
- Phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
¼
ngày
|
4.2
|
Xử
lý hồ sơ
|
Công
chức Phòng Tư pháp
|
Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả
TTHC.
|
½
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
Kiểm tra, ký nháy dự thảo văn bản
và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
¼
ngày
|
4.3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét và ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
¼
ngày
|
Bước
5
|
Vào
sổ văn bản lưu hồ sơ
|
|
|
|
5.1
|
Lấy
số kết quả giải quyết TTHC
|
Công
chức Phòng Tư pháp
|
Thực hiện lấy số kết quả giải quyết
TTHC và bàn giao cho văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
để phát hành
|
¼
ngày
|
5.2
|
Đóng dấu vào kết quả giải quyết TTHC
|
Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
huyện
|
Đóng
dấu, phát hành.
|
¼
ngày
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
2
ngày
|
II. Lĩnh vực hộ tịch
1. Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
Quy
trình
|
Nội
dung thực hiện
|
Đối
tượng thực hiện
|
Trình
tự thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Nộp
hồ sơ
|
Người
nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân đến nộp hồ sơ trực
tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
|
Bước
2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét scan, cập nhật thông tin và lưu hồ sơ trên phần mềm điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp để
xử lý.
|
¼
ngày
|
Bước
3
|
Thanh
toán phí, lệ phí
|
Người
nộp hồ sơ
|
Nộp phí, lệ phí theo quy định.
|
Bước
4
|
Giải
quyết hồ sơ
|
Phòng
Tư pháp
|
Trên hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
|
4.1
|
Phân
công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ;
- Phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
¼
ngày
|
4.2
|
Xử
lý hồ sơ
|
Công
chức Phòng Tư pháp được phân công
|
Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả
TTHC.
|
¼
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra, ký
nháy văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết
quả TTHC.
|
4.3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Thực hiện ký duyệt vào kết quả giải
quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
|
Bước
5
|
Vào
sổ văn bản lưu hồ sơ
|
|
|
|
5.1
|
Lấy
số kết quả giải quyết TTHC
|
Công
chức Phòng Tư pháp
|
Thực hiện lấy số kết quả giải quyết
TTHC và bàn giao cho văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
để phát hành
|
¼
ngày
|
5.2
|
Đóng dấu vào kết quả giải quyết TTHC
|
Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
huyện
|
Đóng
dấu, phát hành.
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
01 ngày
|
2. Đăng ký khai tử có yếu
tố nước ngoài
Quy
trình
|
Nội
dung thực hiện
|
Đối
tượng thực hiện
|
Trình
tự thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Nộp
hồ sơ
|
Người
nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá
nhân đến nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
|
Bước
2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét scan, cập nhật thông tin và lưu hồ sơ trên phần
mềm điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp để
xử lý.
|
¼
ngày
|
Bước
3
|
Thanh
toán phí, lệ phí
|
Người
nộp hồ sơ
|
Nộp phí, lệ phí theo quy định.
|
Bước
4
|
Giải
quyết hồ sơ
|
Phòng
Tư pháp
|
Trên hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
|
4.1
|
Phân
công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ;
- Phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
¼
ngày
|
4.2
|
Xử
lý hồ sơ
|
Công
chức Phòng Tư pháp được phân công
|
Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả
TTHC.
|
¼
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra, ký nháy văn bản trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC.
|
4.3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Thực hiện ký duyệt vào kết quả giải
quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
|
Bước
5
|
Vào
sổ văn bản lưu hồ sơ
|
|
|
|
5.1
|
Lấy
số kết quả giải quyết TTHC
|
Công
chức Phòng Tư pháp được phân công
|
Thực hiện lấy số kết quả giải quyết
TTHC và bàn giao cho Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
¼
ngày
|
5.2
|
Đóng
dấu vào kết quả giải quyết TTHC
|
Văn
thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Đóng
dấu, phát hành.
