STT
|
Nội
dung, nhiệm vụ
|
Đơn
vị chủ trì
|
Đơn
vị phối hợp
|
Sản
phẩm/ hình thức văn bản
|
Thời
gian thực hiện
|
A
|
HOÀN THIỆN CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH THỰC
HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
|
1
|
Xây dựng nguyên tắc, tiêu chí, định
mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và quy định tỷ lệ vốn đối ứng của ngân
sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
giai đoạn 2016-2020
|
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính; Cục Quản
lý Lao động ngoài nước; Cục Bảo trợ xã hội; Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố và
các đơn vị có liên quan
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Đã hoàn thành (QĐ số 48/2016/QĐ-TTg
ngày 31/10/2016)
|
2
|
Xây dựng quy trình kiểm tra và giám
sát thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn
2016-2020
|
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo
|
Cục Bảo trợ xã hội; Vụ Pháp chế; Cục
Quản lý Lao động ngoài nước; Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố và các đơn vị có
liên quan
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH
|
Đã hoàn thành (Thông tư số 39/2016/TT-
BLĐTBXH ngày 25/10/2016)
|
3
|
Nghiên cứu trình Thủ tướng Chính phủ
ban hành tiêu chí huyện nghèo áp dụng cho giai đoạn 2017-2020
|
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo
|
Cục Bảo trợ xã hội; Vụ Pháp chế; Sở
LĐTBXH các tỉnh, thành phố và các đơn vị có liên quan
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Đã hoàn thành (QĐ số 2115/QĐ-TTg
ngày 7/11/2016)
|
4
|
Nghiên cứu trình Thủ tướng Chính phủ
ban hành tiêu chí xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo
giai đoạn 2016-2020
|
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo
|
Cục Bảo trợ xã hội; Vụ Pháp chế; Sở
LĐTBXH các tỉnh, thành phố và các đơn vị có liên quan
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Đã hoàn thành (QĐ số 1559/QĐ-TTg
ngày 5/8/2016)
|
5
|
Nghiên cứu trình Thủ tướng Chính phủ
ban hành danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo
thuộc đối tượng đầu tư của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
giai đoạn 2016-2020.
|
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo
|
Vụ Pháp chế và các đơn vị có liên
quan
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Đã hoàn thành (QĐ số 131/QĐ-TTg
ngày 25/01/2017)
|
6
|
Nghiên cứu trình Thủ tướng Chính phủ
ban hành danh sách huyện nghèo áp dụng cho giai đoạn 2017-2020
|
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo
|
Vụ Pháp chế; Sở LĐTBXH các tỉnh
thành phố và các đơn vị có liên quan
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Quý II/2017
|
7
|
Hướng dẫn quy trình thực hiện hoạt
động nhân rộng mô hình giảm nghèo
|
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo
|
Vụ Pháp chế; Cục Bảo trợ Xã hội và
các đơn vị có liên quan
|
Lồng ghép với Thông tư của BNN&PTNT
về hướng dẫn thực hiện dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất và nhân rộng mô hình
giảm nghèo
|
Quý II/2017
|
B
|
THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN THÀNH PHẦN
THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
|
I
|
Dự án 1: Chương trình 30a
|
1
|
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư
xây dựng cơ sở hạ tầng các huyện nghèo
|
a
|
Hướng dẫn triển khai thực hiện Tiểu
dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các huyện nghèo
|
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo
|
Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố và
các đơn vị có liên quan
|
Các văn bản hướng dẫn
|
Hằng năm
|
b
|
Theo dõi, giám sát, đánh giá và tổng
hợp báo cáo kết quả thực hiện Tiểu dự án 1 theo định kỳ, đột xuất
|
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo
|
Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố và
các đơn vị có liên quan
|
Các báo cáo theo dõi, giám sát và tổng
hợp kết quả thực hiện
|
6 tháng/ Hằng năm/ Đột xuất
|
2
|
Tiểu dự án 2: Hỗ trợ đầu tư
cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo
