ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2931/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 10
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch tại Văn bản số 1743/SVHTTDL-VP ngày 24/10/2023 và ý kiến thống
nhất của Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn tại bản số 1570/SKHCN-TĐC ngày
19/10/2023 về Quy trình nội bộ thủ tục hành chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 01 (một) thủ tục hành
chính mới ban hành lĩnh vực Điện ảnh, 01 (một) thủ tục hành chính được sửa đổi
bổ sung lĩnh vực Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa và
01(một) thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Văn hóa cơ sở thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh
(Trung tâm Công báo - Tin học) và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định
này, trong thời hạn 05 ngày làm việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ
tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh
theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ
thủ tục hành chính có số thứ tự 1 mục V phần II thuộc lĩnh vực Hoạt động mua
bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa tại, bãi bỏ Danh mục và Quy trình nội
bộ thủ tục hành chính có số thứ tự 3 mục IV phần II lĩnh vực Văn hóa cơ sở tại
Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của UBND tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám
đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị
trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- PCVP Trần Tuấn Nghĩa;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC2.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Châu
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2931/QĐ-UBND ngày 10/11/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (LĨNH VỰC ĐIỆN ẢNH)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ký hiệu quy trình
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Giấy phép phân loại phim
|
QTVH.ĐA.03
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà
Tĩnh)
- Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
Chưa quy định
|
- Luật Điện ảnh ngày
15/6/2022;
- Nghị định số 131/2022/NĐ-CP
của Chính phủ ban hành ngày 31/12/2022 quy định chi tiết một số điều của Luật
Điện ảnh;
- Thông tư số 17/2022/TT-
BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
các mẫu văn bản trong hoạt động điện ảnh;
- Thông tư số 11/2023/TT-BVHTTDL
ngày 05/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tổ
chức và hoạt động của Hội đồng phân loại phim;
- Quyết định số
261/QĐ-BVHTTDL ngày 15/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
về việc công bố thủ tục hành chính thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi,
bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Điện ảnh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
II. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA
QUỐC TẾ CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ký hiệu quy trình
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch/ Sở Văn hóa, Thể thao
|
QTVH.MBHH.01
|
02 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà
Tĩnh)
- Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
Không
|
- Luật Điện ảnh ngày
15/6/2022;
- Nghị định số 131/2022/NĐ-CP
ngày 31/12/2022 của Chính phủ ban hành quy định chi tiết một số điều của Luật
Điện ảnh;
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất nhập khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh;
- Nghị định số 22/2022/NĐ-CP
ngày 25/3/2022 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số
32/2012/NĐ-CP;
- Thông tư số
07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP của Chính phủ;
- Thông tư số
22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL;
- Quyết định số
261/QĐ-BVHTTDL ngày 15/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
về việc công bố thủ tục hành chính thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi,
bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Điện ảnh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
III. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Kí hiệu Quy trình
|
Tên Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ
|
1
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”.
|
QTVH.VHCS.03
|
- Quyết định số 2214/QĐ-TTg
ngày 28/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình thực hiện
Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” giai đoạn 2021-
2026;
- Quyết định số
06/2022/TT-BVHTTDL ngày 23/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố
thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (LĨNH VỰC ĐIỆN ẢNH)
1. Cấp Giấy
phép phân loại phim
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QTVH.ĐA.03
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà
Tĩnh;
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép
phân loại phim theo mẫu
BMVH.ĐA.03.01;
|
x
|
|
-
|
Văn bản chứng minh quyền sở hữu
phim hoặc quyền sử dụng phim hợp pháp;
|
|
x
|
-
|
Bản phim hoàn chỉnh;
|
x
|
|
-
|
Bản thuyết minh phim bằng tiếng
Việt đối với phim nước ngoài.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh thì quét (Scan) từ bản
chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh);
|
|
- Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
phép phân loại phim hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp phép hoặc
Văn bản thông báo không đủ điều kiện giải quyết.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức/cá nhân hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức/cá nhân; Cán bộ
TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch, Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng Quản lý Văn
hóa (QLVH) giải quyết.
|
Cán bộ TN&TKQ/ Nhân viên
Bưu điện; Văn thư; Lãnh đạo phòng QLVH
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Xem xét hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Tham mưu Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định và phân loại phim kèm Giấy mời
họp, chuyển các thành viên trong Hội đồng.
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: Tham mưu văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết,
chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
theo bước B11.
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ; Lãnh đạo phòng QLVH; Lãnh đạo Sở; Văn thư
|
4,5 ngày
|
Mẫu 05; Quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định và phân loại phim; Giấy mời.
Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản thông báo hồ sơ không đủ
điều kiện giải quyết.
|
B5
|
Tổ chức họp Hội đồng thẩm định
và phân loại phim.
|
Hội đồng thẩm định và phân loại
phim theo Quyết định thành lập
|
0,5 ngày
|
Phiếu thẩm định và phân loại
phim của các thành viên trong Hội đồng; Biên bản thẩm định và phân loại phim.
|
B6
|
Trên cơ sở kết quả tại Biên bản
thẩm định và phân loại phim:
- Nếu đồng ý cho phép phổ biến
phim thì dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Giấy phép kèm dự thảo Giấy
phép phân loại phim, trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy.