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
01
ngày
|
3. Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
a. Đăng ký
giám hộ có yếu tố nước ngoài
(trường hợp giám hộ đương nhiên)
Quy
trình
|
Nội
dung thực hiện
|
Đối
tượng thực hiện
|
Trình
tự thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Nộp
hồ sơ
|
Người
nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân đến nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
|
Bước
2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan và cập nhật thông tin và lưu hồ sơ
trên phần mềm điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp để
xử lý.
|
½
ngày
|
Bước
3
|
Thanh
toán phí, lệ phí
|
Người
nộp hồ sơ
|
Nộp phí, lệ phí theo quy định.
|
Bước
4
|
Giải
quyết hồ sơ
|
Phòng
Tư pháp
|
Trên hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
|
4.1
|
Phân
công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ;
- Phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
½
ngày
|
4.2
|
Xử
lý hồ sơ
|
Công
chức Phòng Tư pháp được phân công
|
Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả
TTHC.
|
1,5 ngày
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra, ký nháy văn bản trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC.
|
4.3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Thực hiện ký duyệt vào kết quả giải
quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
|
Bước
5
|
Vào
sổ văn bản lưu hồ sơ
|
|
|
|
5.1
|
Lấy
số kết quả giải quyết TTHC
|
Công
chức Phòng Tư pháp được phân công
|
Thực hiện lấy số kết quả giải quyết
TTHC và bàn giao cho văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
|
½
ngày
|
5.2
|
Đóng
dấu vào kết quả giải quyết TTHC
|
Văn
thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Đóng
dấu, phát hành.
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
03
ngày
|
b. Đăng ký
giám hộ có yếu tố nước ngoài
(trường hợp giám hộ cử)
Quy
trình
|
Nội
dung thực hiện
|
Đối
tượng thực hiện
|
Trình
tự thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Nộp
hồ sơ
|
Người
nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
đến nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện.
|
|
Bước
2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét scan, cập nhật thông tin và lưu hồ sơ trên phần
mềm điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp để
xử lý.
|
½
ngày
|
Bước
3
|
Thanh
toán phí, lệ phí
|
Người
nộp hồ sơ
|
Nộp phí, lệ phí theo quy định.
|
Bước
4
|
Giải
quyết hồ sơ
|
Phòng
Tư pháp
|
Trên hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
|
4.1
|
Phân
công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ;
- Phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
01
ngày
|
4.2
|
Xử
lý hồ sơ
|
Công
chức Phòng Tư pháp được phân công
|
Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả
TTHC.
|
03
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra, ký
nháy văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC.
|
4.3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Thực hiện ký duyệt vào kết quả giải
quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
|
Bước
5
|
Vào
sổ văn bản lưu hồ sơ
|
|
|
|
5.1
|
Lấy
số kết quả giải quyết TTHC
|
Công
chức Phòng Tư pháp được phân công
|
Thực hiện lấy số kết quả giải quyết
TTHC và bàn giao cho Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
để phát hành
|
½
ngày
|
5.2
|
Đóng
dấu vào kết quả giải quyết TTHC
|
Văn
thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Đóng
dấu, phát hành.
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
05
ngày
|
4. Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
Quy
trình
|
Nội
dung thực hiện
|
Đối
tượng thực hiện
|
Trình
tự thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Nộp
hồ sơ
|
Người
nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân đến nộp hồ sơ trực
tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
|
Bước
2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét scan, cập nhật thông tin và lưu hồ sơ trên phần
mềm điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp để
xử lý.
|
¼
ngày
|
Bước
3
|
Thanh
toán phí, lệ phí
|
Người
nộp hồ sơ
|
Nộp phí, lệ phí theo quy định.
|
Bước
4
|
Giải
quyết hồ sơ
|
Phòng
Tư pháp
|
Trên hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
|
4.1
|
Phân
công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ;
- Phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
½
ngày
|
4.2
|
Xử
lý hồ sơ
|
Công
chức Phòng Tư pháp được phân công
|
Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả
TTHC.
|
01
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra, ký nháy văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC.
|
4.3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Thực hiện ký duyệt vào kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện.
|
Bước
5
|
Vào
sổ văn bản lưu hồ sơ
|
|
|
|
5.1
|
Lấy
số kết quả giải quyết TTHC
|
Công
chức Phòng Tư pháp được phân công
|
Thực hiện lấy số kết quả giải quyết
TTHC và bàn giao cho Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
¼
ngày
|
5.2
|
Đóng
dấu vào kết quả giải quyết TTHC
|
Văn thư của Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện
|
Đóng dấu, phát hành.