|
a
|
Hướng dẫn triển khai thực hiện Tiểu
dự án 2: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã ĐBKK vùng bãi ngang ven biển
và hải đảo)
|
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo
|
Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố và
các đơn vị có liên quan
|
Các văn bản hướng dẫn
|
Hằng năm
|
b
|
Theo dõi, giám sát, đánh giá và tổng
hợp báo cáo kết quả thực hiện Tiểu dự 2 theo định kỳ, đột xuất
|
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo
|
Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố và
các đơn vị có liên quan
|
Các báo cáo theo dõi, giám sát và tổng
hợp kết quả thực hiện
|
6 tháng/ Hằng năm/ Đột xuất
|
3
|
Tiểu dự án 3: Hỗ trợ phát triển
sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo các xã đặc biệt
khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn
|
a
|
Hướng dẫn triển khai thực hiện hoạt
động nhân rộng mô hình giảm nghèo
|
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo
|
Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố và
các đơn vị có liên quan
|
Các văn bản hướng dẫn
|
Hằng năm
|
b
|
Thẩm định, hướng dẫn và điều phối các
dự án, hoạt động nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc NSTW phân bổ cho các Bộ,
ngành, cơ quan, đoàn thể trước khi trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo
|
Các đơn vị được giao dự toán NSTW
|
Văn bản
|
Hằng năm
|
c
|
Thẩm định thầu, phê duyệt, ký hợp đồng
đặt hàng với các cơ quan, đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp có chức năng thực hiện
xây dựng và nhân rộng các mô hình giảm nghèo thuộc Ngân sách giao tại Bộ
LĐTBXH
|
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo
|
Cơ quan, đơn vị, tổ chức, doanh
nghiệp liên quan
|
Hợp đồng đặt hàng
|
Hằng năm
|
d
|
Theo dõi, giám sát, đánh giá và tổng
hợp báo cáo kết quả thực hiện hoạt động nhân rộng mô hình giảm nghèo
|
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo
|
Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố và các
đơn vị có liên quan
|
Các báo cáo theo dõi, giám sát và tổng
hợp kết quả thực hiện
|
Hằng năm
|
4
|
Tiểu dự án 4: Hỗ trợ lao động
thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ đồng bào dân tộc thiểu số đi làm việc có thời
hạn ở nước ngoài
|
a
|
Hướng dẫn triển khai thực hiện Tiểu
dự án 4: Hỗ trợ lao động thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ đồng bào dân tộc
thiểu số đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài
|
Cục Quản lý Lao động ngoài nước
|
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo; Sở
LĐTBXH các tỉnh, thành phố và các đơn vị có liên quan
|
Các văn bản hướng dẫn
|
Hằng năm
|
b
|
Theo dõi, giám sát, đánh giá và tổng
hợp báo cáo kết quả thực hiện Tiểu dự án 4 theo định kỳ, đột xuất
|
Cục Quản lý Lao động ngoài nước
|
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo; Sở
LĐTBXH các tỉnh, thành phố và các đơn vị có liên quan
|
Các báo cáo theo dõi, giám sát và tổng
hợp kết quả thực hiện
|
6 tháng/ Hằng năm/ Đột xuất
|
II
|
Dự án 2: Chương trình 135
|
1
|
Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển
sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã
an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn
|
a
|
Hướng dẫn triển khai thực hiện hoạt
động nhân rộng mô hình giảm nghèo
|
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo
|
Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố và
các đơn vị có liên quan
|
Các văn bản hướng dẫn
|
Hăng năm
|
b
|
Thẩm định, hướng dẫn và điều phối
các dự án, hoạt động nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc NSTW phân bổ cho các
Bộ, ngành, cơ quan, đoàn thể trước khi trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo
|
Các đơn vị được giao dự toán NSTW
|
Văn bản
|
Hằng năm
|
c
|
Thẩm định thầu, phê duyệt, ký hợp đồng
đặt hàng với các cơ quan, đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp có chức năng thực hiện
xây dựng và nhân rộng các mô hình giảm nghèo thuộc Ngân sách giao tại Bộ
LĐTBXH
|
