Quyết định 3009/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đơn giá dọn vệ sinh, vận chuyển rác thải, xà bần, cắt cỏ tại các lô đất trống và đơn giá vận chuyển, vệ sinh thùng rác phục vụ Đề án thu gom rác theo giờ thành phố Đà Nẵng

Số hiệu 3009/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/05/2015
Ngày có hiệu lực 25/05/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Đà Nẵng
Người ký Nguyễn Ngọc Tuấn
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3009/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 25 tháng 5 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ DỌN VỆ SINH, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI, XÀ BẦN, CẮT CỎ TẠI CÁC LÔ ĐẤT TRỐNG VÀ ĐƠN GIÁ VẬN CHUYỂN, VỆ SINH THÙNG RÁC PHỤC VỤ ĐỀ ÁN THU GOM RÁC THEO GIỜ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Quyết định số 10641/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2008 của UBND thành phố về việc Ban hành Quy định Bộ đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;

Theo Công văn số 7929/UBND-QLĐTh ngày 03 tháng 12 năm 2009 của UBND thành phố về việc công bố Đơn giá sản xuất, trồng mới và duy trì cây xanh đô thị;

Theo Thông báo số 184/TB-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2013 của UBND thành phố về việc điều chỉnh dự toán chi phí dịch vụ công ích theo mức lương tối thiểu quy định tại Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Công văn số 2426/SXD-KTXD ngày 24 tháng 4 năm 2015; Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 789/STC-TCDN ngày 27 tháng 4 năm 2015 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 85/TTr-STNMT ngày 26/01/2015;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đơn giá dọn vệ sinh, vận chuyển rác thải, xà bần, cắt cỏ tại các lô đất trống và đơn giá vận chuyển, vệ sinh thùng rác phục vụ Đề án thu gom rác theo giờ trên địa bàn thành phố, cụ thể như sau:

1. Đơn giá thực hiện dọn 1m3 xà bần, rác thải bằng cơ giới tại các lô đất trống trên địa bàn thành phố là: 18.000 đồng/m3;

2. Đơn giá vận chuyển 1m3 xà bần, rác thải từ nơi dọn (các lô đất trống) đến bãi rác Khánh Sơn bằng xe tải 7 tấn, cụ thể như sau:

- Quận Ngũ Hành Sơn cự ly bình quân 20km (hệ số k=1): 78.000 đồng/m3;

- Quận Sơn Trà cự ly bình quân 14km (hệ số k=0,78):                  61.000 đồng/m3;

- Quận Hải Châu cự ly bình quân 9km (hệ số k=0,55):                  43.000 đồng/m3;

- Quận Thanh Khê cự ly bình quân 7km (hệ số k=0,5):                  39.000 đồng/m3;

- Quận Cẩm Lệ cự ly bình quân 8km (hệ số k=0,53):                    41.000 đồng/m3;

- Quận Liên Chiểu cự ly bình quân 3,7km (hệ số k=0,3):               23.000 đồng/m3;

3. Đơn giá phát thảm cỏ không thuần chủng bằng máy cắt tại các lô đất trống trên địa bàn thành phố là: 19.000 đồng/100m2.

4. Đơn giá vận chuyển 1m3 cỏ từ nơi dọn (các lô đất trống) đến bãi rác Khánh Sơn bằng xe ép rác 4 tấn, cụ thể như sau:

- Quận Ngũ Hành Sơn cự ly bình quân 20km (hệ số k=1): 51.000 đồng/m3;

- Quận Sơn Trà cự ly bình quân 14km (hệ số k=0,85):                  43.000 đồng/m3;

- Quận Hải Châu cự ly bình quân 9km (hệ số k=0,7):                    36.000 đồng/m3;

- Quận Thanh Khê cự ly bình quân 7km (hệ số k=0,6):                  31.000 đồng/m3;

- Quận Cẩm Lệ cự ly bình quân 8km (hệ số k=0,63):                    32.000 đồng/m3;

- Quận Liên Chiểu cự ly bình quân 3,7km (hệ số k=0,3):               15.000 đồng/m3;

5. Đơn giá vận chuyển, vệ sinh thùng rác phục vụ Đề án thu gom rác theo giờ trên địa bàn thành phố là: 11.000 đồng/thùng/lần thực hiện.

[...]