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
02
ngày
|
5. Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
Quy
trình
|
Nội
dung thực hiện
|
Đối
tượng thực hiện
|
Trình
tự thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Nộp
hồ sơ
|
Người
nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân đến nộp hồ sơ trực
tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
|
|
Bước
2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan, cập nhật thông tin và lưu hồ sơ trên
phần mềm điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp để
xử lý.
|
½
ngày
|
Bước
3
|
Thanh
toán phí, lệ phí
|
Người
nộp hồ sơ
|
Nộp phí, lệ phí theo quy định.
|
Bước
4
|
Giải
quyết hồ sơ
|
Phòng
Tư pháp
|
Trên hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
|
4.1
|
Phân
công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ;
- Phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
01
ngày
|
4.2
|
Xử
lý hồ sơ
|
Công
chức Phòng Tư pháp được phân công
|
Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả
TTHC.
|
03
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra, ký nháy văn bản trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC.
|
4.3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Thực hiện ký duyệt vào kết quả giải
quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
|
Bước
5
|
Vào
sổ văn bản lưu hồ sơ
|
|
|
|
5.1
|
Lấy
số kết quả giải quyết TTHC
|
Công
chức Phòng Tư pháp được phân công
|
Thực hiện lấy số kết quả giải quyết
TTHC và bàn giao cho Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
để phát hành
|
½
ngày
|
5.2
|
Đóng
dấu vào kết quả giải quyết TTHC
|
Văn
thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Đóng dấu, phát hành.
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
05
ngày
|
6. Ghi vào sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
Quy
trình
|
Nội
dung thực hiện
|
Đối
tượng thực hiện
|
Trình
tự thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Nộp
hồ sơ
|
Người
nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá
nhân đến nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
|
|
Bước
2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét scan, cập nhật thông tin và lưu hồ sơ trên phần
mềm điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp để
xử lý.
|
½
ngày
|
Bước
3
|
Thanh
toán phí, lệ phí
|
Người
nộp hồ sơ
|
Nộp phí, lệ phí theo quy định.
|
Bước
4
|
Giải quyết hồ sơ
|
Phòng
Tư pháp
|
Trên hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
|
4.1
|
Phân
công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ;
- Phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
01
ngày
|
4.2
|
Xử
lý hồ sơ
|
Công
chức Phòng Tư pháp được phân công
|
Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả
TTHC.
|
03
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra, ký nháy văn bản trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC.
|
4.3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Thực hiện ký duyệt vào kết quả giải
quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
|
Bước
5
|
Vào
sổ văn bản lưu hồ sơ
|
|
|
|
5.1
|
Lấy
số kết quả giải quyết TTHC
|
Công
chức Phòng Tư pháp được phân công
|
Thực hiện lấy số kết quả giải quyết
TTHC và bàn giao cho Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
để phát hành
|
½
ngày
|
5.2
|
Đóng
dấu vào kết quả giải quyết TTHC
|
Văn
thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Đóng dấu, phát hành.
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
05
ngày
|
7. Ghi vào sổ hộ tịch
việc hộ tịch khác của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh: giám hộ;
nhận cha, mẹ, con: xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
Quy
trình
|
Nội
dung thực hiện
|
Đối
tượng thực hiện
|
Trình
tự thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Nộp
hồ sơ
|
Người
nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân đến nộp hồ sơ trực
tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
|
Bước
2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan, cập nhật thông tin và lưu hồ sơ trên
phần mềm điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp để
xử lý.
|
¼
ngày
|
Bước
3
|
Thanh
toán phí, lệ phí
|
Người
nộp hồ sơ
|
Nộp phí, lệ phí theo quy định.
|
Bước
4
|
Giải
quyết hồ sơ
|
Phòng
Tư pháp
|
Trên hệ thống Cổng dịch vụ công
trực tuyến
|
|
4.1
|
Phân
công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ;
- Phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
¼
ngày
|
4.2
|
Xử
lý hồ sơ
|
Công
chức Phòng Tư pháp được phân công
|
Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả
TTHC.
|
¼
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra, ký nháy văn bản trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC.
|
4.3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Thực hiện ký duyệt vào kết quả giải
quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
|
|
Bước
5
|
Vào
sổ văn bản lưu hồ sơ
|
|
|
|
5.1
|
Lấy
số kết quả giải quyết TTHC
|
Công
chức Phòng Tư pháp được phân công
|
Thực hiện lấy
số kết quả giải quyết TTHC và bàn giao cho Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp huyện
|
¼
ngày
|
5.2
|
Đóng
dấu vào kết quả giải quyết TTHC
|
Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Đóng dấu,
phát hành.
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
01
ngày
|
8. Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
Quy
trình
|
Nội
dung thực hiện
|
Đối
tượng thực hiện
|
Trình
tự thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Nộp
hồ sơ
|
Người
nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân đến nộp hồ sơ trực
tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
|
|
Bước
2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét scan, cập nhật thông tin và lưu hồ sơ trên phần mềm điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp để
xử lý.
