BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2933/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 19
tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH “ĐỀ CƯƠNG TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNH”
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Khám chữa bệnh;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày
15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa
bệnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này “Đề cương tài liệu chuyên môn Hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám
bệnh, chữa bệnh” để làm cơ sở cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng Hướng
dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh
Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh Thanh tra Bộ, Cục
trưởng, Vụ trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các bệnh viện, viện có
giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương; Thủ trưởng y tế ngành và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lưu VT, KCB
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Văn Thuấn
|
ĐỀ CƯƠNG TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN
HƯỚNG
DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2933/QĐ-BYT ngày 19 tháng 7 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Y tế)
I. Quy định chung
1. Đối tượng áp dụng: Người tham gia xây dựng
tài liệu chuyên môn Hướng dẫn quy trình kỹ thuật (QTKT) khám bệnh, chữa bệnh.
2. Phạm vi áp dụng: xây dựng các tài liệu
chuyên môn Hướng dẫn QTKT khám bệnh, chữa bệnh, không áp dụng để xây dựng các
QTKT xét nghiệm.
3. Tên QTKT
a) Tên: “Hướng dẫn QTKT về” và “tên Chương”1 (ví dụ tên chương là Thần kinh, vậy tên tài liệu
là: Hướng dẫn quy trình kỹ thuật về Thần kinh).
b) Trong mỗi Chương: có nhiều QTKT được xây dựng
theo các giai đoạn khác nhau, có thể đặt tên theo tập như Hướng dẫn quy trình kỹ
thuật về Thần kinh, tập 1 hoặc tên gọi cụ thể khác theo thống nhất của Hội đồng
thẩm định QTKT.
c) Một kỹ thuật trong danh mục kỹ thuật có thể được
viết thành nhiều hơn 1 hướng dẫn QTKT nếu kỹ thuật thực hiện có sự khác nhau
theo các vị trí giải phẫu...
II. Đề cương của 01 cuốn Hướng
dẫn QTKT
1. Quyết định ban hành
2. Bìa2
3. Danh sách Hội đồng thẩm định và, hoặc Ban biên
soạn
4. Lời nói đầu
5. Mục lục
6. Danh mục bảng, biểu đồ, hình (nếu có)
7. Danh mục chữ viết tắt
8. Các bài viết cụ thể
III. ĐỀ CƯƠNG 01 QTKT
1. Định dạng (format) QTKT
1.1. Font chữ Times New Roman, cỡ chữ 13, khoảng
cách dòng: 1; khoảng cách giữa các đoạn: trước: 6pt, sau: 0pt, lề trên: 2,5 cm,
lề dưới: 2 cm, lề trái: 3cm, lề phải: 2,5cm, đánh dấu trang ở giữa, bên trên).
1.2. Thứ tự các mục: mục 1: viết chữ in hoa, đậm;
dưới mục 1 là 1.1: viết chữ thường, đậm; dưới mục 1.1. là mục 1.1.1: chữ thường;
a: chữ thường, nghiêng; gạch
1.2. Thứ tự các mục: mục 1: viết chữ in hoa, đậm;
dưới mục 1 là 1.1: viết chữ thường, đậm; dưới mục 1.1. là mục 1.1.1: chữ thường;
a: chữ thường, nghiêng; gạch đầu dòng (-), dưới gạch đầu dòng là (+). Trong trường
hợp các mục không có nhiều nội dung, bắt đầu bằng gạch đầu dòng).
1.3. Độ dài mỗi bài: trung bình dưới 10 trang A4. Một
số bài có thể nhiều hoặc ít số trang hơn.
2. Đề cương của QTKT
1. ĐẠI CƯƠNG
(Định nghĩa, nguyên lý, mục đích của kỹ thuật)
2. CHỈ ĐỊNH
3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
4. THẬN TRỌNG
5. CHUẨN BỊ
Lưu ý: Nguồn lực (nhân lực, thuốc, vật tư, trang
thiết bị trực tiếp) để thực hiện phương pháp vô cảm sẽ được quy định trong quy
trình kỹ thuật thực hiện phương pháp vô cảm. Về chuẩn bị thuốc, vật tư, trang
thiết bị: khi cần thiết có thể lập Phụ lục về Danh mục chuẩn bị để thực hiện
QTKT (chi tiết trong Phụ lục kèm theo).
5.1. Người thực hiện
a) Nhân lực trực tiếp (nêu cụ thể, ví dụ : Bác sỹ,
kỹ thuật viên, điều dưỡng...)
b) Nhân lực hỗ trợ (nếu có)
5.2. Thuốc: thuốc, dịch truyền được sử dụng trực
tiếp cho thực hiện kỹ thuật (không bao gồm các thuốc để thực hiện phương pháp
vô cảm). Thông tin bao gồm: tên hoạt chất, nồng độ, hàm lượng, đường dùng/dạng
dùng, đơn vị, số lượng.
