ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH AN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2942/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày
31 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH RÀ SOÁT QUY ĐỊNH THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình 107/TTr-STP ngày 24 tháng 12 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm
theo Quyết định này Kế hoạch rà soát quy định thủ tục hành chính năm 2016. Thời
gian thực hiện: từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến ngày 31 tháng 12 năm 2016.
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tư pháp và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm tổ chức thi hành quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH
Vương Bình Thạnh
|
KẾ HOẠCH
RÀ SOÁT QUY ĐỊNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2942/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. MỤC TIÊU, YÊU CẦU VÀ PHẠM
VI RÀ SOÁT QUY ĐỊNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Mục tiêu
Phát hiện những thủ tục hành chính hiện hành
không đáp ứng các tiêu chí về sự cần thiết, phù hợp, tính hợp hiến, hợp pháp hoặc
những thủ tục hành chính còn rườm rà, phức tạp; mâu thuẫn, chồng chéo; không
phân định rõ cơ quan, đơn vị thực hiện, gây khó khăn, cản trở đến hoạt động sản
xuất, kinh doanh của cá nhân, tổ chức.
Cắt giảm chi phí về thời gian và chi phí tuân thủ
của người thực hiện thủ tục hành chính, tạo điều kiện thuận lợi cho cá nhân, tổ
chức khi thực hiện thủ tục hành chính. Đồng thời, tiết kiệm chi phí của nhà nước
trong việc giải quyết thủ tục hành chính.
Trên cơ sở kết quả rà soát, lập danh mục quy định
thủ tục hành chính cần được kiến nghị sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc hủy bỏ,
bãi bỏ; xây dựng các phương án đơn giản hóa các thủ tục hành chính được rà
soát, kiến nghị người có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ các quy
định thủ tục hành chính.
2. Yêu cầu
Đơn giản hóa các thủ tục hành chính trên cơ sở
hoàn thiện quy định pháp luật hiện hành về thủ tục hành chính.
Sản phẩm rà soát quy định thủ tục hành chính phải
cụ thể, thiết thực, đáp ứng được các mục tiêu đề ra.
Nâng cao nhận thức, trách nhiệm của mỗi cán bộ,
công chức, viên chức trong việc thực hiện thủ tục hành chính, xác định công tác
rà soát quy định thủ tục hành chính là nhiệm vụ thường xuyên của cơ quan hành
chính nhà nước.
3. Phạm vi rà soát
Quy định về thủ tục hành chính thể hiện dưới mọi
hình thức thuộc phạm vi quản lý của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
Mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu, điều kiện để thực
hiện đối với từng thủ tục hành chính.
II. NỘI DUNG RÀ SOÁT QUY ĐỊNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Tiêu chí, nguyên tắc rà soát
Các thủ tục hành chính được ban hành một cách chặt
chẽ, nội dung đơn giản, dễ hiểu và dễ thực hiện; phù hợp với mục tiêu quản lý
hành chính nhà nước; bảo đảm quyền bình đẳng của các đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính, tiết kiệm thời gian và chi phí tuân thủ của
cá nhân, tổ chức và cơ quan hành chính nhà nước; đảm bảo tính hợp hiến, hợp
pháp, thống nhất, đồng bộ, hiệu quả của thủ tục hành chính.
Phân định rõ ràng
trách nhiệm giữa các cơ quan khi giải quyết thủ tục hành chính; bảo đảm tính
liên thông, công khai, khách quan, kịp thời, chính xác, không gây phiền hà khi
giải quyết thủ tục hành chính; bảo đảm quyền được phản ánh, kiến nghị của các
cá nhân, tổ chức đối với thủ tục hành chính; đề cao trách nhiệm của cán bộ,
công chức, viên chức khi giải quyết công việc cho cá nhân, tổ chức.