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Thanh
toán phí, lệ phí
|
Người
nộp hồ sơ
|
Nộp phí, lệ phí theo quy định.
|
Bước
4
|
Giải
quyết hồ sơ
|
Phòng
Tư pháp
|
Trên hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
|
4.1
|
Phân
công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ;
- Phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
01
ngày
|
4.2
|
Xử
lý hồ sơ
|
Công
chức Phòng Tư pháp được phân công
|
Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả
TTHC.
|
03
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra, ký nháy văn bản trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC.
|
4.3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Thực hiện ký duyệt vào kết quả giải
quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
|
Bước
5
|
Vào
sổ văn bản lưu hồ sơ
|
|
|
|
5.1
|
Lấy
số kết quả giải quyết TTHC
|
Công
chức Phòng Tư pháp được phân công
|
Thực hiện lấy số kết quả giải quyết TTHC và bàn giao cho Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện để phát hành
|
1/2
ngày
|
5.2
|
Đóng dấu vào kết quả giải quyết TTHC
|
Văn
thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Đóng dấu, phát hành.
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
05
ngày
|
9. Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
Quy
trình
|
Nội
dung thực hiện
|
Đối
tượng thực hiện
|
Trình
tự thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Nộp
hồ sơ
|
Người
nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá
nhân đến nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
|
|
Bước
2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét scan, cập nhật thông tin và lưu hồ sơ trên phần mềm điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp để
xử lý.
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Thanh
toán phí, lệ phí
|
Người
nộp hồ sơ
|
Nộp phí, lệ phí theo quy định.
|
Bước
4
|
Giải
quyết hồ sơ
|
Phòng
Tư pháp
|
Trên hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
|
4.1
|
Phân
công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ;
- Phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
01
ngày
|
4.2
|
Xử
lý hồ sơ
|
Công
chức Phòng Tư pháp được phân công
|
Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả
TTHC.
|
03
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra,
ký nháy văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
kết quả TTHC.
|
4.3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Thực hiện ký duyệt vào kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện.
|
Bước
5
|
Vào
sổ văn bản lưu hồ sơ
|
|
|
|
5.1
|
Lấy
số kết quả giải quyết TTHC
|
Công
chức Phòng Tư pháp được phân công
|
Thực hiện lấy số kết quả giải quyết
TTHC và bàn giao cho Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
để phát hành
|
1/2
ngày
|
5.2
|
Đóng
dấu vào kết quả giải quyết TTHC
|
Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Đóng dấu, phát hành.
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
05
ngày
|
10. Đăng ký lại kết hôn
có yếu tố nước ngoài
Quy
trình
|
Nội
dung thực hiện
|
Đối
tượng thực hiện
|
Trình
tự thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Nộp
hồ sơ
|
Người
nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá
nhân đến nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
|
|
Bước
2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan, cập nhật thông tin và lưu hồ sơ trên
phần mềm điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp để
xử lý.
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Thanh
toán phí, lệ phí
|
Người
nộp hồ sơ
|
Nộp phí, lệ phí theo quy định.
|
Bước
4
|
Giải
quyết hồ sơ
|
Phòng
Tư pháp
|
Trên hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
|
4.1
|
Phân
công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
- Tiếp nhận,
kiểm tra hồ sơ;
- Phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
01
ngày
|
4.2
|
Xử
lý hồ sơ
|
Công
chức Phòng Tư pháp được phân công
|
Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả
TTHC.
|
03
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra, ký nháy văn bản trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC.
|
4.3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Thực hiện ký duyệt vào kết quả giải
quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
|
Bước
5
|
Vào
sổ văn bản lưu hồ sơ
|
|
|
|
5.1
|
Lấy
số kết quả giải quyết TTHC
|
Công
chức Phòng Tư pháp được phân công
|
Thực hiện lấy số kết quả giải quyết
TTHC và bàn giao cho Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp huyện để phát hành
|
1/2
ngày
|
5.2
|
Đóng
dấu vào kết quả giải quyết TTHC
|
Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Đóng dấu, phát hành.
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
05
ngày
|
11. Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
Quy
trình
|
Nội
dung thực hiện
|
Đối
tượng thực hiện
|
Trình
tự thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Nộp
hồ sơ
|
Người
nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân đến nộp hồ sơ trực
tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
|
Bước
2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét scan và cập nhật thông tin và lưu hồ sơ trên phần mềm điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp để
xử lý.
