Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt số liệu hộ nghèo và hộ cận nghèo cuối năm 2017 do tỉnh Bình Dương ban hành

Số hiệu 299/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/01/2018
Ngày có hiệu lực 30/01/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Dương
Người ký Đặng Minh Hưng
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 299/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 30 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT SỐ LIỆU HỘ NGHÈO VÀ HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2017

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2017 của Bộ lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;

Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 12/TTr-SLĐTBXH ngày 25/01/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt số liệu hộ nghèo và hộ cận nghèo cuối năm 2017 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:

- Số hộ nghèo là 3.206 hộ nghèo trên tổng số 294.573 hộ nhân dân của tỉnh, chiếm tỷ lệ 1,09%; Trong đó:

+ Số hộ nghèo thuộc chỉ tiêu giảm nghèo là: 1.989 hộ trên tổng số 294.573 hộ nhân dân của tỉnh, chiếm tỷ lệ 0,68%.

+ Số hộ nghèo thuộc chính sách bảo trợ xã hội là: 1.217 hộ trên tổng số 294.573 hộ nhân dân của tỉnh, chiếm tỷ lệ 0,41%.

- Số hộ cận nghèo là 2.883 hộ trên tổng số 294.573 hộ nhân dân của tỉnh, chiếm tỷ lệ 0,98%.

(Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ LĐTBXH;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Th
ành viên BCĐ CTMTQG GNBV tỉnh;
- UBND các huyện, tx, tp;
- LĐVP, Thái, TH;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Minh Hưng

 

Mẫu số 1

BIỂU TỔNG HỢP
KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CUỐI NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Huyện, thị xã thành phố

Tổng số hộ nhân dân đầu năm 2017

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Số hộ nghèo

Trong đó

Tỷ lệ so với hộ nhân dân (%)

Tỷ lệ tính chỉ tiêu giảm nghèo (%)

Số hộ

Tỷ lệ so với hộ nhân dân

Hộ nghèo thuộc chỉ tiêu giảm nghèo

Hộ nghèo thuộc chính sách bảo trợ xã hội

1

Thành phố Thủ Dầu Một

72.059

587

558

29

0,81

0,77

645

0,90

2

Thị xã Thuận An

38.080

817

454

363

2,15

1,19

526

1,38

3

Thị xã Dĩ An

55.080

273

194

79

0,50

0,35

204

0,37

4

Thị xã Tân Uyên

24.399

108

52

56

0,44

0,21

125

0,51

5

Huyện Bắc Tân Uyên

12.604

195

54

141

1,55

0,43

113

0,90

6

Huyện Phú Giáo

21.869

401

173

228

1,83

0,79

719

3,29

7

Thị xã Bến Cát

24.616

235

134

101

0,95

0,54

110

0,45

8

Huyện Bàu Bàng

15.552

123

79

44

0,79

0,51

142

0,91

9

Huyện Dầu Tiếng

30.314

467

291

176

1,54

0,96

299

0,99

 

Tổng cộng

294.573

3.206

1.989

1.217

1,09

0,68

2.883

0,98

 

Mẫu số 2

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM SỐ HỘ NGHÈO NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Cp huyện

