Quyết định 2980/QĐ-UBND năm 2019 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Đà Nẵng
Số hiệu | 2980/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/07/2019 |
Ngày có hiệu lực | 08/07/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký | Huỳnh Đức Thơ |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2980 /QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 08 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 308/TTr-SVHTT ngày 28 tháng 6 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay Quyết định số 3919/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2980 /QĐ-UBND Ngày 08 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. LĨNH VỰC VĂN HÓA
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Liên thông bưu chính công ích |
Trang |
01 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ văn hóa, thể thao và du lịch. Có hiệu lực ngày 09/10/2018 |
x |
|
02 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Nghị định 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ văn hóa, thể thao và du lịch. Có hiệu lực ngày 09/10/2018 |
x |
|
03 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Nghị định 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ văn hóa, thể thao và du lịch. Có hiệu lực ngày 09/10/2018 |
x |
|
04 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Nghị định 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ văn hóa, thể thao và du lịch. Có hiệu lực ngày 09/10/2018 |
x |
|
05 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Nghị định 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ văn hóa, thể thao và du lịch. Có hiệu lực ngày 09/10/2018 |
x |
|
06 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Nghị định 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ văn hóa, thể thao và du lịch. Có hiệu lực ngày 09/10/2018 |
x |
|
07 |
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
Nghị định số 11/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực ngày 15/3/2019 |
x |
|
08 |
Cấp giấy phép hoạt động vũ trường |
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính Phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. Có hiệu lực ngày 01/9/2019 |
x |
|
09 |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực ngày 09/10/2018 |
x |
|
10 |
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực ngày 09/10/2018 |
x |
|
11 |
Cấp phép phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu ở địa phương nhằm mục đích kinh doanh |
Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11 tháng 9 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2014 của bộ trưởng bộ văn hóa, thể thao và du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
x |
|
12 |
Cấp phép phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu nhằm mục đích kinh doanh |
x |
|
|
13 |
Xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu máy trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng dành cho người nước ngoài và thiết bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc |
x |
|
|
14 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11 tháng 9 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
x |
|
15 |
Cấp giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
x |
|
16 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
x |
|
17 |
Phê duyệt nội dung sản phẩm nghe nhìn được chứa trong máy móc, thiết bị, linh kiện, phương tiện hoặc sản phẩm nghe nhìn khác ghi trên mọi chất liệu có nội dung vui chơi giải trí, trò chơi điện tử để kinh doanh |
Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11 tháng 9 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
x |
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thẩm quyền UBND, CTUBND |
Liên thông bưu chính công ích |
Trang |
01 |
Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật tại địa phương và đưa tác phẩm mỹ thuật từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm không mang danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam |
|
x |
|
02 |
Cấp giấy phép phổ biến phim |
|
x |
|
03 |
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
UBND |
x |
|
04 |
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
UBND |
x |
|
05 |
Đề nghị chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
UBND |
x |
|
06 |
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
UBND |
x |
|
07 |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu |
|
x |
|
08 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh |
UBND |
x |
|
09 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
UBND |
x |
|
10 |
Thẩm định hồ sơ xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” và “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
|
x |
|
11 |
Đăng ký hoạt động Thư viện tư nhân trên 2000 bản sách |
|
x |
|
12 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện và cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
CTUBND |
x |
|
13 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
x |
|
14 |
Cấp Giấy phép tổ chức Trại sáng tác Điêu khắc không có sự tham gia của tổ chức, cá nhân nước ngoài |
UBND |
x |
|
15 |
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
|
x |
|
16 |
Cấp Giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
CTUBND |
x |
|
17 |
Thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm Mỹ thuật |
|
x |
|
18 |
Đăng ký thực hiện tuyên truyền cổ động trực quan |
|
x |
|
19 |
Thông báo sản phẩm quảng cáo trên băng rôn |
|
x |
|
20 |
Thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo |
|
x |
|
21 |
Thông báo đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
x |
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