- Nếu không đồng ý cho phép
phân loại phim thì dự thảo Văn thông báo không đủ điều kiện cấp phép, trình
lãnh đạo phòng xem xét ký nháy.
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Tờ trình đề nghị
UBND tỉnh cấp Giấy phép kèm dự thảo Giấy phép phân loại phim hoặc dự thảo Văn
bản thông báo không đủ điều kiện cấp phép.
|
B7
|
Xem xét, ký nháy kết quả thực
hiện tại bước B6.
|
Lãnh đạo phòng QLVH
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Tờ trình đề nghị
UBND tỉnh cấp Giấy phép kèm dự thảo Giấy phép phân loại phim hoặc dự thảo Văn
bản thông báo không đủ điều kiện cấp phép đã ký nháy.
|
B8
|
Ký duyệt kết quả thực hiện tại
bước B7.
|
Lãnh đạo
Sở
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Tờ trình đề nghị UBND tỉnh
cấp Giấy phép kèm dự thảo Giấy phép phân loại phim hoặc Văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp phép đã ký duyệt.
|
B9
|
Phát hành văn bản:
+ Chuyển Tờ trình đề nghị
UBND tỉnh cấp Giấy phép kèm dự thảo Giấy phép phân loại phim và hồ sơ đề nghị
cấp phép lên UBND tỉnh giải quyết (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh).
+ Chuyển Văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp phép sang Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B11.
|
Văn thư; Công chức được giao xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
- Mẫu 05; Tờ trình đề nghị UBND tỉnh
cấp Giấy phép kèm dự thảo Giấy phép phân loại phim và hồ sơ đề nghị cấp phép.
- Hoặc mẫu 05, 06; Văn thông báo không đủ điều kiện
phép.
|
B10
|
UBND tỉnh xem xét, giải quyết
và chuyển kết quả cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (qua Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh).
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
06 ngày
|
Giấy phép phân loại phim hoặc
Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp phép.
|
B11
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức,
cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy phép phân loại phim hoặc
Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp phép hoặc Văn bản thông báo không đủ
điều kiện giải quyết.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/ chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BMVH.ĐA.03.01
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép
phân loại phim
|
|
BMVH.ĐA.03.02
|
Phiếu thẩm định và phân loại
phim
|
|
BMVH.ĐA.03.03
|
Biên bản Hội đồng thẩm định
và phân loại phim
|
|
BMĐA.ĐA.03.04
|
Giấy phép phân loại phim
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận
TN&TKQ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Phiếu thẩm định và phân loại
phim.
|
-
|
Biên bản Hội đồng thẩm định
và phân loại phim.
|
-
|
Giấy phép phân loại phim hoặc
Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp phép hoặc Văn bản thông báo không đủ
điều kiện giải quyết.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Quản
lý Văn hóa, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn chuyển hồ sơ đến lưu trữ của
cơ quan theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG MUA
BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA)
1. Cấp
phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa, Thể thao
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QTVH.MBHH.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà
Tĩnh;
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập
khẩu văn hóa phẩm theo mẫu
BMVH.MBHH.01.01;
|
x
|
|
-
|
Giấy chứng nhận bản quyền tác
giả; hợp đồng; giấy ủy quyền; chứng nhận hoặc cam kết sở hữu hợp pháp đối với
di vật, cổ vật;
|
|
x
|
-
|
Vận đơn hoặc giấy báo nhận
hàng (nếu có).
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh thì quét (Scan) từ bản
chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết:
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh);
|
|
- Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Các
cá nhân, tổ chức .
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh hoặc Văn bản thông
báo không đủ điều kiện cấp giấy phép.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức/cá nhân hoặc từ dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức/cá nhân; Cán bộ
TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch, Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng Quản lý Văn
hóa (QLVH) giải quyết.
|
Cán bộ TN&TKQ; Văn thư;
Lãnh đạo phòng QLVH
|
1/4 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện cấp
phép thì dự thảo Giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh
doanh, trình lãnh đạo phòng ký nháy.
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện
cấp phép thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép,
trình lãnh đạo phòng ký nháy.
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy phép nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh hoặc dự thảo Văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp giấy phép.
|
B4
|
Xem xét và ký nháy kết quả thực
hiện tại bước B3.
|
Lãnh đạo phòng QLVH
|
1/4 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy phép nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh hoặc dự thảo Văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp giấy phép đã ký nháy.
|
B5
|
Ký duyệt kết quả thực hiện tại
bước B4.
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Mẫu 05; Giấy phép nhập khẩu văn
hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh hoặc Văn bản thông báo không đủ điều
kiện cấp giấy phép đã ký duyệt.
|
B6
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân.
Cập nhật, theo dõi, lưu trữ hồ
sơ.
|
Văn thư; Công chức được giao
xử lý hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Mẫu 05; 06; Giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp
giấy phép.
|
B7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức,
cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp
giấy phép.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/ chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BMVH.MBHH.01.01
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập
khẩu văn hóa phẩm
|
|
BMVH.MBHH.01.02
|
Giấy phép nhập khẩu văn hóa
phẩm
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận
TN&TKQ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Giấy phép nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh hoặc
Văn bản thông báo không đủ điều
kiện cấp giấy phép.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Quản
lý Văn hóa, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn chuyển hồ sơ đến lưu trữ cơ
quan theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|