2. Nội dung rà soát
Nội dung rà soát quy định thủ tục hành chính phải
dựa trên cơ sở sau đây:
a) Danh mục rà soát quy định thủ tục hành chính
ban hành kèm theo Kế hoạch này.
b) Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 06 tháng 6 năm
2014 của Chính phủ về một số nhiệm vụ trọng tâm cải cách thủ tục hành chính và
thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất để cải thiện môi trường kinh doanh.
c) Đề án tổng thể đơn giản hóa thủ tục hành
chính, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư giai
đoạn 2013 - 2020 được phê duyệt tại Quyết định số 896/QĐ-TTg ngày 08 tháng 6
năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ.
d) Quyết định số
08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch của
Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015.
đ) Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền quản lý của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông ban hành kèm theo Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm
2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Sở Tư pháp:
a) Chủ trì, tổ chức thực hiện và báo cáo tiến
độ, kết quả thực hiện Kế hoạch này gửi về Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Tư pháp định
kỳ theo quy định.
b) Chủ động phối hợp, tạo điều kiện cho các tổ
chức đoàn thể, tổ chức chính trị xã hội và các tổ chức, cá nhân tham gia thực
hiện Kế hoạch rà soát quy định thủ tục hành chính năm 2016.
2. Các Sở, Ban ngành tỉnh, Ủy ban nhân
dân cấp huyện báo cáo tiến độ, kết quả thực hiện Kế hoạch này theo hướng dẫn của
Sở Tư pháp./.
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Nội dung rà
soát
|
Phương án dự
kiến sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ hoặc ban hành mới các văn bản có chứa
quy định thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
I
|
LĨNH VỰC TÔN GIÁO
|
|
|
1
|
Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người
nước ngoài tại An Giang
|
Trình tự thực hiện
Cách thức thực hiện
Thành phần hồ sơ
Thời hạn giải quyết
|
Kiến nghị sửa đổi Điều
40 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/12/2012 của Chính phủ quy định chi tiết
và biện pháp thi hành Pháp lệnh Tín ngưỡng tôn giáo (Lý do: thực hiện Chỉ thị
số 17/CT-TTg ngày 20/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ về một số biện pháp chấn
chỉnh tình trạng lạm dụng yêu cầu nộp bản sao có chứng thực đối với giấy tờ
văn bản khi thực hiện thủ tục hành chính).
|
Sở Nội vụ
|
Quý I/2016
|
II
|
LĨNH VỰC KHÁM, CHỮA
BỆNH
|
1
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa
|
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
(Bản kê khai cơ sở vật chất,
thiết bị y tế, nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh)
|
Kiến nghị cơ quan có
thẩm quyền sửa đổi Phụ lục
14 Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Trưởng Bộ Y tế
về việc Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề
và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
Sở Y tế
|
Quý II+III/2016
|
2
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa
|
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
(Bản kê khai cơ sở vật chất,
thiết bị y tế, nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh)
|
Kiến nghị
cơ quan có thẩm quyền sửa đổi Phụ
lục 14 Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Trưởng Bộ
Y tế về việc Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với
người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh.
