STT
|
Nội
dung, nhiệm vụ
|
Cơ
quan chủ trì
|
Cơ
quan phối hợp
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả
|
A. Công tác chỉ đạo, triển khai
thực hiện nhiệm vụ cải cách, kiểm soát TTHC và thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông
|
1
|
Kế hoạch hoạt động kiểm soát TTHC
năm 2019.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã.
|
Tháng 01.2019
|
Quyết định của UBND tỉnh
|
2
|
Kế hoạch truyền thông về hoạt động
kiểm soát TTHC năm 2019.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã.
|
Tháng 12.2018
|
Kế hoạch của UBND tỉnh
|
3
|
Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC năm
2019.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã.
|
Tháng 12.2018
|
Kế hoạch của UBND tỉnh
|
4
|
Lồng ghép Kế hoạch kiểm tra công
tác cải cách, kiểm soát TTHC, cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính với Kế hoạch kiểm tra cải cách hành chính năm 2019.
|
Sở Nội vụ
|
Văn phòng UBND tỉnh và các sở, ban,
ngành cấp tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
Tháng 02.2019
|
Kế hoạch của UBND tỉnh
|
5
|
Các Kế hoạch khác theo Chỉ đạo của
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và hướng dẫn của các Cơ quan Trung ương.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã
|
Theo Chỉ đạo của Trung ương
|
Kế hoạch của UBND tỉnh
|
6
|
Xây dựng chương trình, kế hoạch thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Quý I/2019
|
Kế hoạch của UBND tỉnh
|
B. Công tác hoàn thiện thể chế,
xây dựng năng lực nghiệp vụ về công tác kiểm soát TTHC
|
1
|
Sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ các
văn bản có liên quan đến hoạt động kiểm soát TTHC trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã
|
Trong năm 2019
|
Quyết định của UBND tỉnh
|
2
|
Tổ chức học tập mô hình, kinh nghiệm
về cải cách TTHC, kiểm soát TTHC tại các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Các đơn vị có liên quan
|
Trong năm 2019
|
Báo cáo Kết quả học tập, lựa chọn các
mô hình hay áp dụng vào hoạt động của các cơ quan hành chính.
|
3
|
Kiện toàn hệ thống cán bộ đầu mối
thực hiện nhiệm vụ kiểm soát TTHC trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã
|
Thường xuyên
|
Quyết định của UBND tỉnh, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã
|
4
|
Giao ban định kỳ 6 tháng và năm đối
với hệ thống cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát TTHC trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã
|
6 tháng và năm 2019
|
Báo cáo kết quả giao ban.
|
5
|
Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng nghiệp
vụ hoạt động kiểm soát TTHC cho cán bộ, công chức, viên chức có liên quan
trên địa bàn tỉnh.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
Trong năm 2019
|
Hội nghị
|
6
|
Tham gia các đợt tập huấn nghiệp vụ,
hội nghị, hội thảo, tọa đàm về hoạt động kiểm soát TTHC do Trung ương tổ chức,
triển khai.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Các đơn vị có liên quan
|
Theo Kế hoạch của Cơ quan Trung
ương
|
Tham dự Hội nghị, Hội thảo, tọa
đàm,...
|
C. Kiểm soát TTHC
|
I. Kiểm soát quy định TTHC trong
dự thảo văn bản quy phạm pháp luật.
|
1
|
Tham gia góp ý kiến về nội dung đề nghị
xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp
luật.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Các
sở, ban, ngành cấp tỉnh
|
Thường
xuyên
|
Công văn góp ý
|
2
|
Cho ý kiến về nội dung quy định
TTHC tại đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản
quy phạm pháp luật.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Các
sở, ban, ngành cấp tỉnh; cấp huyện
|
Thường
xuyên
|
Công văn góp ý
|
3
|
Tổ chức đánh giá tác động của quy định
về TTHC theo các tiêu chí về sự cần thiết, tính hợp lý, tính hợp pháp và các
chi phí tuân thủ TTHC.
|
Các
sở, ban, ngành cấp tỉnh
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Thường
xuyên
|
Biểu mẫu đánh giá tác động, tính
toán chi phí tuân thủ TTHC
|
II. Kiểm soát việc thực hiện
TTHC
|
1
|
Kịp thời cập nhật các Quyết định của
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ về công bố TTHC và văn bản quy phạm
pháp luật mới ban hành có quy định về TTHC của UBND tỉnh làm cơ sở xây dựng,
ban hành Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Các
sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh
|
Văn
phòng UBND tỉnh và UBND cấp huyện, cấp xã
|
Thường
xuyên
|
Tờ trình ban
hành Quyết định công bố; Quyết định
công bố kèm theo TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết.
|
2
|
Kiểm soát chất lượng dự thảo Quyết
định công bố TTHC do các cơ quan, đơn vị chức năng xây dựng.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Các
sở, ban, ngành cấp tỉnh
|
Thường
xuyên
|
Công văn
|
3
|
Thực hiện niêm yết công khai TTHC tại
các đơn vị, địa phương có nhiệm vụ trực tiếp tiếp nhận, giải quyết TTHC.