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Thanh
toán phí, lệ phí
|
Người
nộp hồ sơ
|
Nộp phí, lệ phí theo quy định.
|
Bước
4
|
Giải
quyết hồ sơ
|
Phòng
Tư pháp
|
Trên hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyển
|
|
4.1
|
Phân
công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ;
- Phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
1/2
ngày
|
4.2
|
Xử
lý hồ sơ
|
Công
chức Phòng Tư pháp được phân công
|
Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả TTHC.
|
3/2
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
- Kiểm tra, ký
nháy văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết
quả TTHC.
|
4.3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Thực hiện ký duyệt vào kết quả giải
quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
|
|
Bước
5
|
Vào
sổ văn bản lưu hồ sơ
|
|
|
|
5.1
|
Lấy
số kết quả giải quyết TTHC
|
Công
chức Phòng Tư pháp được phân công
|
Thực hiện lấy số kết quả giải quyết TTHC và bàn giao cho văn thư của Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
|
1/2
ngày
|
5.2
|
Đóng
dấu vào kết quả giải quyết TTHC
|
Văn
thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Đóng dấu, phát hành.
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
03
ngày
|
III. Lĩnh vực chứng thực
1. Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ,
văn bản do cơ quan tổ chức
có thẩm quyền của Việt
Nam cấp hoặc chứng nhận
Quy
trình
|
Nội
dung thực hiện
|
Đối
tượng thực hiện
|
Trình
tự thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Nộp
hồ sơ
|
Người
nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân đến nộp hồ sơ trực
tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
|
|
Bước
2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ
|
- Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan, cập nhật thông tin và lưu hồ sơ trên phần mềm điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
để xử lý.
|
1/4
ngày
|
Bước
3
|
Thanh
toán phí chứng thực
|
Người
nộp hồ sơ
|
Nộp phí, lệ phí
theo quy định.
|
Bước
4
|
Giải
quyết hồ sơ
|
Phòng
Tư pháp
|
Trên hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
|
4.1
|
Phân
công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ;
- Phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
1/4
ngày
|
4.2
|
Xử
lý hồ sơ
|
Công
chức Phòng Tư pháp được phân công
|
Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả
TTHC.
|
1/4
ngày
|
4.3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
Thực hiện ký duyệt vào kết quả giải
quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
|
Bước
5
|
Vào
sổ văn bản lưu hồ sơ
|
|
|
|
5.1
|
Lấy
số kết quả giải quyết TTHC
|
Công
chức Phòng Tư pháp được phân công
|
Thực hiện lấy số kết quả giải quyết
TTHC và bàn giao cho Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
1/4
ngày
|
5.2
|
Đóng
dấu vào kết quả giải quyết TTHC
|
Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Đóng dấu, phát hành.
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
huyện
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
01
ngày
|
2. Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ,
văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài: cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của nước ngoài
cấp hoặc chứng nhận
Quy
trình
|
Nội
dung thực hiện
|
Đối
tượng thực hiện
|
Trình
tự thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Nộp
hồ sơ
|
Người
nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân đến nộp hồ sơ trực
tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
|
|
Bước
2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét scan, cập nhật thông tin và lưu hồ sơ trên phần mềm điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
để xử lý.
|
1/4
ngày
|
Bước
3
|
Thanh
toán phí chứng thực
|
Người
nộp hồ sơ
|
Nộp phí, lệ phí
theo quy định.
|
Bước
4
|
Giải
quyết hồ sơ
|
Phòng
Tư pháp
|
Trên hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
|
4.1
|
Phân
công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ;
- Phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
1/4
ngày
|
4.2
|
Xử
lý hồ sơ
|
Công
chức Phòng Tư pháp được phân công
|
Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả
TTHC.
|
1/4
ngày
|
4.3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
Thực hiện ký duyệt vào kết quả giải
quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
|
Bước
5
|
Vào
sổ văn bản lưu hồ sơ
|
|
|
|
5.1
|
Lấy
số kết quả giải quyết TTHC
|
Công
chức Phòng Tư pháp được phân công
|
Thực hiện lấy số kết quả giải quyết
TTHC và bàn giao cho Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
1/4
ngày
|
5.2
|
Đóng
dấu vào kết quả giải quyết TTHC
|
Văn
thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Đóng dấu, phát hành.