|
Sở Y tế
|
Quý II+III/2016
|
3
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
(Bản kê khai cơ sở vật chất,
thiết bị y tế, nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh)
|
Kiến nghị cơ quan có
thẩm quyền sửa đổi Phụ lục
14 Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Trưởng Bộ Y tế
về việc Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề
và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
Sở Y tế
|
Quý II+III/2016
|
4
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
(Bản kê khai cơ sở vật chất,
thiết bị y tế, nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh)
|
Kiến nghị cơ quan có
thẩm quyền sửa đổi Phụ lục
14 Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Trưởng Bộ Y tế
về việc Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề
và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
Sở Y tế
|
Quý II+III/2016
|
5
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
(Bản kê khai cơ sở vật chất,
thiết bị y tế, nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh)
|
Kiến nghị cơ quan có
thẩm quyền sửa đổi Phụ lục
14 Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Trưởng Bộ Y tế
về việc Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề
và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
Sở Y tế
|
Quý II+III/2016
|
6
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
(Bản kê khai cơ sở vật chất,
thiết bị y tế, nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh)
|
Kiến nghị cơ quan có
thẩm quyền sửa đổi Phụ lục
14 Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Trưởng Bộ Y tế
về việc Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề
và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
Sở Y tế
|
Quý II+III/2016
|
7
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch,
đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
(Bản kê khai cơ sở vật chất,
thiết bị y tế, nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh)
|
Kiến nghị cơ quan có
thẩm quyền sửa đổi Phụ lục
14 Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Trưởng Bộ Y tế
về việc Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề
và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
Sở Y tế
|
Quý II+III/2016
|
8
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh
|
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
(Bản kê khai cơ sở vật chất,
thiết bị y tế, nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh)
|
Kiến nghị cơ quan có
thẩm quyền sửa đổi Phụ lục
14 Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Trưởng Bộ Y tế
về việc Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề
và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
Sở Y tế
|
Quý II+III/2016
|
9
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền
|
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
(Bản kê khai cơ sở vật chất,
thiết bị y tế, nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh)
|
Kiến nghị cơ quan có
thẩm quyền sửa đổi Phụ lục
14 Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Trưởng Bộ Y tế
về việc Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề
và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
Sở Y tế
|
Quý II+III/2016
|
10
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh
|
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
(Bản kê khai cơ sở vật chất,
thiết bị y tế, nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh)
|
Kiến nghị cơ quan có
thẩm quyền sửa đổi Phụ lục
14 Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Trưởng Bộ Y tế
về việc Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề
và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
Sở Y tế
|
Quý II+III/2016
|
11
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm
|
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
(Bản kê khai cơ sở vật chất,
thiết bị y tế, nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh)
|
Kiến nghị cơ quan có
thẩm quyền sửa đổi Phụ lục
14 Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Trưởng Bộ Y tế
về việc Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề
và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
Sở Y tế
|
Quý II+III/2016
|
12
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
(Bản kê khai cơ sở vật chất,
thiết bị y tế, nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh)
|
Kiến nghị cơ quan có
thẩm quyền sửa đổi Phụ lục
14 Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Trưởng Bộ Y tế
về việc Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề
và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
Sở Y tế
|
Quý II+III/2016
|
13
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm
|
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
(Bản kê khai cơ sở vật chất,
thiết bị y tế, nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh)
|
Kiến nghị cơ quan có
thẩm quyền sửa đổi Phụ lục
14 Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Trưởng Bộ Y tế
về việc Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề
và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
Sở Y tế
|
Quý II+III/2016
|
III
|
LĨNH VỰC
HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP
|
1
|
Thủ tục nhập
quốc tịch Việt Nam
|
Trình tự thực
hiện
Cách thức thực
hiện
Thành phần hồ
sơ
Thời hạn giải
quyết
|
Kiến nghị cơ
quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND
ngày 04 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành
Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở
Tư pháp.
|
Sở Tư pháp
|
Quý I/2016
|
2
|
Thủ tục thôi
quốc tịch Việt Nam
|
Trình tự thực
hiện
Cách thức thực
hiện
Thành phần hồ
sơ
Thời hạn giải
quyết
|
Kiến nghị cơ
quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND
ngày 04 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành
Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở
Tư pháp.
|
Sở Tư pháp
|
Quý I/2016
|
3
|
Thủ tục trở
lại quốc tịch Việt Nam
|
Trình tự thực
hiện
Cách thức thực
hiện
Thành phần hồ
sơ
Thời hạn giải
quyết
|
Kiến nghị cơ
quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND
ngày 04tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành
Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở
Tư pháp.
|
Sở Tư pháp
|
Quý I/2016
|
4
|
Thủ tục cấp
phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại
Việt Nam
|
Trình tự thực
hiện
Cách thức thực
hiện
Thành phần hồ
sơ
Thời hạn giải
quyết
|
Kiến nghị cơ
quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND
ngày 04 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành
Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở
Tư pháp.
|
Sở Tư pháp
|
Quý I/2016
|
5
|
Thủ tục đăng
ký kết hôn có yếu tố nước ngoài nước
|
Trình tự thực
hiện
Cách thức thực
hiện
Thành phần hồ
sơ
Thời hạn giải
quyết
|
Kiến nghị cơ
quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND
ngày 04 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành
Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở
Tư pháp.