|
Các
sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND cấp huyện, cấp xã
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Thường
xuyên
|
TTHC được niêm yết theo đúng hướng
dẫn tại Thông tư số 02/2017/TT- VPCP của Văn phòng Chính phủ
|
4
|
Tổ chức nhập, đăng tải dữ liệu TTHC
trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC; trang Hành chính công của tỉnh.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Trung
tâm Hành chính công; các sở, ban, ngành.
|
Thường
xuyên
|
TTHC được nhập, đăng tải trên cơ
sở dữ liệu Quốc gia về TTHC và trên Website Hành chính công tỉnh.
|
III. Tiếp nhận, xử lý các phản
ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính
|
1
|
Thực hiện công khai địa chỉ cơ
quan, địa chỉ thư tín, số điện thoại chuyên dùng, địa chỉ website, địa chỉ
email tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định
hành chính.
|
Các
sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND cấp huyện, cấp xã
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Thường
xuyên
|
Niêm yết địa chỉ cơ quan, địa chỉ
thư tín, số điện, địa chỉ website, địa chỉ email tiếp nhận PNKN
|
2
|
Tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của
cá nhân, tổ chức về quy định hành chính.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Các
sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND cấp huyện, cấp xã
|
Thường
xuyên
|
Công văn chuyển xử lý đến các đơn vị, địa phương có PAKN
|
3
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá
nhân, tổ chức về quy định hành chính.
|
Các
sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND cấp huyện, cấp xã
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Thường
xuyên
|
Báo cáo kết quả xử lý PAKN
|
4
|
Tổ chức công khai kết quả xử lý phản
ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính.
|
Các
sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND cấp huyện, cấp xã.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Thường
xuyên
|
Kết quả xử lý được công khai tại bảng
thông tin nơi có PAKN; website của tỉnh và trên Báo Bình Dương
|
5
|
Vận hành, sử dụng và khai thác Hệ
thống thông tin tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của người dân, doanh
nghiệp.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Các
sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND cấp huyện, cấp xã
|
Quý
II.2019
|
|
IV. Rà soát, đánh giá TTHC
|
1
|
Triển khai Kế hoạch số 6422/KH-UBND
ngày 28/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc rà soát, đánh giá TTHC năm
2019.
|
Các
sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND cấp huyện, cấp xã
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Quý
I.2019
|
Lồng ghép nội dung vào Hội nghị tập
huấn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính
|
2
|
Thẩm định thông qua các phương án,
sáng kiến đơn giản hóa TTHC/Tổ chức rà soát độc lập các
TTHC (nếu cần thiết).
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Các
sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND cấp huyện, cấp xã
|
Quý III.2019
|
Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá
và xây dựng dự thảo Quyết định của UBND tỉnh thông qua phương án đơn giản hóa
TTHC
|
3
|
Thực thi phương án đơn giản hóa,
sáng kiến cải cách TTHC khi được Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ; các bộ,
ngành; UBND tỉnh thông qua.
|
Các
sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND cấp huyện, cấp xã
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Thường
xuyên
|
Sửa đổi, bổ sung các quy định, TTHC
|
V. Công tác truyền thông
|
1
|
Tổ chức thực hiện Kế hoạch số
3455/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh truyền thông về hoạt động
kiểm soát TTHC năm 2019.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan
|
Theo
Kế hoạch
|
Báo
cáo kết quả thực hiện
|
VI. Công tác kiểm tra, giám sát
|
1
|
Tổ chức thực hiện Kế hoạch kiểm tra
cải cách hành chính năm 20191
|
Sở Nội
vụ
|
Các sở,
ban, ngành cấp tỉnh; UBND cấp huyện, cấp xã
|
Theo
Kế hoạch
|
Báo
cáo kết quả kiểm tra
|
2
|
Tham mưu, đề xuất biện pháp hoặc kiến
nghị cơ quan, người có thẩm quyền yêu cầu tổ chức, cá nhân được kiểm tra kịp
thời khắc phục những tồn tại, hạn chế, tháo gỡ khó khăn.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Các
sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND cấp huyện, cấp xã
|
Theo
Kế hoạch
|
Công
văn
|
D. Chế độ thông tin báo cáo
|
1
|
Tổng hợp, báo cáo định kỳ về tình
hình, kết quả thực hiện công tác cải cách, kiểm soát TTHC, cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết TTHC năm 2019.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Các
sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, xã
|
Định
kỳ 03 tháng 01 lần
|
Báo
cáo của UBND tỉnh
|
2
|
Báo cáo năm về tình hình, kết quả thực hiện công tác cải cách, kiểm soát TTHC, cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết TTHC năm 2019.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Các
sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, xã
|
Quý
IV.2019
|
Báo
cáo của UBND tỉnh
|
3
|
Báo cáo theo chuyên đề hoặc đột xuất.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Các
sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, xã
|
Theo
yêu cầu
|
Báo
cáo của UBND tỉnh
|