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
01
ngày
|
3. Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch
thuật của Phòng Tư pháp
Quy
trình
|
Nội
dung thực hiện
|
Đối
tượng thực hiện
|
Trình
tự thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Nộp
hồ sơ
|
Người
nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân đến nộp hồ sơ trực
tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
|
|
Bước
2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét scan, cập nhật thông tin và lưu hồ sơ trên phần mềm điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
để xử lý.
|
1/4
ngày
|
Bước
3
|
Thanh
toán phí chứng thực
|
Người
nộp hồ sơ
|
Nộp phí, lệ phí
theo quy định.
|
Bước
4
|
Giải
quyết hồ sơ
|
Phòng
Tư pháp
|
Trên hệ thống Cổng dịch vụ công
trực tuyến
|
|
4.1
|
Phân
công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ;
- Phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
1/4
ngày
|
4.2
|
Xử
lý hồ sơ
|
Công
chức Phòng Tư pháp được phân công
|
Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả
TTHC.
|
1/4
ngày
|
4.3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
Thực hiện ký duyệt vào kết quả giải
quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
|
Bước
5
|
Vào
sổ văn bản lưu hồ sơ
|
|
|
|
5.1
|
Lấy
số kết quả giải quyết TTHC
|
Công
chức Phòng Tư pháp được phân công
|
Thực hiện lấy số kết quả giải quyết
TTHC và bàn giao cho Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp huyện
|
1/4
ngày
|
5.2
|
Đóng
dấu vào kết quả giải quyết TTHC
|
Văn
thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Đóng dấu, phát hành.
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
01
ngày
|
4. Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không là cộng
tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
Quy
trình
|
Nội
dung thực hiện
|
Đối
tượng thực hiện
|
Trình
tự thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Nộp
hồ sơ
|
Người
nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân đến nộp hồ sơ trực
tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
|
|
Bước
2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét scan, cập nhật thông tin và lưu hồ sơ trên phần mềm điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
để xử lý.
|
1/4
ngày
|
Bước
3
|
Thanh
toán phí chứng thực
|
Người
nộp hồ sơ
|
Nộp phí, lệ phí
theo quy định.
|
Bước
4
|
Giải
quyết hồ sơ
|
Phòng
Tư pháp
|
Trên hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
|
4.1
|
Phân
công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ;
- Phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
1/4
ngày
|
4.2
|
Xử
lý hồ sơ
|
Công
chức Phòng Tư pháp được phân công
|
Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả
TTHC.
|
1/4
ngày
|
4.3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
Thực hiện ký duyệt vào kết quả giải
quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
|
Bước
5
|
Vào
sổ văn bản lưu hồ sơ
|
|
|
|
5.1
|
Lấy
số kết quả giải quyết TTHC
|
Công
chức Phòng Tư pháp được phân công
|
Thực hiện lấy số kết quả giải quyết TTHC và bàn giao cho Văn thư của Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
1/4
ngày
|
5.2
|
Đóng
dấu vào kết quả giải quyết TTHC
|
Văn
thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Đóng dấu, phát hành.
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
01
ngày
|
5. Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm
chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
Quy
trình
|
Nội
dung thực hiện
|
Đối
tượng thực hiện
|
Trình
tự thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Nộp
hồ sơ
|
Người
nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân đến nộp hồ sơ trực
tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
|
|
Bước
2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan, cập nhật thông tin và lưu hồ sơ
trên phần mềm điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
để xử lý.
|
1/4
ngày
|
Bước
3
|
Thanh
toán phí chứng thực
|
Người
nộp hồ sơ
|
Nộp phí, lệ phí
theo quy định.
|
Bước
4
|
Giải
quyết hồ sơ
|
Phòng
Tư pháp
|
Trên hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
|
4.1
|
Phân
công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ;
- Phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
1/4
ngày
|
4.2
|
Xử
lý hồ sơ
|
Công
chức Phòng Tư pháp được phân công
|
Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả
TTHC.
|
1/4
ngày
|
4.3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
Thực hiện ký duyệt vào kết quả giải
quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện.
|
Bước
5
|
Vào
sổ văn bản lưu hồ sơ
|
|
|
|
5.1
|
Lấy
số kết quả giải quyết TTHC
|
Công
chức Phòng Tư pháp được phân công
|
Thực hiện lấy số kết quả giải quyết
TTHC và bàn giao cho Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
1/4
ngày
|
5.2
|
Đóng
dấu vào kết quả giải quyết TTHC
|
Văn
thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Đóng dấu, phát hành.