5.3. Vật tư (được sử dụng trực tiếp thực hiện
kỹ thuật, không bao gồm vật tư để thực hiện các công việc hành chính giấy,
bút...): thông tin bao gồm tên vật tư, đơn vị, số lượng.
5.4. Trang thiết bị (được sử dụng trực tiếp,
không bao gồm các trang thiết bị phục vụ quản lý, điều hành... như máy điều
hoà, đèn chiếu sáng...): thông tin bao gồm tên trang thiết bị, đơn vị, số lượng.
5.5. Người bệnh
- Thầy thuốc giải thích cho người bệnh, người nhà về
kỹ thuật trước khi thực hiện: mục đích, các bước tiến hành, biến chứng, nguy cơ
có thể xảy ra, tiên lượng...
- Chuẩn bị người bệnh trước khi thực hiện kỹ thuật.
5.6. Hồ sơ bệnh án
5.7. Thời gian thực hiện kỹ thuật (ước tính,
đơn vị là giờ).
5.8. Địa điểm thực hiện kỹ thuật
5.9. Kiểm tra hồ sơ
a) Kiểm tra người bệnh: Đánh giá tính chính xác của
người bệnh: đúng người bệnh, đúng chẩn đoán, đúng vị trí cần thực hiện kỹ thuật...
b) Thực hiện bảng kiểm an toàn phẫu thuật, thủ thuật
c) Đặt tư thế BN.
6. TIẾN HÀNH QTKT
Lưu ý: Trong quy trình kỹ thuật phẫu thuật, thủ thuật:
quy định các phương pháp vô cảm có thể thực hiện để triển khai phẫu thuật, thủ
thuật. QTKT của phương pháp vô cảm sẽ được xây dựng riêng.
6.1. Bước 1
6.2. Bước 2
6.3. Bước 3
…
6.X. Kết thúc quy trình
- Đánh giá tình trạng người bệnh sau thực hiện kỹ
thuật.
- Hoàn thiện ghi chép hồ sơ bệnh án, lưu hồ sơ.
- Bàn giao người bệnh cho bộ phận tiếp theo.
7. THEO DÕI VÀ XỬ TRÍ TAI BIẾN
7.1. Tai biến trong khi thực hiện kỹ thuật
7.2. Tai biến sau khi thực hiện kỹ thuật
7.3. Biến chứng muộn
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Lập danh sách các tài liệu tham khảo chính, cập nhật.
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHUẨN BỊ ĐỂ THỰC HIỆN KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Ghi chú: danh mục và số lượng có thể thay đổi trên thực tế thực hiện kỹ thuật
tùy thuộc trường hợp cụ thể hoặc theo diễn biến lâm sàng khi thực hiện kỹ thuật…)
TT
|
Danh mục chuẩn bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
(1)
|
(3)
|
(4)
|
|
1.
|
Lao động trực tiếp
|
|
|
1.1
|
|
|
|
1.2
|
|
|
|
...
|
|
|
|
2.
|
Thuốc (tên hoạt chất, nồng độ, hàm lượng, đường
dùng/dạng dùng)
|
|
|
2.1
|
|
|
|
2.2
|
|
|
|
...
|
|
|
|
3
|
Vật tư (được sử dụng trực tiếp)
|
|
|
3.1.
|
Vật tư cấy ghép
|
|
|
3.1.1
|
|
|
|
3.1.2
|
|
|
|
...
|
|
|
|
3.2.
|
Dụng cụ
|
|
|
3.2.1
|
|
|
|
3.2.2
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Vật liệu
|
|
|
3.3.1
|
|
|
|
3.3.2
|
|
|
|
...
|
|
|
|
3.4.
|
Thuốc thử
|
|
|
3.4.1
|
|
|
|
3.4.2
|
|
|
|
...
|
|
|
|
3.5
|
Chất hiệu chuẩn
|
|
|
3.5.1
|
|
|
|
3.5.2
|
|
|
|
3.6
|
Sinh phẩm chẩn đoán
|
|
|
3.6.1
|
|
|
|
3.6.2
|
|
|
|
…
|
|
|
|
3.7.
|
Vật tư khác
|
|
|
…
|
|
|
|
4
|
Trang thiết bị (sử dụng trực tiếp)
|
|
|
4.1
|
|
|
|
4.2
|
|
|
|
…
|
|
|
|
1 Tên Chương:
theo Quyết định số 2538/QĐ-BYT ngày 15/06/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc
ban hành Danh mục chuyên môn kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh để làm cơ sở
xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật.
2 Đánh số trang
bắt đầu từ Bìa cuốn sách, nhưng không hiện số trang.