|
Sở Tư pháp
|
Quý I/2016
|
6
|
Thủ tục nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Trình tự thực
hiện
Cách thức thực
hiện
Thành phần hồ
sơ
Thời hạn giải
quyết
|
Kiến nghị cơ
quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND
ngày 04 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành
Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở
Tư pháp.
|
Sở Tư pháp
|
Quý I/2016
|
7
|
Thủ tục đăng
ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
Trình tự thực
hiện
Cách thức thực
hiện
Thành phần hồ
sơ
Thời hạn giải
quyết
|
Kiến nghị cơ
quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND
ngày 04 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành
Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở
Tư pháp.
|
Sở Tư pháp
|
Quý I/2016
|
IV
|
LĨNH VỰC BẢO
VỆ THỰC VẬT
|
1
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
Yêu cầu, điều kiện
|
Kiến nghị cơ quan có
thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ khoản 6 Điều 33 Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quý I/2016
|
2
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
Yêu cầu, điều kiện
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quý I/2016
|
V
|
LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
1
|
Thủ tục đăng ký
doanh nghiệp, đăng ký thuế và đăng ký mẫu dấu đối với doanh nghiệp thành lập
trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Trình tự thực hiện
Cách thức thực hiện
Thành phần hồ sơ
Thời hạn giải quyết
|
Kiến nghị cơ quan có
thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 22
tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành Quy chế
phối hợp liên ngành trong giải quyết thủ
tục đăng ký doanh nghiệp, đăng ký thuế và đăng ký mẫu dấu đối với doanh nghiệp
thành lập trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quý II/2016
|
VI
|
LĨNH VỰC CÔNG
THƯƠNG
|
1
|
Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu
thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công
|
|
Ban hành mẫu Đơn đề nghị
xác nhận Bản cam kết nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công;
mẫu Bản cam kết nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công (Thông tư số 12/2015/TT-BCT ngày 12/6/2015 của Bộ trưởng Bộ
Công thương quy định việc áp dụng chế độ cấp Giấy phép nhập khẩu tự động đối
với một số sản phẩm thép).
|
Sở Công Thương
|
Quý I/2016
|
2
|
Thủ tục đăng ký tổ
chức hội thảo, hội nghị, giới thiệu mô hình, mô hình trình diễn phân bón trên
địa bàn tỉnh An Giang.
|
|
Ban hành văn bản phối hợp trong giải quyết thủ
tục hành chính (Thông tư số 29/2014/TT-BCT ngày 30/9/2014 của Bộ Công Thương
về Quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều về phân bón vô cơ, hướng
dẫn việc cấp phép sản xuất phân bón vô cơ đồng thời sản xuất phân bón hữu cơ
và phân bón khác tại Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ
về quản lý phân bón; Thông tư số 41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Hướng dẫn một số điều của Nghị định số
202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân bón thuộc trách
nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.)
|
Sở Công Thương,
Sở Nông nghiệp & PTNT, Sở Ngoại vụ
|
|
VII
|
LĨNH VỰC QUẢNG
CÁO
|
1
|
Thủ tục cấp giấy xác
nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi, thuốc bảo vệ thực vật (đối với
hình thức quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn)
|
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Thời hạn giải quyết
|
Ban hành văn bản phối
hợp trong giải quyết thủ tục hành chính.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch
|
Quý I/2016
|
VIII
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Thủ tục điều chỉnh hộ
tịch trên bằng tốt nghiệp
|
Thành phần hồ sơ
|
Kiến nghị cơ quan có
thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày
04/3/2010 của UBND tỉnh An Giang về việc ban hành Quy chế phối hợp giải quyết
hồ sơ liên quan đến giấy khai sinh và các loại hồ sơ cá nhân khác trên địa
bàn tỉnh An Giang.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo và Sở Tư pháp
|
Quý II/2016
|