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
01
ngày
|
6. Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
Quy
trình
|
Nội
dung thực hiện
|
Đối
tượng thực hiện
|
Trình
tự thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Nộp
hồ sơ
|
Người
nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân đến nộp hồ sơ trực
tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
|
|
Bước
2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan, cập nhật thông tin và lưu hồ sơ trên phần mềm điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn để xử lý.
|
1/4
ngày
|
Bước
3
|
Thanh
toán phí chứng thực
|
Người
nộp hồ sơ
|
Nộp phí, lệ phí
theo quy định.
|
Bước
4
|
Giải
quyết hồ sơ
|
Phòng
Tư pháp
|
Trên hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
|
4.1
|
Phân
công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ;
- Phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
1/4
ngày
|
4.2
|
Xử
lý hồ sơ
|
Công
chức Phòng Tư pháp được phân công
|
Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả TTHC.
|
1/4
ngày
|
4.3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
Thực hiện ký duyệt vào kết quả giải
quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện.
|
|
Bước
5
|
Vào
sổ văn bản lưu hồ sơ
|
|
|
|
5.1
|
Lấy
số kết quả giải quyết TTHC
|
Công
chức Phòng Tư pháp được phân công
|
Thực hiện lấy số kết quả giải quyết
TTHC và bàn giao cho Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp huyện
|
1/4
ngày
|
5.2
|
Đóng
dấu vào kết quả giải quyết TTHC
|
Văn
thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Đóng dấu, phát hành.
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
01
ngày
|
7. Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
Quy
trình
|
Nội
dung thực hiện
|
Đối
tượng thực hiện
|
Trình
tự thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Nộp
hồ sơ
|
Người
nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân đến nộp hồ sơ trực
tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
|
|
Bước
2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét scan, cập nhật thông tin và lưu hồ sơ trên phần mềm điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
để xử lý.
|
1/4
ngày
|
Bước
3
|
Thanh
toán phí chứng thực
|
Người
nộp hồ sơ
|
Nộp phí, lệ phí
theo quy định.
|
Bước
4
|
Giải
quyết hồ sơ
|
Phòng
Tư pháp
|
Trên hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyển
|
|
4.1
|
Phân
công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ;
- Phân công
công chức xử lý hồ sơ.
|
1/4
ngày
|
4.2
|
Xử
lý hồ sơ
|
Công
chức Phòng Tư pháp được phân công
|
Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả
TTHC.
|
1/4
ngày
|
4.3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
Thực hiện ký duyệt vào kết quả giải
quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
|
Bước
5
|
Vào
sổ văn bản lưu hồ sơ
|
|
|
|
5.1
|
Lấy
số kết quả giải quyết TTHC
|
Công
chức Phòng Tư pháp được phân công
|
Thực hiện lấy
số kết quả giải quyết TTHC và bàn giao cho Văn thư của
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
1/4
ngày
|
5.2
|
Đóng
dấu vào kết quả giải quyết TTHC
|
Văn
thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Đóng dấu, phát hành.
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
01
ngày
|
8. Chứng thực hợp
đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
Quy
trình
|
Nội
dung thực hiện
|
Đối
tượng thực hiện
|
Trình
tự thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Nộp
hồ sơ
|
Người
nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân đến nộp hồ sơ trực
tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
|
|
Bước
2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan, cập nhật thông tin và lưu
hồ sơ trên phần mềm điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
để xử lý.
|
1/4
ngày
|
Bước
3
|
Thanh
toán phí chứng thực
|
Người
nộp hồ sơ
|
Nộp phí, lệ phí
theo quy định.
|
Bước
4
|
Giải
quyết hồ sơ
|
Phòng
Tư pháp
|
Trên hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
|
4.1
|
Phân
công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ;
- Phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
1/4
ngày
|
4.2
|
Xử
lý hồ sơ
|
Công
chức Phòng Tư pháp được phân công
|
Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết
quả TTHC.
|
1/4
ngày
|
4.3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
Thực hiện ký duyệt vào kết quả giải
quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
|
Bước
5
|
Vào
sổ văn bản lưu hồ sơ
|
|
|
|
5.1
|
Lấy
số kết quả giải quyết TTHC
|
Công
chức Phòng Tư pháp được phân công
|
Thực hiện lấy số kết quả giải quyết
TTHC và bàn giao cho Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
1/4
ngày
|
5.2
|
Đóng
dấu vào kết quả giải quyết TTHC
|
Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Đóng dấu, phát hành.