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo
|
Cơ quan, đơn vị, tổ chức, doanh
nghiệp liên quan
|
Hợp đồng đặt hàng
|
Hằng năm
|
d
|
Theo dõi, giám sát, đánh giá và tổng
hợp báo cáo kết quả thực hiện hoạt động nhân rộng mô hình giảm nghèo
|
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo
|
Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố và
các đơn vị có liên quan
|
Các báo cáo theo dõi, giám sát và tổng
hợp kết quả thực hiện
|
Hằng năm
|
III
|
Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản
xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn các xã
ngoài Chương trình 30a và Chương trình 135
|
1
|
Hoạt động nhân rộng mô hình giảm
nghèo
|
a
|
Hướng dẫn triển khai thực hiện hoạt
động nhân rộng mô hình giảm nghèo
|
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo
|
Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố và
các đơn vị có liên quan
|
Các văn bản hướng dẫn
|
Hằng năm
|
b
|
Thẩm định, hướng dẫn và điều phối
các dự án, hoạt động nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc NSTW phân bổ cho các
Bộ, ngành, cơ quan, đoàn thể trước khi trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo
|
Các đơn vị được giao dự toán NSTW
|
Văn bản
|
Hằng năm
|
c
|
Thẩm định thầu, phê duyệt, ký hợp đồng
đặt hàng với các cơ quan, đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp có chức năng thực hiện
xây dựng và nhân rộng các mô hình giảm nghèo thuộc Ngân sách giao tại Bộ
LĐTBXH
|
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo
|
Cơ quan, đơn vị, tổ chức, doanh
nghiệp liên quan
|
Hợp đồng đặt hàng
|
Hăng năm
|
d
|
Theo dõi, giám sát, đánh giá và tổng
hợp báo cáo kết quả thực hiện hoạt động nhân rộng mô hình giảm nghèo
|
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo
|
Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố và
các đơn vị có liên quan
|
Các báo cáo theo dõi, giám sát và tổng
hợp kết quả thực hiện
|
Hằng năm
|
IV
|
Dự án 4: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin
|
a
|
Hướng dẫn triển khai thực hiện Hoạt
động truyền thông về giảm nghèo thuộc Dự án 4: Truyền thông và giảm nghèo
về thông tin
|
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo
|
Các đơn vị có liên quan
|
Các văn bản hướng dẫn; các báo cáo
theo dõi, giám sát và tổng hợp kết quả thực hiện;
|
6 tháng/ Hằng năm
|
b
|
Phát triển, tăng cường hoạt động của
Trang thông tin về giảm nghèo để tạo diễn đàn và chia sẻ thông tin
|
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo
|
Trung tâm thông tin và các đơn vị
có liên quan
|
Trang thông tin về giảm nghèo được
cải thiện, cung cấp nhiều thông tin hơn
|
Hằng năm
|
c
|
Tuyên truyền, tôn vinh những tập thể,
cá nhân trong công tác giảm nghèo bền vững thông qua cuộc thi viết về giảm
nghèo
|
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo
|
Văn phòng Bộ; Vụ KHTC và các đơn vị
có liên quan
|
Quyết định của Bộ trưởng ban hành Kế
hoạch Tổ chức cuộc thi các tác phẩm báo chí về công tác giảm
nghèo giai đoạn 2016-2020
|
Đã hoàn thành (QĐ 1330/QĐ-LĐTBXH
ngày 7/10/2016)
|
d
|
Tài liệu hóa cuộc thi sáng kiến giảm
nghèo bền vững thông qua phát huy nội lực cộng đồng
|
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo
|
Các đơn vị có liên quan
|
Văn bản của Bộ LĐTBXH
|
Quý II/2017
|
e
|
Tổ chức các hội thảo, hội nghị về
giảm nghèo
|
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo
|
Các đơn vị có liên quan
|
Hội nghị, hội thảo
|
Hằng năm
|
f
|
Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu và
phần mềm quản lý dữ liệu giảm nghèo
|
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo, Dự
án Hỗ trợ tăng cường hệ thống trợ giúp xã hội Việt Nam
|
Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố và
các đơn vị có liên quan
|
Cơ sở dữ liệu và phần mềm quản lý dữ
liệu và chuyển giao cho các địa phương
|
Năm 2016- 2017
|
V
|
Dự án 5: Nâng cao năng lực và
giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình
|
1
|
Hoạt động nâng cao năng lực
|
a
|
Xây dựng tài liệu tập huấn cán bộ
làm công tác giảm nghèo
|
