Quyết định 30/2013/QĐ-UBND điều chỉnh phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ tuyến Đường tỉnh 871 và Đường tỉnh 873B của Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 21/2012/QĐ-UBND

Số hiệu 30/2013/QĐ-UBND
Ngày ban hành 01/07/2013
Ngày có hiệu lực 11/07/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tiền Giang
Người ký Lê Văn Hưởng
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/2013/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 01 tháng 07 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH PHẠM VI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH 871 VÀ ĐƯỜNG TỈNH 873B CỦA QUY ĐỊNH PHẠM VI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ ĐỐI VỚI HỆ THỐNG ĐƯỜNG TỈNH TRÊN ĐỊA BẢN TỈNH TIỀN GIANG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 21/2012/QĐ-UBND NGÀY 17/9/2012 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12  năm 2004;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Căn cứ Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều Chỉnh phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ tuyến Đường tỉnh 871 và Đường tỉnh 873B của Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang, như sau:

TT

Tên đường(số hiệu đường bộ)

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (km)

Cấp đường quy hoạch

Toàn phạm vi lộ giới (m)

Tim đường ra mỗi bên (m)

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

13

ĐT.871

Ngã tư Nguyễn Văn Côn (Phường 3 - TX. Gò Công)

Cảng cá (xã Vàm Láng)

13,182

 

 

 

 

 

Đoạn qua khu vực TX Gò Công: từ Ngã tư Bình Ân đến đường Vành đai phía Đông

1,070

III

22,5

11,25

Chỉ giới quy hoạch thị xã Gò Công

 

Đoạn qua khu vực TX Gò Công: từ đường Vành đai phía Đông đến đường Tân Đông cầu Bà Trà (ĐH.97) - giáp ranh với huyện Gò Công Đông

1,480

 

32,5

16,25

Chỉ giới quy hoạch thị xã Gò Công

 

Đoạn từ đường Tân Đông cầu Bà Trà (ĐH.97) đến cống Đôi Ma

8,132

 

40,0

20,0

Quy hoạch CN khu vực Gò Công

Đoạn từ cống Đôi Ma đến Ngã tư đường vào Khu công nghiệp Soài Rạp

1,800

 

30,0

15,0

Quyết định số 1213/QĐ-UBND ngày 24/5/2013 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung xây dựng công nghiệp khu vực Gò Công

Đoạn từ Ngã tư đường vào Khu công nghiệp Soài Rạp đến Cảng cá Vàm Láng

0,700

 

16,0

8,0

16

ĐT.873B

QL.50

(xã Long Chánh)

ĐT.871

(xã Tân Tây)

11,705

 

 

 

 

 

Đoạn ĐT.873B và đoạn ĐH.09 cũ: Từ QL.50 (xã Long Chánh) đến ngã ba ĐH.09 - ĐH.01

11,305

III

30,0

15,0

Quy hoạch CN khu vực Gò Công

 

Đoạn ĐH.01 cũ: Từ ngã ba ĐH.09 - ĐH.01 đến cuối tuyến (giao ĐT.871)

0,400

 

16,0

8,0

Quyết định số 1213/QĐ-UBND ngày 24/5/213

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ tướng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VB);
- Tổng cục ĐBVN;
- Website Chính phủ;
- TT.TU, TT. HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTG VN tỉnh
- CT và các PCT tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, TP, TX;
- VPUB: CVP, PVP Cao Minh Tâm;
- Website tỉnh, Công báo tỉnh;
- Lưu: Vt, T.Nam.63

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Hưởng