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
01
ngày
|
9. Chứng thực việc
sửa đổi, bổ sung, hủy
bỏ hợp đồng, giao dịch
Quy
trình
|
Nội
dung thực hiện
|
Đối
tượng thực hiện
|
Trình
tự thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Nộp
hồ sơ
|
Người
nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân đến nộp hồ sơ trực
tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
|
|
Bước
2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan, cập nhật thông tin và lưu
hồ sơ trên phần mềm điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
để xử lý.
|
1/4
ngày
|
Bước
3
|
Thanh
toán phí chứng thực
|
Người
nộp hồ sơ
|
Nộp phí, lệ phí
theo quy định.
|
Bước
4
|
Giải
quyết hồ sơ
|
Phòng
Tư pháp
|
Trên hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
|
4.1
|
Phân
công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ;
- Phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
1/4
ngày
|
4.2
|
Xử
lý hồ sơ
|
Công
chức Phòng Tư pháp được phân công
|
Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả
TTHC.
|
1/4
ngày
|
4.3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
Thực hiện ký duyệt vào kết quả giải
quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
|
Bước
5
|
Vào
sổ văn bản lưu hồ sơ
|
|
|
|
5.1
|
Lấy
số kết quả giải quyết TTHC
|
Công
chức Phòng Tư pháp được phân công
|
Thực hiện lấy số kết quả giải quyết TTHC và bàn giao cho Văn thư
của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
1/4
ngày
|
5.2
|
Đóng
dấu vào kết quả giải quyết TTHC
|
Văn
thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Đóng dấu, phát hành.
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
01
ngày
|
10. Cấp
bản sao có chứng thực
từ bản chính hợp
đồng, giao dịch đã được chứng thực
Quy
trình
|
Nội
dung thực hiện
|
Đối
tượng thực hiện
|
Trình
tự thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Nộp
hồ sơ
|
Người
nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân đến nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
|
|
Bước
2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét scan, cập nhật thông tin và lưu hồ sơ trên phần
mềm điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
để xử lý.
|
1/4
ngày
|
Bước
3
|
Thanh
toán phí chứng thực
|
Người
nộp hồ sơ
|
Nộp phí, lệ phí
theo quy định.
|
Bước
4
|
Giải
quyết hồ sơ
|
Phòng
Tư pháp
|
Trên hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
|
4.1
|
Phân
công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
- Tiếp nhận,
kiểm tra hồ sơ;
- Phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
1/4
ngày
|
4.2
|
Xử
lý hồ sơ
|
Công
chức Phòng Tư pháp được phân công
|
Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả
TTHC.
|
1/4
ngày
|
4.3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
Thực hiện ký duyệt vào kết quả giải
quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
|
Bước
5
|
Vào
sổ văn bản lưu hồ sơ
|
|
|
|
5.1
|
Lấy
số kết quả giải quyết TTHC
|
Công
chức Phòng Tư pháp được phân công
|
Thực hiện lấy số kết quả giải quyết TTHC và bàn giao cho Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện
|
1/4
ngày
|
5.2
|
Đóng
dấu vào kết quả giải quyết TTHC
|
Văn
thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Đóng dấu, phát hành.
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
01
ngày
|
11. Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
Quy
trình
|
Nội
dung thực hiện
|
Đối
tượng thực hiện
|
Trình
tự thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Nộp
hồ sơ
|
Người
nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá
nhân đến nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
|
|
Bước
2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ
|
- Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan, cập nhật thông tin và lưu hồ sơ trên
phần mềm điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn để xử lý.
|
1/4
ngày
|
Bước
3
|
Thanh
toán phí chứng thực
|
Người
nộp hồ sơ
|
Nộp phí, lệ phí
theo quy định.
|
Bước
4
|
Giải
quyết hồ sơ
|
Phòng
Tư pháp
|
Trên hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
|
4.1
|
Phân
công thẩm định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ;
- Phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
1/4
ngày
|
4.2
|
Xử
lý hồ sơ
|
Công
chức Phòng Tư pháp được phân công
|
Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả TTHC.
|
1/4
ngày
|
4.3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
Thực hiện ký duyệt vào kết quả giải
quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
|
Bước
5
|
Vào
sổ văn bản lưu hồ sơ
|
|
|
|
5.1
|
Lấy
số kết quả giải quyết TTHC
|
Công
chức Phòng Tư pháp được phân công
|
Thực hiện lấy số kết quả giải quyết
TTHC và bàn giao cho Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
1/4
ngày
|
5.2
|
Đóng
dấu vào kết quả giải quyết TTHC
|
Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Đóng dấu, phát hành.
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
01
ngày
|