Quyết định 302/QĐ-QLD năm 2024 công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 80/2023/QH15 (đợt 13) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Số hiệu | 302/QĐ-QLD |
Ngày ban hành | 10/05/2024 |
Ngày có hiệu lực | 10/05/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Cục Quản lý dược |
Người ký | Nguyễn Thành Lâm |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 302/QĐ-QLD |
Hà Nội, ngày 10 tháng 5 năm 2024 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội về việc tiếp tục thực hiện một số chính sách trong phòng, chống dịch COVID-19 và sử dụng giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc hết thời hạn hiệu lực từ ngày 01/01/2023 đến ngày 31/12/2024;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Công văn số 429/BYT-QLD ngày 01/02/2023 của Bộ Y tế về việc triển khai thực hiện Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất tại nước ngoài có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng từ ngày hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 13) được công bố tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc được công bố tại Điều 1 được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Y tế tại địa chỉ: https://moh.gov.vn/home, Trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: https://dav.gov.vn và được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt công bố tiếp theo.
Thông tin chi tiết của từng thuốc, nguyên liệu làm thuốc được tra cứu theo số đăng ký công bố trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index.
Điều 3. Trường hợp thuốc, nguyên liệu làm thuốc đã thực hiện thay đổi, bổ sung trong quá trình lưu hành hoặc có đính chính, sửa đổi thông tin liên quan đến giấy đăng ký lưu hành đã được cấp, doanh nghiệp xuất trình văn bản phê duyệt hoặc xác nhận của Cục Quản lý Dược với các cơ quan, đơn vị liên quan để thực hiện các thủ tục theo quy định pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 289/QĐ-QLD ngày 04 tháng 5 năm 2024 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 13).
Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc, nguyên liệu làm thuốc được công bố tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC NƯỚC NGOÀI CÓ GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH ĐƯỢC TIẾP TỤC SỬ DỤNG TỪ NGÀY HẾT HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY
31/12/2024 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 80/2023/QH15 NGÀY
09/01/2023 CỦA QUỐC HỘI (ĐỢT 13)
(Kèm theo Quyết định số 302/QĐ-QLD ngày 10/5/2024 của Cục Quản lý Dược)
(*) Ghi chú: Các thuốc khác đáp ứng yêu cầu tại Nghị quyết 80/2023/QH15 được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt tiếp theo.
STT |
Số đăng ký |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Cơ sở sản xuất |
1 |
VN-21800-19 |
Aforsatin 20 |
Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med |
Fourrts (India) Laboratories Pvt., Ltd. |
2 |
VN-21773-19 |
Assolin 1000mg |
Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp |
Laboratorio Italiano Biochimico Farmaceutico Lisapharma S.p.A. |
3 |
VN-21995-19 |
Atira injection |
Pharmaunity Co., Ltd |
Dongkwang Pharm. Co., Ltd |
4 |
VN-21700-19 |
Ceftriaxone sodium for intravenous infusion 1g bag <NP> |
Công ty cổ phần Dược Nam Thiên Phúc |
Nipro Pharma Corporation Odate Plant |
5 |
VN-21941-19 |
Civell |
PT. Novell Pharmaceutical Laboratories |
PT. Novell Pharmaceutical Laboratories |
6 |
VN-21971-19 |
Clorifort |
Sweta Pharmaceutical Pvt., Ltd. |
Umedica Laboratories PVT. Ltd. |
7 |
VN-21986-19 |
Drenoxol |
Công ty TNHH Thương mại Nam Đồng |
Laboratorios Vitoria, S.A. |
8 |
VN-21997-19 |
Gaspemin 40 |
SRS Pharmaceuticals Pvt. Ltd. |
Acme Formulation Pvt. Ltd. |
9 |
VN-21978-19 |
Gentawel |
Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. |
Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd. |
10 |
VN-21989-19 |
Getvilol Tablets 2.5mg |
Getz Pharma (Pvt) Ltd. |
Getz Pharma (Pvt) Ltd. |
11 |
VN-21990-19 |
Getzlox Tablets 750mg |
Getz Pharma (Pvt) Ltd. |
Getz Pharma (Pvt) Ltd. |
12 |
VN-21980-19 |
Glimiwel-2 |
Công ty cổ phần Dược và thiết bị y tế Việt Nam - VINAP |
Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. |
13 |
VN-21981-19 |
Glimiwel-4 |
Công ty cổ phần Dược và thiết bị y tế Việt Nam - VINAP |
Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. |
14 |
VN-21977-19 |
Irprestan 150mg |
Actavis International Ltd |
Balkanpharma - Dupnitsa AD |
15 |
VN-21996-19 |
Laferine |
Phil International Co., Ltd. |
Cho-A Pharm Co., Ltd. |
16 |
VN-21984-19 |
Osart-20 |
Công ty TNHH MTV DP Việt Tin |
Theon Pharmaceuticals Limited |
17 |
VN-21991-19 |
Presartan-25 |
Ipca Laboratories Ltd. |
Ipca Laboratories Limited |
18 |
VN-21992-19 |
Presartan-50 |
Ipca Laboratories Ltd. |
Ipca Laboratories Limited |
19 |
VN-21893-19 |
Procoralan 5mg |
Les Laboratoires Servier |
Les Laboratoires Servier Industrie |
20 |
VN-21894-19 |
Procoralan 7.5mg |
Les Laboratoires Servier |
Les Laboratoires Servier Industrie |
21 |
VN-21987-19 |
Sastan-H |
Công ty TNHH thương mại Thanh Danh |
Sai Mirra Innopharm Pvt. Ltd. |
22 |
VN-21657-19 |
Sodium Chloride intravenous infusion BP (0,9% w/v) - NIR-NS |
Aculife Healthcare Private Limited |
Aculife Healthcare Private Limited |
23 |
VN-21988-19 |
Stresam |
DKSH Singapore Pte., Ltd |
Biocodex |
24 |
VN-21999-19 |
Sun proart Tablets 62.5 mg |
Sun Pharmaceutical Industries Limited. |
Sun Pharmaceutical Industries Ltd. |
25 |
VN-21803-19 |
Taxirid |
Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med |
Makcur Laboratories Ltd. |
26 |
VN-21998-19 |
Tordol |
SRS Pharmaceuticals Pvt. Ltd. |
Bharat Parenterals Ltd. |
27 |
VN-21792-19 |
Vanprox 200 |
Công ty TNHH Dược phẩm và Thiết bị Y tế Phương Lê |
Square Pharmaceuticals Ltd |
28 |
VN-21979-19 |
Zetop |
Cadila Pharmaceuticals Limited |
Cadila Pharmaceuticals Limited |