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo
|
Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố và
các đơn vị liên quan
|
Tài liệu
|
Hằng năm
|
b
|
Tổ chức tập huấn cán bộ nguồn, cán
bộ làm công tác giảm nghèo các cấp
|
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo
|
Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố và
các đơn vị có liên quan
|
3-6 lớp tập huấn cho cán bộ nguồn,
cán bộ làm công tác giảm nghèo cấp tỉnh/huyện được tổ chức tại các vùng, miền
|
Hằng năm
|
2
|
Hoạt động giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
a
|
Hướng dẫn triển khai thực hiện các
hoạt động của Dự án 5: Nâng cao năng lực giám sát đánh giá thực hiện
chương trình
|
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo
|
Văn phòng Bộ; Vụ KHTC; Cục Bảo trợ
Xã hội và các đơn vị có liên quan
|
|
|
b
|
Xây dựng kế hoạch kiểm tra, giám
sát theo định kỳ
|
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo
|
Vụ KHTC; Cục QLLĐNN và các đơn vị
có liên quan
|
Văn bản của Bộ LĐTBXH
|
Hằng năm
|
c
|
Tổ chức kiểm tra, giám sát tại địa
phương theo định kỳ, giữa kỳ, đột xuất
|
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo
|
Vụ KHTC; Cục QLLĐNN; Văn phòng Bộ;
Cục Bảo trợ Xã hội và các đơn vị có liên quan
|
Văn bản của Bộ LĐTBXH; Báo cáo kết
quả kiểm tra; kiến nghị, đề xuất
|
Hằng năm
|
d
|
Hướng dẫn và tổng hợp kết quả rà
soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm
|
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo
|
Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố
|
Quyết định của Bộ trưởng phê duyệt
kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm
|
Hằng năm
|
C
|
NHIỆM VỤ CỦA CƠ QUAN THƯỜNG TRỰC
|
1
|
Tổ chức Hội nghị triển khai Chương
trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020
|
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo
|
Các đơn vị có liên quan
|
Hội nghị trực tuyến toàn quốc triển
khai Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020
|
Đã hoàn thành (ngày 15/10/2016)
|
2
|
Xây dựng kế hoạch phân bổ vốn trung
hạn, vốn hằng năm NSTW cho các Bộ, ngành và địa phương
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo; Cục
QLĐNN, Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố và các đơn vị có liên quan
|
Văn bản của Bộ LĐTBXH gửi Bộ Tài
chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Hằng năm
|
3
|
Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành
định kỳ, đột xuất tổ chức kiểm tra, giám sát liên ngành việc tổ chức thực hiện
|
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo
|
Các đơn vị có liên quan
|
Chương trình công tác của Ban Chỉ đạo
Trung ương
|
Hằng năm
|
4
|
Tổng hợp kết quả thực hiện Chương
trình, báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Trưởng Ban Chỉ
đạo Trung ương theo quy định
|
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo
|
Các đơn vị có liên quan
|
Báo cáo Bộ LĐTBXH
|
Hằng năm/ Đột xuất
|
5
|
Phối hợp với Ban Thi đua - Khen thưởng
Trung ương xây dựng, trình Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch tổ chức thực
hiện Phong trào thi đua “Cả nước chung tay vì người nghèo - Không để ai bị bỏ
lại phía sau” giai đoạn 2016-2020
|
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo
|
Văn phòng Bộ; Vụ Pháp chế và các
đơn vị có liên quan
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Quý I/2017
(đang trình Thủ tướng)
|
6
|
Phối hợp với Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam,
Đài Truyền hình Việt Nam tổ chức Chương trình truyền hình trực tiếp Vì người
nghèo vào ngày 17/10 hăng năm
|
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo
|
Văn phòng Bộ; Vụ KHTC và các đơn vị
có liên quan
|
Kế hoạch phối hợp hằng năm
|
Hăng năm
|
7
|
Phối hợp với Bộ Thông tin và Truyền
thông, Hội Nhà báo Việt Nam, Ban Tuyên giáo Trung ương tổ chức trao giải Cuộc
thi các tác phẩm báo chí về công tác giảm nghèo
|
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo
|
Các đơn vị liên quan
|
Cuộc thi các tác phẩm báo chí về
công tác giảm nghèo
|
Hằng năm
|