Tổng số hộ dân cư

Tổng số hộ nghèo đầu năm 2017

Diễn biến hộ nghèo trong năm

Số hộ nghèo cuối năm 2017

Số hộ thoát nghèo

Tỷ lệ %

Shộ tái nghèo

Tỷ lệ %

Số hộ nghèo phát sinh

Tỷ lệ %

Shộ nghèo toàn tỉnh

Tỷ lệ %

Trong đó

Số hộ

Tỷ lệ %

Hộ nghèo thuộc chỉ tiêu giảm nghèo

Tỷ lệ %

Hộ nghèo thuộc chính sách BTXH

Tỷ lệ %

I

Khu vực thành th

203.264

2.212

1,09

639

28,89

0

0

368

18,82

1.955

0,96

1.367

0,67

588

0,29

1

Thành phố Thủ Dầu Một

72.059

782

1,09

315

40,28

0

0

120

20,44

587

0,81

558

0,77

29

0,04

2

Thị xã Thuận An

36.127

839

2,32

199

23,72

0

0

127

16,56

767

2,12

434

1,20

333

0,92

3

Thị xã Dĩ An

55.080

222

0,40

31

13,96

0

0

82

30,04

273

0,50

194

0,35

79

0,14

4

Thị xã Tân Uyên

14.296

91

0,64

23

25,27

0

0

7

9,33

75

0,52

31

0,22

44

0,31

5

Huyện Phú Giáo

3.511

53

1,51

14

26,42

0

0

6

13,33

45

1,28

31

0,88

14

0,40

6

Thị xã Bến Cát

17.058

170

1,00

30

17,65

0

0

6

4,11

146

0,86

82

0,48

64

0,38

7

Huyện Dầu Tiếng

5.133

55

1,07

27

49,09

0

0

20

32,26

62

1,21

37

0,72

25

0,49

II

Khu vực nông thôn

91.309

1.408

1,54

569

40,41

0

0

355

28,38

1.251

1,37

622

0,68

629

0,69

1

Thị xã Thuận An

1.953

106

5,43

56

52,83

0

0

0

0,00

50

2,56

20

1,02

30

1,54

2

Thị xã Tân Uyên

10.103

43

0,43

15

34,88

0

0

5

15,15

33

0,33

21

0,21

12

0,12

3

Huyện Bắc Tân Uyên

12.604

173

1,37

42

24,28

0

0

64

32,82

195

1,55

54

0,43

141

1,12

4

Huyện Phú Giáo

18.358

392

2,14

152

38,78

0

0

116

32,58

356

1,94

142

0,77

214

1,17

5

Huyện Bàu Bàng

15.552

135

0,87

31

22,96

0

0

19

15,45

123

0,79

79

0,51

44

0,28

6

Thị xã Bến Cát

7.558

116

1,53

27

23,28

0

0

0

0,00

89

1,18

52

0,69

37

0,49

7

Huyện Dầu Tiếng

25.181

443

1,76

246

55,53

0

0

151

37,28

405

1,61

254

1,01

151

0,60

 

Tổng cộng

294.573

3.620

1,23

1.208

33,37

0

0

723

22,55

3.206

1,09

1.989

0,68

1.217

0,41

 

Mẫu số 3

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM SỐ HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Cấp huyện

Tng shộ dân cư

Tng shộ cận nghèo đầu năm 2017

Diễn biến hộ cận nghèo trong năm

Số hộ cận nghèo cuối năm 2017

 

Số hthoát cận nghèo

Tỷ lệ %

Số hộ tái cận nghèo

Tỷ lệ %

Số hộ cận nghèo phát sinh

Tỷ lệ %

 

Số hộ

Tỷ lệ %

Số hộ

Tỷ lệ %

 

I

Khu vực thành thị

203.264

1.534

0,75

241

15,71

0

0

171

11,53

1.483

0,73

 

1

Thành phố ThDầu Một

72.059

616

0,85

78

12,66

0

0

107

16,59

645

0,90

 

2

Thị xã Thuận An

36.127

443

1,23

68

15,35

0

0

 

0,00

417

1,15

 

3

Thị xã Dĩ An

55.080

227

0,41

32

14,10

0

0

9

4,41

204

0,37

 

4

Thị xã Tân Uyên

14.296

86

0,60

0

0,00

0

0

17

21,25

80

0,56

 

5

Thị xã Bến Cát

17.058

60

0,35

14

23,33

0

0

3

6,12

49

0,29

 

6

Huyện Phú Giáo

3.511

42

1,20

16

38,10

0

0

21

44,68

47

1,34

 

7

Huyện Dầu Tiếng

5.133

60

1,17

33

55,00

0

0

14

34,15

41

0,80

 

II

Khu vực nông thôn

91.309

1.490

1,63

440

29,53

0

0

425

30,36

1.400

1,53

 

1

Thị xã Thuận An

1.953

75

3,84

0

0,00

0

0

34

31,19

109

5,58

 

2

Thị xã Tân Uyên

10.103

82

0,81

0

0,00

0

0

8

17,78

45

0,45

 

3

Huyện Bắc Tân Uyên

12.604

137

1,09

40

29,20

0

0

16

14,16

113

0,90

 

4

Huyện Phú Giáo

18.358

736

4,01

228

30,98

0

0

194

28,87

672

3,66

 

5

Thị xã Bến Cát

7.558

64

0,85

9

14,06

0

0

6

9,84

61

0,81

 

6

Huyện Bàu Bàng

15.552

150

0,96

47

31,33

0

0

39

27,46

142

0,91

 

7

Huyện Dầu Tiếng

25.181

246

0,98

116

47,15

0

0

128

49,61

258

1,02

 

 

Tổng cộng

294.573

3.024

1,03

681

22,52

0

0

596

20,67

2.883

0,98

 

[...]